Bài 38. Axetilen

Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng | Ngày 29/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

tiết dạy thao giảng hoá học lớp 9
TRƯƠNG THỊ HỒNG
TRƯỜNG THCS LỘC HƯNG
năm học: 2011 - 2012
giáo viên
KIỂM TRA MIỆNG:
Câu 1: (4ñ) Vieát coâng thöùc caáu taïo vaø neâu ñaëc ñieåm caáu taïo phaân töû của Etilen?
Câu 2: (6ñ) Nêu tính chất hóa học của Etilen?
Viết PTHH minh họa ?
+ Phản ứng trùng hợp
…+CH2=CH2+CH2=CH2+…->-CH2-CH2-CH2-CH2-..
Trả lời
Câu 1- CTCT: CH2= CH2 . Trong phân tử Etilen giữa hai nguyên tử cacbon có một liên kết đôi. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt trong phản ứng hóa học.
Câu 2 - Tính chất hóa học:
+ Phản ứng với Oxi
+ Phản ứng với brom
I. Tính chất vật lý:
Công thức phân tử: C2H2
Phân tử khối: 26
I. Tính chất vật lý:
Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Nhẹ hơn không khí ( d= 26/29).
II. Cấu tạo phân tử:
Hình 4.10. Mô hình phân tử Axetilen
a. Dạng rỗng
b. Dạng đặc
II. Cấu tạo phân tử:
Dạng rỗng
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Dạng d?c
II. Cấu tạo phân tử:
II. Cấu tạo phân tử:
Công thức cấu tạo:
Đặc điểm:
- Giữa 2 nguyên tử Cacbon có liên kết ba.
- Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong phản ứng hóa học.
III. Tính chất hóa học:
1. Axetilen có cháy không?
Thí nghiệm 1: Axetilen cháy trong Ôxi không khí
III. Tính chất hóa học:
1. Axetilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
4
2
2
III. Tính chất hóa học:
1. Axetilen có cháy không?
2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
Thí nghiệm 2: Axetilen tác dụng với dung dịch brôm
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
+
Br – Br
Br
Br
Phương trình phản ứng:
Sản phẩm sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brôm nữa:
Hoàn thành bảng so sánh sau:
Liên kết đơn
Một liên kết đơn đôi
Một liên kết ba
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
( tác dụng với 1 phân tử Br2)
Phản ứng cộng
( tác dụng với 2 phân tử Br2)
IV. Ứng dụng:
Giấm
Axit axetic
21
Axetilen
Đèn xì oxi - axetilen
Giấm
Axit axetic
Nhựa PVC...
Cao su
IV/ ỨNG DỤNG:
IV. Ứng dụng:
- Đèn xì để hàn, cắt kim loại.
Sản xuất chất dẻo PVC.
Sản xuất Axít hữu cơ, este.
Sản xuất tơ sợi tổng hợp.
................
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.....
....................
......................
......................
.........................
........................
CaC2
C2H2
..........
.............
.............
.............
.............
dd NaOH
..............................
....................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
H2O
C2H2
..................................
H2O
V/ ĐIỀU CHẾ:
CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2
V. Điều chế:
- Trong phòng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách cho đất đèn (Canxi cacbua) tác dụng với nước.
Điều chế và thu khí Axetylen
- Trong công nghiệp: Nhiệt phân khí mê tan
2CH4 C2H2 + 2 H2
V. Điều chế:
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
C2H2
26
Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Công thức phân tử: Phân tử khối:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
CTCT : H - C ? C - H
hay HC ? CH
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Axetilen có cháy không?
to
PTHH: 2 C2H2 + 5 O2 ? 4 CO2 + 2H2O
2.Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?
PTHH: C2H2 + 2Br2  C2H2Br4
IV/ ỨNG DỤNG: ( SGK)
V/ ĐIỀU CHẾ:
- T? Canxi cacbua ( CaC2) :
CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2
- Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao
Bài tập 1: Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2.
Viết công thức cấu tạo của các chất trên.
2. Trong các chất trên, chất nào có phản ứng thế với khí Clo? Chất nào phản ứng với dung dịch brom. Viết phương trình phản ứng.
Đáp án:
1. Công thức cấu tạo:
2.- Chất có phản ứng với khí Clo là CH4
Phương trình phản ứng:
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
- Chất có phản ứng cộng với dung dịch brôm là C2H4; C2H2
Phương trình phản ứng:
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
Bài tập 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các pp hoá học hãy nhận biết các khí đó. Viết các PTHH xảy ra
Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2:
PTHH: Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
+ Khí nào không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 hoặc C2H2.
Dẫn lần lượt các khí chưa biết vào dung dịch brom loãng (màu da cam):
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2:
PTHH: HC  CH (k) + 2Br2 (dd)  CHBr2 – CHBr2 (l)
+ Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH4.
Bài tập 2: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp gồm etilen và metan(Đktc) đi qua dung dịch Brôm dư thấy có 1,12 lít chất khí thoát ra khỏi dung dịch brôm.
a. Tính khối lượng brôm tham gia phản ứng?
b. Tính thành phần % về thể tích các khí trong hỗn hợp?
Giải: Khi cho hỗn hợp khí đi qua dd brom dư chỉ có etilen tham gia phản ứng
PTHH C2H4 + Br2
C2H4Br2 (1)
Chất khí thoát ra khỏi dd Brôm là khí metan

Từ (1) =>
a.

b.
Dặn dò:
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 122 SGK
- Xem trước bài mới
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)