Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Noen |
Ngày 30/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
GIÁO VIÊN : Nguyễn Thị noen
Trường: dân tộc nội trú huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy viết các công thức cấu tạo và
so sánh tính chất hóa học của Metan
với Etylen.
CTCT:
So sánh:
+ Giống nhau: Đều tham gia phản ứng cháy tạo sản phẩm là CO2 và H2O.
+ Khác nhau: CH4 tham gia phản ứng thế với Clo
C2H4 tham gia phản ứng cộng với Brom, phản ứng trùng hợp.
TRẢ LỜI:
Etylen
Metan
BÀI 38
CTPT: C2H2
PTK : 26
AXETYLEN
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
Tính tan trong nước
Nặng hay nhẹ hơn không khí?
Mùi vị
Do DC2H2/ kk = nên nhẹ hơn không khí
26
29
Khí
Không màu
C2H2
Trạng thái
Màu sắc
Không mùi
Ít tan trong nước
II/ CÔNG THỨC CẤU TẠO.
Dạng rỗng
Dạng đặc
Mô hình phân tử axetilen
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Axetilen có CTCT:
Viết gọn:
Đặc điểm:
Do hai nguyên tố H và C tạo nên.
- Giữa 2 nguyên tử C có liên kết ba.
- Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ bị đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Giống nhau: Đều là hidrocacbon, có liên kết kém bền.
Khác nhau:
- Etilen có 1 liên kết kém bền.
- Axetilen có 2 liên kết kém bền.
* So sánh cấu tạo phân tử Axetilen với Etilen:
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Axetilen có cháy không?
Hiện tượng: Axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.
C2H2(k) + O2(k)
to
2
5
4
2
CO2(k)
H2O(h)
+
Thí nghiệm:
PTHH:
C2H2(k) + 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
Tetrabrometan
* Hiện tượng: Axetylen có làm mất màu dung
dịch Br2.
* Thí nghiệm:
2. Axetylen có làm mất màu dung dịch Br2 không?
* PTHH:
H
H
C
C
_
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Đứt lần 1
_
_
H
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Br
Br
_
_
Đứt lần 2
_
_
H
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Br
Br
_
_
Br
Br
_
_
H
H
C
C
_
_
_
Br
_
_
Br
PTHH
Vi?t g?n
C2H2Br2(l) + Br2(dd) ? C2H2Br4(l)
màu da cam
không màu
Trong điều kiện thích hợp, axetilen cũng có phản ứng cộng với hidro và một số chất khác.
+
H2
H2C= CH2
Pd/C, quinolin
to
axetilen
etilen
VD: Axetilen phản ứng với hidro (xúc tác Pd/C, quinolin)
VI/ Ứng dụng: SGK/T121
Axetilen - C2H2
Sản xuất nhựa PVC, cao su
Nhiên liệu trong đèn xì Oxi-Axetilen
Sản xuất Axit axetic,rượu Etylic
Kích thích hoa quả mau chín
V/ Điều chế:
Bài tập củng cố
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tên của hợp chất hữu cơ ứng với mô hình phân tử này.
Loại đơn chất mà tính chất của chúng là không dẫn điện, dẫn nhiệt hoặc dẫn điện dẫn nhiệt kém.
Tên của loại phễu chiết này trùng với một loại quả.
Loại phản ứng đặc trưng của hợp chất hiđro cacbon có liên kết bội.
Trạng thái của các hợp chất hiđro cacbon đã học.
Loại phản ứng đặc trưng của các hợp chất hiđro cacbon có toàn liên kết đơn trong cấu tạo phân tử.
Tên của một hiđro cacbon mà còn gọi là khí đá.
Hoá trị của nguyên tố Cacbon trong các hợp chất hữu cơ.
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn BT 5:
-Gọi x, y lần lượt là thể tích của C2H2 và C2H4
Tính số mol Br2
Viết các PTHH Tìm số mol Br2 tham gia PƯ
theo thể tích C2H2 và C2H4
-Lập hệ PT, tìm x,y %X,%Y
Bài tập: 2, 3, 4, 5 SGK/122
Bài tập: 38.2; 38.5: 38.7 SBT/43
Ôn tập chuẩn bị giờ sau kiểm tra.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và tập thể lớp đã giúp chúng tôi hoàn thành bài giảng! Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ, chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi.
