Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hoanh |
Ngày 29/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hóa học của Etilen?
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Cho biết những tính chất vật lí của Axetilen
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H - C ? C - H
hay HC ? CH
- Giữa hai C có liên kết ba (), trong đó có 2 liên kết kém bền, dễ bị đứt trong các phản ứng hoá học.
Dạng rỗng
Dạng d?c
Quan sát mô hình phân tử, em hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử Axetilen.
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H - C ? C - H
hay HC ? CH
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản ứng với oxi
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H - C ? C - H
hay HC ? CH
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản ứng với oxi
2.Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?
PTHH: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H - C ? C - H
hay HC ? CH
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản ứng với oxi
2.Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?
PTHH: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
V/ ỨNG DỤNG:
8
Axetilen
Đèn xì oxi - axetilen
Giấm
Axit axetic
Nhựa PVC...
Cao su
V/ ỨNG DỤNG:
Bi t?p 1:
Cú 3 l? m?t nhón d?ng 3 khớ khụng mu sau: CH4, C2H2, CO2. B?ng cỏc pp hoỏ h?c hóy nh?n bi?t cỏc khớ dú. Vi?t cỏc PTHH x?y ra
Trả lời
Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2:
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
+ Khí nào không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 hoặc C2H2.
Dẫn lần lượt các khí chưa biết vào dung dịch brom loãng (màu da cam):
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2:
PTHH: HC CH (k) + 2Br2 (dd) CHBr2 – CHBr2 (l)
+ Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH4.
Bài tập 2: Hãy cho biết trong các chất sau:
1/ CH3 – CH3
2/ CH CH
3/ CH3 – CH2 – CH3
4/ CH C – CH3
5/ CH2 = CH2
a. Chất nào có liên kết ba trong phân tử?
b. Chất nào làm mất màu dd brom lỏng ?
Trả lời
a. Chất có liên kết ba trong phân tử: CH CH và CH C – CH3
b. Chất làm mất màu dd brom lỏng: CH CH , CH C – CH3
và CH2 = CH2
Công việc ở nhà
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 122 SGK
- Xem trước bài : BENZEN
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hóa học của Etilen?
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Cho biết những tính chất vật lí của Axetilen
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H - C ? C - H
hay HC ? CH
- Giữa hai C có liên kết ba (), trong đó có 2 liên kết kém bền, dễ bị đứt trong các phản ứng hoá học.
Dạng rỗng
Dạng d?c
Quan sát mô hình phân tử, em hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử Axetilen.
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H - C ? C - H
hay HC ? CH
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản ứng với oxi
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H - C ? C - H
hay HC ? CH
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản ứng với oxi
2.Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?
PTHH: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
Tiết 47
AXETILEN
I/ ĐIỀU CHẾ:
C2H2
26
Trong phòng TN:
Công thức phân tử: Phân tử khối:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp:
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
III/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
H - C ? C - H
hay HC ? CH
IV/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản ứng với oxi
2.Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?
PTHH: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
V/ ỨNG DỤNG:
8
Axetilen
Đèn xì oxi - axetilen
Giấm
Axit axetic
Nhựa PVC...
Cao su
V/ ỨNG DỤNG:
Bi t?p 1:
Cú 3 l? m?t nhón d?ng 3 khớ khụng mu sau: CH4, C2H2, CO2. B?ng cỏc pp hoỏ h?c hóy nh?n bi?t cỏc khớ dú. Vi?t cỏc PTHH x?y ra
Trả lời
Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2:
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
+ Khí nào không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 hoặc C2H2.
Dẫn lần lượt các khí chưa biết vào dung dịch brom loãng (màu da cam):
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2:
PTHH: HC CH (k) + 2Br2 (dd) CHBr2 – CHBr2 (l)
+ Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH4.
Bài tập 2: Hãy cho biết trong các chất sau:
1/ CH3 – CH3
2/ CH CH
3/ CH3 – CH2 – CH3
4/ CH C – CH3
5/ CH2 = CH2
a. Chất nào có liên kết ba trong phân tử?
b. Chất nào làm mất màu dd brom lỏng ?
Trả lời
a. Chất có liên kết ba trong phân tử: CH CH và CH C – CH3
b. Chất làm mất màu dd brom lỏng: CH CH , CH C – CH3
và CH2 = CH2
Công việc ở nhà
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 122 SGK
- Xem trước bài : BENZEN
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hoanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)