Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Đặng Đình Điệt |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
2
Kiểm tra bài cũ
* Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của etilen ?
Trả lời
* Công thức cấu tạo của etilen CH2 = CH2
Giữa hai nguyên tử cacbon có một liên kết đôi, trong đó có một liên kết kém bền vững (dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học)
* Tính chất hoá học của etilen:
- Phản ứng cháy
- Phản ứng cộng
- Phản ứng trùng hợp.
Hình ảnh này chỉ người công nhân đang làm gì ?
Ngày 9 tháng 2 năm 2009
Bài 38 : Tiết 47
CTPT :
C2H2
PTK :
26
Bài 38 : Tiết 47
CTPT :
C2H2
PTK :
26
I. Tính chất vật lí
Chất khí không màu, không mùi, không vị.
ít tan trong nước.
Nhẹ hơn không khí (daxetilen/kk = 26/29)
II: Cấu tạo phân tử.
Bài tập
- Tự lắp mô hình cấu tạo phân tử axetilen.
Dạng rỗng
Dạng đặc
- Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của axetilen.
Công thức cấu tạo: H - C ? C - H
* Công thức cấu tạo rút gọn: HC ? CH
7
+ 2 Liên kết
H
C
C
bền vững.
linh d?ng.
+ 1 Liên kết
? Viết gọn : CH ? CH
(dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học)
H
II: Cấu tạo phân tử.
Đặc điểm liên kết :
Giữa 2 nguyên tử C có 1 liên kết ba trong đó
? So sánh thành phần ,cấu tạo giữa etilen và axetilen?
axetilen
etilen
+ Giống: Đều là hiđrocacbon, đều có liên kết kém bền trong phân tử.
+ Khác: Etilen có 1 liên kết kém bền, axetilen có 2 liên kết kém bền trong phân tử.
9
III :Tính chất hoá học
Dùa vµo thµnh phÇn vµ cÊu t¹o dù ®o¸n tÝnh chÊt ho¸ häc cña axetilen?
Axetilen
Thành phần ( C, H )
Cấu tạo ( Đặc điểm liên kết)
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng làm mất màu
dung dịch brom.
III :Tính chất hoá học
1). Axetilen có cháy không ?
- Thí nghiệm:
- Hiện tượng:
Cháy trong không khí với ngọn lửa sáng,toả nhiệt
- Phương trình hoá học:
2 C2H2 + 5 O2 4 CO2 + 2H2O
2V : 5V ? Hỗn hợp nổ mạnh nhất
2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
-Thí nghiệm:
Dung dịch brom bị mất màu
-Nhận xét:
Axetilen có phản ứng cộng với dung dịch brôm
Dẫn axetilen qua ống thuỷ tinh đầu vuốt nhọn rồi đốt cháy khí axetilen thoát ra.
t0
- Hiện tượng :
Dẫn axetilen qua dung dịch brom màu da cam
-Phương trình hoá học:
CH
CH
+
Br
Br
CH
CH
Br
Br
CH
CH
+
Br
Br
CH
CH
Br
Br
Br
Br
Br
Br
(k)
(dd)
(l)
(l)
(dd)
(l)
III :Tính chất hoá học
1). Axetilen có cháy không ?
2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
-Phương trình hoá học:
* HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
* Trong điều kiện thích hợp axetilen cũng có phản ứng cộng với hidro và một số chất khác
+
H2
Pd/C, quinolin
to
H2C= CH2
IV. ứng dụng:
Hãy cho biết axetilen có những ứng dụng gì ?
-Hàn cắt kim loại
-Thắp sáng
- Kích thích quả mau chín
- Sản xuất nhựa, một số loại sợi tổng hợp
- Sản xuất axit axetic và nhiều hoá chất quan trọng khác.
IV. ứng dụng:
V. Điều chế:
Muốn điều chế axetilen ta điều chế bằng cách nào?
15
................
Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp axetilen được điều chế bằng cách cho canxi cacbua (CaC2, thành phần chính của đất đèn) tác dụng với nước
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.....
....................
......................
......................
.........................
........................
CaC2
C2H2
..........
.............
.............
.............
.............
dd NaOH
..............................
....................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
H2O
C2H2
..................................
V. Điều chế:
PTHH
16
Hiện nay axetilen được điều chế bằng phương pháp nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao
PTHH
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
2CH4 C2H2+3H2
XT, t0
17
.Bài tập
Câu1: Những chất nào trong số các chất sau có liên kết ba trong phân tử? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch nước brom?
CH3 - CH3 (1); CH2 = CH - CH3 (2); CH3 - CH2 - CH3 (3); CH ? C - CH3 (4); CH3 - C ? C - CH3 (5); CH2 = CH2 (6).
Trả lời
- Các chất có liên kết ba trong phân tử:
4. CH ? C - CH3; 5. CH3 - C ? C - CH3
- Các chất làm mất màu dung dịch brom:
2.CH2 = CH - CH3; 4.CH ? C - CH3;
5.CH3 - C ? C - CH3; 6.CH2 = CH2.
Vì chúng đều có liên kết kém bền trong phân tử.
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 bình đựng các khí không màu (bị mất nhãn) sau: C2H2 ; CO2 ; CH4
Thuốc thử
Chất nhận biết
PTHH
(1). CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(2) . C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
.Bài tập
* Hướng dẫn học ở nhà
Học lí thuyết, ôn lại kiến thức chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.
Làm các bài tập trong SGK
Hướng dẫn bài số 4 :
Dựa vào tỷ lệ giữa số mol và thể tích
CH4+ 2O2 CO2 +2H2O
: 2 (ml)
x(ml) : 2x(ml)
2C2H2+ 5O2 4CO2 +2H2O
2 : 5 (ml)
y(ml) : 2,5 y(ml)
Xin chân thành cảm ơn các thầy ,
cô giáo
và các em học sinh !
Kiểm tra bài cũ
* Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của etilen ?
Trả lời
* Công thức cấu tạo của etilen CH2 = CH2
Giữa hai nguyên tử cacbon có một liên kết đôi, trong đó có một liên kết kém bền vững (dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học)
* Tính chất hoá học của etilen:
- Phản ứng cháy
- Phản ứng cộng
- Phản ứng trùng hợp.
Hình ảnh này chỉ người công nhân đang làm gì ?
Ngày 9 tháng 2 năm 2009
Bài 38 : Tiết 47
CTPT :
C2H2
PTK :
26
Bài 38 : Tiết 47
CTPT :
C2H2
PTK :
26
I. Tính chất vật lí
Chất khí không màu, không mùi, không vị.
ít tan trong nước.
Nhẹ hơn không khí (daxetilen/kk = 26/29)
II: Cấu tạo phân tử.
Bài tập
- Tự lắp mô hình cấu tạo phân tử axetilen.
Dạng rỗng
Dạng đặc
- Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của axetilen.
Công thức cấu tạo: H - C ? C - H
* Công thức cấu tạo rút gọn: HC ? CH
7
+ 2 Liên kết
H
C
C
bền vững.
linh d?ng.
+ 1 Liên kết
? Viết gọn : CH ? CH
(dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học)
H
II: Cấu tạo phân tử.
Đặc điểm liên kết :
Giữa 2 nguyên tử C có 1 liên kết ba trong đó
? So sánh thành phần ,cấu tạo giữa etilen và axetilen?
axetilen
etilen
+ Giống: Đều là hiđrocacbon, đều có liên kết kém bền trong phân tử.
+ Khác: Etilen có 1 liên kết kém bền, axetilen có 2 liên kết kém bền trong phân tử.
9
III :Tính chất hoá học
Dùa vµo thµnh phÇn vµ cÊu t¹o dù ®o¸n tÝnh chÊt ho¸ häc cña axetilen?