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
GIÁO VIÊN : Nguyễn Thị noen
Trường: dân tộc nội trú huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy viết các công thức cấu tạo và
so sánh tính chất hóa học của Metan
với Etylen.
CTCT:
So sánh:
+ Giống nhau: Đều tham gia phản ứng cháy tạo sản phẩm là CO2 và H2O.
+ Khác nhau: CH4 tham gia phản ứng thế với Clo
C2H4 tham gia phản ứng cộng với Brom, phản ứng trùng hợp.
TRẢ LỜI:
Etylen
Metan
BÀI 38
CTPT: C2H2
PTK : 26
AXETYLEN
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
Tính tan trong nước
Nặng hay nhẹ hơn không khí?
Mùi vị
Do DC2H2/ kk = nên nhẹ hơn không khí
26
29
Khí
Không màu
C2H2
Trạng thái
Màu sắc
Không mùi
Ít tan trong nước
II/ CÔNG THỨC CẤU TẠO.
Dạng rỗng
Dạng đặc
Mô hình phân tử axetilen
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Axetilen có CTCT:
Viết gọn:
Đặc điểm:
Do hai nguyên tố H và C tạo nên.
- Giữa 2 nguyên tử C có liên kết ba.
- Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ bị đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
Giống nhau: Đều là hidrocacbon, có liên kết kém bền.
Khác nhau:
- Etilen có 1 liên kết kém bền.
- Axetilen có 2 liên kết kém bền.
* So sánh cấu tạo phân tử Axetilen với Etilen:
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Axetilen có cháy không?
Hiện tượng: Axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.
C2H2(k) + O2(k)
to
2
5
4
2
CO2(k)
H2O(h)
+
Thí nghiệm:
PTHH:
C2H2(k) + 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
Tetrabrometan
* Hiện tượng: Axetylen có làm mất màu dung
dịch Br2.
* Thí nghiệm:
2. Axetylen có làm mất màu dung dịch Br2 không?
* PTHH:
H
H
C
C
_
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Đứt lần 1
_
_
H
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Br
Br
_
_
Đứt lần 2
_
_
H
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Br
Br
_
_
Br
Br
_
_
H
H
C
C
_
_
_
Br
_
_
Br
PTHH
Vi?t g?n
C2H2Br2(l) + Br2(dd) ? C2H2Br4(l)
màu da cam
không màu
Trong điều kiện thích hợp, axetilen cũng có phản ứng cộng với hidro và một số chất khác.
+
H2
H2C= CH2
Pd/C, quinolin
to
axetilen
etilen
VD: Axetilen phản ứng với hidro (xúc tác Pd/C, quinolin)
VI/ Ứng dụng: SGK/T121
Axetilen - C2H2
Sản xuất nhựa PVC, cao su
Nhiên liệu trong đèn xì Oxi-Axetilen
Sản xuất Axit axetic,rượu Etylic
Kích thích hoa quả mau chín
V/ Điều chế:
Bài tập củng cố
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tên của hợp chất hữu cơ ứng với mô hình phân tử này.
Loại đơn chất mà tính chất của chúng là không dẫn điện, dẫn nhiệt hoặc dẫn điện dẫn nhiệt kém.
Tên của loại phễu chiết này trùng với một loại quả.
Loại phản ứng đặc trưng của hợp chất hiđro cacbon có liên kết bội.
Trạng thái của các hợp chất hiđro cacbon đã học.
Loại phản ứng đặc trưng của các hợp chất hiđro cacbon có toàn liên kết đơn trong cấu tạo phân tử.
Tên của một hiđro cacbon mà còn gọi là khí đá.
Hoá trị của nguyên tố Cacbon trong các hợp chất hữu cơ.
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn BT 5:
-Gọi x, y lần lượt là thể tích của C2H2 và C2H4
Tính số mol Br2
Viết các PTHH Tìm số mol Br2 tham gia PƯ
theo thể tích C2H2 và C2H4
-Lập hệ PT, tìm x,y %X,%Y
Bài tập: 2, 3, 4, 5 SGK/122
Bài tập: 38.2; 38.5: 38.7 SBT/43
Ôn tập chuẩn bị giờ sau kiểm tra.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và tập thể lớp đã giúp chúng tôi hoàn thành bài giảng! Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ, chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Noen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)