Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Đàm Ngọc Lầm |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Môn: Hoá học
Lớp: 9H
Giáo viên: Đồng Văn Khánh
Các thầy giáo, cô giáo
về dự hội giảng
tại trường THCS ngọc châu
NHIệT LIệT chào mừng
Kiểm tra bài cũ
1. Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của etilen.
2. Nêu tính chất hoá học của etilen,viết phương trình hoá học minh hoạ.
Phản ứng cháy
C2H4(k)+3O2(k) 2CO2(k)+2H2O(h)
Phản ứng cộng
CH2=CH2 +Br2 Br-CH2-CH2-Br
Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n
t0
(k)
(dd)
(l)
Xúc tác
áp xuất, t0
Bài 38 - Tiết 47
Axetilen
Công thức phân tử : C2H2
Phân tử khối: 26
Bài 38 - Tiết 47
AXETiLEN
I. Tính chất vật lý
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hoá học
IV. ứng dụng
V. Điều chế
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I.Tính chất vật lí
Axetilen là chất khí, không màu, không mùi.
ít tan trong nước
Nhẹ hơn không khí
(SGK – T.120)
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I.Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
3
1
H
C
C
H
H
H
H
H
2
C
H
H
H
H
C
C
H
Mô hình dạng rỗng
Công thức cấu tạo
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I.Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
C
H
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ bị đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
Hoàn thành bảng sau
Liên kết đôi
Liên kết ba
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H , viết gọn HC CH
H
C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
Axetilen có cháy không?
Thí nghiệm:
Bóp nhẹ núm cao su của ống nhỏ giọt cho nước rơi xuống ống nghiệm.
Đốt khí thoát ra ở đầu ống vuốt nhọn.
Em hãy nêu hiện tượng xảy ra khi đốt axetilen?
Trả lời: Axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng và toả nhiều nhiệt.
Phản ứng cháy:
2C2H2(k)+5O2(k) 4CO2(k)+2H2O(h)
t0
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H
C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Phản ứng cháy:
2C2H2(k)+ 5O2(k) to 4 CO2(k)+ 2H2O(h)
Thí nghiệm:
Dẫn khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom.
Nhận xét về màu của dung dịch brom sau khi kết thúc thí nghiệm?
Trả lời: Dung dịch brom mất màu.
2.Phản ứng cộng:
H C C H , viết gọn HC CH
H
H
C
C
_
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Đứt liên kết kém bền thứ nhất
_
_
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
_
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H , viết gọn HC CH
H
C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) to 4 CO2(k)+2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
_
H(k)
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br(dd)
Br
_
_
H(l)
H
C
C
_
_
_
_
Br
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
H
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Br
Br
_
_
Đứt liên kết kém bền thứ hai
_
_
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H
C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
H C C H , viết gọn HC CH
Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử các bon:Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k)+5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O (h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
H(l)
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br(dd))
_
Br
Br
_
_
Br
Br
H(l)
H
C
C
Br
_
_
_
_
_
_
_
Br
C2H2Br2(l)+Br2(dd) C2H2Br4(l)
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l)+Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l)+Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
Làm nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại
Là nguyên liệu sản xuất nhựa,cao su
Các hoá chất như axit axetic, rượu etilic.....
30000C
Iv. ứng dụng sgk t.121
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l) + Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
iv. ứng dụng (sgk t.121)
v. Điều chế
Điều chế và thu khí axetilen trong phòng thí nghiệm
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l)+Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
iv. ứng dụng sgk t.121
v. Điều chế
Vai trò của bình đựng dung dch NaOH ?
Loại bỏ tạp chất khí có lẫn trong khí axetilen.
2. Phản ứng cộng:
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k)+5O2(k) to 4CO2(k)+2H2O(h)
III. Tính chất hoá học
C2H2(k)+ Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l)++Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
iv. ứng dụng sgk t.121
v. Điều chế
CaC2(r)+2H2O(l) C2H2(k)+Ca(OH)2(dd)
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
H
C
C2H4
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l) ++Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
iv. ứng dụng (sgk t.121)
v. Điều chế
CaC2(r) + 2H2O(l) C2H2(k) + Ca(OH)2(dd)
Bài tập 1 (SGK T.122)
Hãy cho biết trong các chất sau:
CH3 CH3 (1); CH CH(2);
CH2 CH2 (3); CH4(4);
CH C CH3(5)
a. Chất nào có liên kết ba trong phân tử ?
b. Chất nào làm mất màu dung dịch brom ?
Đáp án
a. (2), (5)
b. (2), (3), (5)
Hướng dẫn về nhà
Bi t?p 2, 3, 4, 5 (SGK trang 122)
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết.
KíNH CHúC CáC THầY GIáO , CÔ GIáO
MạNH KHOẻ, HạNH PHúC Và THàNH ĐạT
CHúC CáC EM HọC TốT
Lớp: 9H
Giáo viên: Đồng Văn Khánh
Các thầy giáo, cô giáo
về dự hội giảng
tại trường THCS ngọc châu
NHIệT LIệT chào mừng
Kiểm tra bài cũ
1. Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của etilen.