Axetilen
Thành phần ( C, H )
Cấu tạo ( Đặc điểm liên kết)
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng làm mất màu
dung dịch brom.
III :Tính chất hoá học
1). Axetilen có cháy không ?
- Thí nghiệm:
- Hiện tượng:
Cháy trong không khí với ngọn lửa sáng,toả nhiệt
- Phương trình hoá học:
2 C2H2 + 5 O2 4 CO2 + 2H2O
2V : 5V ? Hỗn hợp nổ mạnh nhất
2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
-Thí nghiệm:
Dung dịch brom bị mất màu
-Nhận xét:
Axetilen có phản ứng cộng với dung dịch brôm
Dẫn axetilen qua ống thuỷ tinh đầu vuốt nhọn rồi đốt cháy khí axetilen thoát ra.
t0
- Hiện tượng :
Dẫn axetilen qua dung dịch brom màu da cam
-Phương trình hoá học:
CH
CH
+
Br
Br
CH
CH
Br
Br
CH
CH
+
Br
Br
CH
CH
Br
Br
Br
Br
Br
Br
(k)
(dd)
(l)
(l)
(dd)
(l)
III :Tính chất hoá học
1). Axetilen có cháy không ?
2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
-Phương trình hoá học:
* HC ? CH (k) + 2Br2 (dd) ? CHBr2 - CHBr2 (l)
* Trong điều kiện thích hợp axetilen cũng có phản ứng cộng với hidro và một số chất khác
+
H2
Pd/C, quinolin
to
H2C= CH2
IV. ứng dụng:
Hãy cho biết axetilen có những ứng dụng gì ?
-Hàn cắt kim loại
-Thắp sáng
- Kích thích quả mau chín
- Sản xuất nhựa, một số loại sợi tổng hợp
- Sản xuất axit axetic và nhiều hoá chất quan trọng khác.
IV. ứng dụng:
V. Điều chế:
Muốn điều chế axetilen ta điều chế bằng cách nào?
15
................
Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp axetilen được điều chế bằng cách cho canxi cacbua (CaC2, thành phần chính của đất đèn) tác dụng với nước
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.....
....................
......................
......................
.........................
........................
CaC2
C2H2
..........
.............
.............
.............
.............
dd NaOH
..............................
....................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
H2O
C2H2
..................................
V. Điều chế:
PTHH
16
Hiện nay axetilen được điều chế bằng phương pháp nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao
PTHH
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
2CH4 C2H2+3H2
XT, t0
17
.Bài tập
Câu1: Những chất nào trong số các chất sau có liên kết ba trong phân tử? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch nước brom?
CH3 - CH3 (1); CH2 = CH - CH3 (2); CH3 - CH2 - CH3 (3); CH ? C - CH3 (4); CH3 - C ? C - CH3 (5); CH2 = CH2 (6).
Trả lời
- Các chất có liên kết ba trong phân tử:
4. CH ? C - CH3; 5. CH3 - C ? C - CH3
- Các chất làm mất màu dung dịch brom:
2.CH2 = CH - CH3; 4.CH ? C - CH3;
5.CH3 - C ? C - CH3; 6.CH2 = CH2.
Vì chúng đều có liên kết kém bền trong phân tử.
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 bình đựng các khí không màu (bị mất nhãn) sau: C2H2 ; CO2 ; CH4
Thuốc thử
Chất nhận biết
PTHH
(1). CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(2) . C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
.Bài tập
* Hướng dẫn học ở nhà
Học lí thuyết, ôn lại kiến thức chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.
Làm các bài tập trong SGK
Hướng dẫn bài số 4 :
Dựa vào tỷ lệ giữa số mol và thể tích
CH4+ 2O2 CO2 +2H2O
: 2 (ml)
x(ml) : 2x(ml)
2C2H2+ 5O2 4CO2 +2H2O
2 : 5 (ml)
y(ml) : 2,5 y(ml)
Xin chân thành cảm ơn các thầy ,
cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Điệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)