Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Trúc |
Ngày 29/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HÓA HỌC
THỊ TRẤN PHÚ HÒA
CHUYÊN ĐỀ CẤP TRƯỜNG
1. Viết CTPT, CTCT, Nêu đặc điểm liên kết ? Tính chất vật lý của etilen ?
2. Nêu tính chất hóa học của etilen ? Viết PTHH minh họa.
3. Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng :
a. Bao nhiêu lít oxi ?
b. Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích khí oxi ? Biết thể tích các khí đo ở đktc
BÀI 38
Axetilen
Axetilen
Axetilen
CTPT: C2H2 - PTK = 26
GV: Nguyễn Thị Xuân Trúc
NỘI DUNG :
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng :
V. Điều chế :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
I. Tính chất vật lý :
Axetilen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước
CTPT : C2H2 - PTK = 24
II. Cấu tạo phân tử :
Mô hình phân tử axetilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
Câu hỏi yêu cầu: Em hãy lắp ráp mô hình phân tử axetilen dạng đặc và dạng rỗng
? Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
? Dựa vào cấu tạo phân tử của axetilen em có nhận xét gì về đặc điểm liên kết ?
* Công thức cấu tạo của C2H2 :
H - C ? C - H Viết gọn : CH ? CH
* Đặc điểm liên kết : Phân tử C2H2 chứa 1 liên kết ba C ? C. Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
CTPT : C2H2 - PTK = 24
I. Tính chất vật lý :
Axetilen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước
II. Cấu tạo phân tử :
? Giống nhau: Cả 2 đều là hiđrôcacbon, có liên kết kém bền
? Khác nhau:
- Etilen có 1 liên kết đôi . trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền
- Axetilen có một liên kết ba. Trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền dễ đứt khi tham gia phản ứng hóa học
Hãy so sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen giống và khác nhau ở điểm nào ?
* Công thức cấu tạo của C2H2 :
H - C ? C - H
* Đặc điểm liên kết : Phân tử C2H2 chứa 1 liên kết ba C ? C. Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
CTPT : C2H2 - PTK = 24
I. Tính chất vật lý :
Axetilen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
CTPT : C2H2 - PTK = 24
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
1. Phản ứng cháy với oxi ? CO2 + H2O
* PTHH :
2C2H2 + 5O2 ? 4CO2 + 2H2O
to
2. Phản ứng cộng với dung dịch brom :
Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
Đi brom eten
GĐ1
+
Br – Br
Br
Br
Tetra brom etan
GĐ2
2. Phản ứng cộng với dung dịch Brôm :
I. Tính chất vật lý :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
III. Tính chất hóa học :
1. Phản ứng cháy với oxi ? CO2 + H2O
* Hiện tượng : Dung dịch brom bị mất màu
* Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa.
II. Cấu tạo phân tử :
Tetrabrom- etan
2. Phản ứng cộng với dung dịch Brôm :
I. Tính chất vật lý :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
1. Phản ứng cháy với oxi ? CO2 + H2O
* Trong điều kiện thích hợp C2H2 tham gia phản ứng cộng với 1 số chất khác như : H2, HCl .
Vinyl clorua
IV. Ứng dụng :
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
Axetilen - C2H2
C2H2 có những ứng dụng gì ?
ỨNG DỤNG
Axetilen - C2H2
Axetilen - C2H2
ỨNG DỤNG
- Axetilen dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxi - axetilen để hàn cắt kim loại
- Trong công nghiệp, axetilen là nguyên liệu để sản xuất poli (vinyl clorua), cao su, axit axetic và nhiều hóa chất khác
? Qua các thực tế mà em đã biết, hãy kết luận về ứng dụng của axetilen
IV. Ứng dụng :
- Nhiên liệu cho đèn xì oxi, hàn cắt kim loại
Polivinyl clorua (nhựa PVC)
- Ngliệu để sx :
Axit axetic
Nhiều hóa chất khác
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
Cao su
IV. Ứng dụng :
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
V. Điều chế :
C2H2 được điều chế bằng cách nào ?
QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
IV. Ứng dụng :
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
V. Điều chế :
1.Trong PTN : Cho đất đèn (Canxi cacbua) tác dụng với H2O
PTHH : CaC2 + 2H2O ? C2H2 + Ca(OH)2
2. Trong công nghiệp : Nhiệt phân metan
PTHH :
1. So sánh cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của CH4, C2H4, C2H2 điền vào bảng sau
3. PP điều chế axetilen trong PTN ?
Củng cố
+ Học bài và Làm bài tập : từ bài 2 ? 5 sgk trang122
+ Đọc trước bài 39 " Benzen". Tìm hiểu theo những ý chính sau : CTPT, CTCT. Tính chất vật lí của benzen. Tính chất hóa học của benzen
Dặn dò về nhà
HÓA HỌC
THỊ TRẤN PHÚ HÒA
CHUYÊN ĐỀ CẤP TRƯỜNG
1. Viết CTPT, CTCT, Nêu đặc điểm liên kết ? Tính chất vật lý của etilen ?
2. Nêu tính chất hóa học của etilen ? Viết PTHH minh họa.
3. Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng :
a. Bao nhiêu lít oxi ?
b. Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích khí oxi ? Biết thể tích các khí đo ở đktc
BÀI 38
Axetilen
Axetilen
Axetilen
CTPT: C2H2 - PTK = 26
GV: Nguyễn Thị Xuân Trúc
NỘI DUNG :
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
IV. Ứng dụng :
V. Điều chế :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
I. Tính chất vật lý :
Axetilen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước
CTPT : C2H2 - PTK = 24
II. Cấu tạo phân tử :
Mô hình phân tử axetilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
Câu hỏi yêu cầu: Em hãy lắp ráp mô hình phân tử axetilen dạng đặc và dạng rỗng
? Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
? Dựa vào cấu tạo phân tử của axetilen em có nhận xét gì về đặc điểm liên kết ?
* Công thức cấu tạo của C2H2 :
H - C ? C - H Viết gọn : CH ? CH
* Đặc điểm liên kết : Phân tử C2H2 chứa 1 liên kết ba C ? C. Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
CTPT : C2H2 - PTK = 24
I. Tính chất vật lý :
Axetilen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước
II. Cấu tạo phân tử :
? Giống nhau: Cả 2 đều là hiđrôcacbon, có liên kết kém bền
? Khác nhau:
- Etilen có 1 liên kết đôi . trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền
- Axetilen có một liên kết ba. Trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền dễ đứt khi tham gia phản ứng hóa học
Hãy so sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen giống và khác nhau ở điểm nào ?
* Công thức cấu tạo của C2H2 :
H - C ? C - H
* Đặc điểm liên kết : Phân tử C2H2 chứa 1 liên kết ba C ? C. Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học. Phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
CTPT : C2H2 - PTK = 24
I. Tính chất vật lý :
Axetilen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
CTPT : C2H2 - PTK = 24
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
1. Phản ứng cháy với oxi ? CO2 + H2O
* PTHH :
2C2H2 + 5O2 ? 4CO2 + 2H2O
to
2. Phản ứng cộng với dung dịch brom :
Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
Đi brom eten
GĐ1
+
Br – Br
Br
Br
Tetra brom etan
GĐ2
2. Phản ứng cộng với dung dịch Brôm :
I. Tính chất vật lý :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
III. Tính chất hóa học :
1. Phản ứng cháy với oxi ? CO2 + H2O
* Hiện tượng : Dung dịch brom bị mất màu
* Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa.
II. Cấu tạo phân tử :
Tetrabrom- etan
2. Phản ứng cộng với dung dịch Brôm :
I. Tính chất vật lý :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
1. Phản ứng cháy với oxi ? CO2 + H2O
* Trong điều kiện thích hợp C2H2 tham gia phản ứng cộng với 1 số chất khác như : H2, HCl .
Vinyl clorua
IV. Ứng dụng :
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
Axetilen - C2H2
C2H2 có những ứng dụng gì ?
ỨNG DỤNG
Axetilen - C2H2
Axetilen - C2H2
ỨNG DỤNG
- Axetilen dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxi - axetilen để hàn cắt kim loại
- Trong công nghiệp, axetilen là nguyên liệu để sản xuất poli (vinyl clorua), cao su, axit axetic và nhiều hóa chất khác
? Qua các thực tế mà em đã biết, hãy kết luận về ứng dụng của axetilen
IV. Ứng dụng :
- Nhiên liệu cho đèn xì oxi, hàn cắt kim loại
Polivinyl clorua (nhựa PVC)
- Ngliệu để sx :
Axit axetic
Nhiều hóa chất khác
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
Cao su
IV. Ứng dụng :
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
V. Điều chế :
C2H2 được điều chế bằng cách nào ?
QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
IV. Ứng dụng :
I. Tính chất vật lý :
II. Cấu tạo phân tử :
III. Tính chất hóa học :
CTPT : C2H2 - PTK = 24
V. Điều chế :
1.Trong PTN : Cho đất đèn (Canxi cacbua) tác dụng với H2O
PTHH : CaC2 + 2H2O ? C2H2 + Ca(OH)2
2. Trong công nghiệp : Nhiệt phân metan
PTHH :
1. So sánh cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của CH4, C2H4, C2H2 điền vào bảng sau
3. PP điều chế axetilen trong PTN ?
Củng cố
+ Học bài và Làm bài tập : từ bài 2 ? 5 sgk trang122
+ Đọc trước bài 39 " Benzen". Tìm hiểu theo những ý chính sau : CTPT, CTCT. Tính chất vật lí của benzen. Tính chất hóa học của benzen
Dặn dò về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Trúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)