2. Nêu tính chất hoá học của etilen,viết phương trình hoá học minh hoạ.
Phản ứng cháy
C2H4(k)+3O2(k) 2CO2(k)+2H2O(h)
Phản ứng cộng
CH2=CH2 +Br2 Br-CH2-CH2-Br
Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n
t0
(k)
(dd)
(l)
Xúc tác
áp xuất, t0
Bài 38 - Tiết 47
Axetilen
Công thức phân tử : C2H2
Phân tử khối: 26
Bài 38 - Tiết 47
AXETiLEN
I. Tính chất vật lý
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hoá học
IV. ứng dụng
V. Điều chế
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I.Tính chất vật lí
Axetilen là chất khí, không màu, không mùi.
ít tan trong nước
Nhẹ hơn không khí
(SGK – T.120)
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I.Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
3
1
H
C
C
H
H
H
H
H
2
C
H
H
H
H
C
C
H
Mô hình dạng rỗng
Công thức cấu tạo
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I.Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
C
H
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
Trong liên kết ba có hai liên kết kém bền, dễ bị đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
Hoàn thành bảng sau
Liên kết đôi
Liên kết ba
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H , viết gọn HC CH
H
C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
Axetilen có cháy không?
Thí nghiệm:
Bóp nhẹ núm cao su của ống nhỏ giọt cho nước rơi xuống ống nghiệm.
Đốt khí thoát ra ở đầu ống vuốt nhọn.
Em hãy nêu hiện tượng xảy ra khi đốt axetilen?
Trả lời: Axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng và toả nhiều nhiệt.
Phản ứng cháy:
2C2H2(k)+5O2(k) 4CO2(k)+2H2O(h)
t0
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H
C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Phản ứng cháy:
2C2H2(k)+ 5O2(k) to 4 CO2(k)+ 2H2O(h)
Thí nghiệm:
Dẫn khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom.
Nhận xét về màu của dung dịch brom sau khi kết thúc thí nghiệm?
Trả lời: Dung dịch brom mất màu.
2.Phản ứng cộng:
H C C H , viết gọn HC CH
H
H
C
C
_
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Đứt liên kết kém bền thứ nhất
_
_
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
_
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H , viết gọn HC CH
H
C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) to 4 CO2(k)+2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
_
H(k)
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br(dd)
Br
_
_
H(l)
H
C
C
_
_
_
_
Br
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
H
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br
_
Br
Br
_
_
Đứt liên kết kém bền thứ hai
_
_
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H
C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
H
H C C H , viết gọn HC CH
Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử các bon:Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k)+5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O (h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
H(l)
H
C
C
_
_
_
_
+
Br
Br(dd))
_
Br
Br
_
_
Br
Br
H(l)
H
C
C
Br
_
_
_
_
_
_
_
Br
C2H2Br2(l)+Br2(dd) C2H2Br4(l)
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l)+Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l)+Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
Làm nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại
Là nguyên liệu sản xuất nhựa,cao su
Các hoá chất như axit axetic, rượu etilic.....
30000C
Iv. ứng dụng sgk t.121
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l) + Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
iv. ứng dụng (sgk t.121)
v. Điều chế
Điều chế và thu khí axetilen trong phòng thí nghiệm
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l)+Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
iv. ứng dụng sgk t.121
v. Điều chế
Vai trò của bình đựng dung dch NaOH ?
Loại bỏ tạp chất khí có lẫn trong khí axetilen.
2. Phản ứng cộng:
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k)+5O2(k) to 4CO2(k)+2H2O(h)
III. Tính chất hoá học
C2H2(k)+ Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l)++Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
iv. ứng dụng sgk t.121
v. Điều chế
CaC2(r)+2H2O(l) C2H2(k)+Ca(OH)2(dd)
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
H
C
C2H4
Bài 38 - Tiết 47 Axetilen
I. Tính chất vật lí
(SGK – T.120)
II. Cấu tạo phân tử
1. Công thức cấu tạo
H C C H, viết gọn HC CH
H
C
2. Đặc điểm liên kết giữa hai nguyên tử cacbon:
Liên kết ba
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy:
2C2H2(k) + 5O2(k) t0 4CO2(k) + 2H2O(h)
2. Phản ứng cộng:
C2H2(k)+Br2(dd) C2H2Br2(l)
C2H2Br2(l) ++Br2(dd) C2H2Br4(l)
Phương trình tổng hợp:
C2H2(k)+ 2Br2(dd) C2H2Br4(l)
iv. ứng dụng (sgk t.121)
v. Điều chế
CaC2(r) + 2H2O(l) C2H2(k) + Ca(OH)2(dd)
Bài tập 1 (SGK T.122)
Hãy cho biết trong các chất sau:
CH3 CH3 (1); CH CH(2);
CH2 CH2 (3); CH4(4);
CH C CH3(5)
a. Chất nào có liên kết ba trong phân tử ?
b. Chất nào làm mất màu dung dịch brom ?
Đáp án
a. (2), (5)
b. (2), (3), (5)
Hướng dẫn về nhà
Bi t?p 2, 3, 4, 5 (SGK trang 122)
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết.
KíNH CHúC CáC THầY GIáO , CÔ GIáO
MạNH KHOẻ, HạNH PHúC Và THàNH ĐạT
CHúC CáC EM HọC TốT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Ngọc Lầm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)