Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Huệ |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN HÓA HỌC 9
MÔN HÓA HỌC 9
Chào mừng quý thầy cô và các em
Giáo viên soạn: Huỳnh Thị Huệ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Phương pháp hóa học loại bỏ khí Etilen có lẫn trong khí Metan để thu được Metan tinh khiết là:
Đốt hỗn hợp.
B. Dẫn hỗn hợp lội qua dung dịch brôm.
C. Dẫn hỗn hợp lội qua khí bình đựng clo.
D. Dẫn hỗn hợp qua nước.
Hãy viết phương trình hóa học nếu có?
C = C
H
H
H
H
C2H2
AXETIEN
TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
CTPT: C2H2
PTK: 26
Tiết 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Tiết 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Hãy thảo luận theo nhóm nội dung sau:
1. Hãy lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử axetilen.
2.Qua mô hình em có nhận xét gì về số liên kết giữa 2 nguyên
tử cacbon trong phân tử axetilen.
Dạng rỗng
Dạng đặc
Tiết 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Hãy thảo luận theo nhóm nội dung sau:
1. Hãy lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử axetilen.
2.Qua mô hình em có nhận xét gì về số liên kết giữa 2 nguyên
tử cacbon trong phân tử axetilen.
Hãy hoàn thành bảng sau:
H – C ≡ C – H
Giống nhau:cả 2 đều là hiđrocacbon có liên kết kém bền.
Khác nhau:Etilen có 1 liên kết kém bền,Axetilen có 2 liên kết kém bền.
Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử axetilen? Khái niệm và đặc điểm của liên kết ba
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Dựa vào thành phần phân tử và cấu tạo phân tử Axetilen, hãy dự đoán axetilen có khả năng phản ứng với những chất nào ?
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
+
Br – Br
Br
Br
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
Trong điều kiện thích hợp, axetilen cũng có phản ứng cộng với hidro và một số chất khác.
+
H2
H2C= CH2
Pd/C, quinolin
to
axetilen
etilen
TD: Axetilen phản ứng với hidro (xúc tác Pd/C, quinolin)
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV. ?NG D?NG:
SX nhựa PVC, cao su
SX Axit axetic, rượu etilic
(sgk)
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + 2H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
Bình A:chứa khí metan
Bình B:chứa khí axetilen
Bình C:chứa khí cacbonic.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Hãy cho biết trong các chất sau:
Chất nào có liên kết 3 trong phân tử?
Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + 2H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
BÀI TẬP 3/122 (SGK).
Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên?
CH2 = CH2 + Br2 Br- CH – CH – Br(1)
1 mol 1 mol
CH ≡ CH + 2Br2 Br2CH - CHBr2 (2)
1mol 2 mol
Theo PTHH cứ 1 mol C2H4 phản ứng với 1 mol brom
1 mol C2H2 phản ứng với 2 mol brom (1)
Trong 0,1lit khí chứa số mol C2H4 và C2H2 như nhau (2)
Vậy từ (1) và(2) suy ra: số mol brom phản ứng với C2H2 gấp 2 lần C2H4, nên thể tích dung dịch brom
bị mất màu cũng tăng gấp đôi và = 100 ml.
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.ỨNG DỤNG:(sgk)
V. ĐIỀU CHẾ:
PTHH: CaC2 +2 H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
*HU?NG D?N V? NH:
Bi v?a h?c:
Tính chất hóa học và ứng dụng của axetilen?
Bài tập: 1,2,5 trang 122(sgk)
Hướng dẫn BT 5:
-Gọi X, Y lần lượt là thể tích của C2H2 và C2H4
Tính số mol Br2
Viết các PTHH Tìm số mol Br2 tham gia PƯ theo thể tích C2H2 và C2H4
-Lập hệ PT, tìm X,Y %X,%Y
2. Bi s?p h?c:
Ti?t 48: Ki?m tra 1 ti?t
+cc oxit c?a C,axitcacbonic v mu?i cacbonat.
+So lu?c b?ng h? th?ng tu?n hồn.
+H?p ch?t h?u co,c?u t?o phn t? h?p ch?t HCo.
+ Cơng th?c c?u t?o c?a CH4, C2H4, C2H2 ?
+ Tính ch?t v?t lí v tính ch?t hĩa h?c c?a CH4, C2H4, C2H2 ?
+ Bi t?p tinh ch? v nh?n bi?t hĩa ch?t, bi tốn tính theo PTHH .
MÔN HÓA HỌC 9
Chào mừng quý thầy cô và các em
Giáo viên soạn: Huỳnh Thị Huệ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Phương pháp hóa học loại bỏ khí Etilen có lẫn trong khí Metan để thu được Metan tinh khiết là:
Đốt hỗn hợp.
B. Dẫn hỗn hợp lội qua dung dịch brôm.
C. Dẫn hỗn hợp lội qua khí bình đựng clo.
D. Dẫn hỗn hợp qua nước.
Hãy viết phương trình hóa học nếu có?
C = C
H
H
H
H
C2H2
AXETIEN
TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
ĐIỀU CHẾ
CTPT: C2H2
PTK: 26
Tiết 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Tiết 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Hãy thảo luận theo nhóm nội dung sau:
1. Hãy lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử axetilen.
2.Qua mô hình em có nhận xét gì về số liên kết giữa 2 nguyên
tử cacbon trong phân tử axetilen.
Dạng rỗng
Dạng đặc
Tiết 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Hãy thảo luận theo nhóm nội dung sau:
1. Hãy lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử axetilen.
2.Qua mô hình em có nhận xét gì về số liên kết giữa 2 nguyên
tử cacbon trong phân tử axetilen.
Hãy hoàn thành bảng sau:
H – C ≡ C – H
Giống nhau:cả 2 đều là hiđrocacbon có liên kết kém bền.
Khác nhau:Etilen có 1 liên kết kém bền,Axetilen có 2 liên kết kém bền.
Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử axetilen? Khái niệm và đặc điểm của liên kết ba
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Dựa vào thành phần phân tử và cấu tạo phân tử Axetilen, hãy dự đoán axetilen có khả năng phản ứng với những chất nào ?
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
+
Br – Br
Br
Br
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
Trong điều kiện thích hợp, axetilen cũng có phản ứng cộng với hidro và một số chất khác.
+
H2
H2C= CH2
Pd/C, quinolin
to
axetilen
etilen
TD: Axetilen phản ứng với hidro (xúc tác Pd/C, quinolin)
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV. ?NG D?NG:
SX nhựa PVC, cao su
SX Axit axetic, rượu etilic
(sgk)
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen phản ứng cộng với dung dịch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + 2H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
Bình A:chứa khí metan
Bình B:chứa khí axetilen
Bình C:chứa khí cacbonic.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Hãy cho biết trong các chất sau:
Chất nào có liên kết 3 trong phân tử?
Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.?NG D?NG:(sgk)
V. DI?U CH?:
PTHH: CaC2 + 2H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
BÀI TẬP 3/122 (SGK).
Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom trên?
CH2 = CH2 + Br2 Br- CH – CH – Br(1)
1 mol 1 mol
CH ≡ CH + 2Br2 Br2CH - CHBr2 (2)
1mol 2 mol
Theo PTHH cứ 1 mol C2H4 phản ứng với 1 mol brom
1 mol C2H2 phản ứng với 2 mol brom (1)
Trong 0,1lit khí chứa số mol C2H4 và C2H2 như nhau (2)
Vậy từ (1) và(2) suy ra: số mol brom phản ứng với C2H2 gấp 2 lần C2H4, nên thể tích dung dịch brom
bị mất màu cũng tăng gấp đôi và = 100 ml.
Ti?t 47: AXETILEN
CTPT: C2H2. PTK: 26
I. TÍNH CH?T V?T LÍ:
(sgk)
II. C?U T?O PHN T?:
Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H
Viết gọn: CH ≡ CH
Trong liên kết 3, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
III. TÍNH CH?T HĨA H?C:
1. Axetilen cĩ chy khơng ?
PTHH: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2. Axetilen cĩ lm m?t mu dung d?ch brom khơng ?
* Axetilen ph?n ?ng c?ng v?i dung d?ch brom:
CH?CH(k) + Br-Br(dd) ? Br-CH=CH-Br(l)
Sản phẩm còn liên kết đơn trong phân tử nên có thể cộng tiếp với 1 phân tử brôm nữa:
Br-CH=CH-Br(l) + Br-Br(dd) Br2CH-CHBr2(dd)
IV.ỨNG DỤNG:(sgk)
V. ĐIỀU CHẾ:
PTHH: CaC2 +2 H2O ?C2H2 + Ca(OH)2
*HU?NG D?N V? NH:
Bi v?a h?c:
Tính chất hóa học và ứng dụng của axetilen?
Bài tập: 1,2,5 trang 122(sgk)
Hướng dẫn BT 5:
-Gọi X, Y lần lượt là thể tích của C2H2 và C2H4
Tính số mol Br2
Viết các PTHH Tìm số mol Br2 tham gia PƯ theo thể tích C2H2 và C2H4
-Lập hệ PT, tìm X,Y %X,%Y
2. Bi s?p h?c:
Ti?t 48: Ki?m tra 1 ti?t
+cc oxit c?a C,axitcacbonic v mu?i cacbonat.
+So lu?c b?ng h? th?ng tu?n hồn.
+H?p ch?t h?u co,c?u t?o phn t? h?p ch?t HCo.
+ Cơng th?c c?u t?o c?a CH4, C2H4, C2H2 ?
+ Tính ch?t v?t lí v tính ch?t hĩa h?c c?a CH4, C2H4, C2H2 ?
+ Bi t?p tinh ch? v nh?n bi?t hĩa ch?t, bi tốn tính theo PTHH .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)