Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Trương Thị Ngà |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất hoá học của etilen?
Bài 38: Axetilen
Công thức phân tử : C2H2
Phân tử khối: 26
1) Tính chất vật lí
- Chất khí không màu, không mùi, không vị.
- ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí (daxetilen/kk = 26/29)
Bài 38: Axetilen
2) Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo:
H – C C - H rót gän: HC CH
* NhËn xÐt:
- Trong ph©n tö axetilen cã 1 liªn kÕt ba, trong ®ã cã 2 liªn kÕt kÐm bÒn dÔ bÞ ®øt lÇn lît trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc.
Bài 38: Axetilen
Trả lời: * So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen:
+ Giống: Dều là hiđrocacbon, đều có liên kết kém bền trong phân tử.
+ Khác: etilen có 1 lk kém bền, axetilen có 2 lk kém bền trong phân tử.
* Dự đoán tính chất hoá học:
1. Phản ứng cháy
2. Phản ứng làm mất màu dung dịch brom
Câu hỏi: Hãy so sánh cấu tạo của axetilen và etilen? Từ đó hãy dự đoán tính chất của axetilen?
Bài 38: Axetilen
3) Tớnh ch?t húa h?c
a, Phản ứng cháy
t0
2 C2H2 + 5 O2 ? 4 CO2 + 2H2O
b, Làm mất màu dung dịch brom (phản ứng cộng)
Bài 38: Axetilen
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
+
Br – Br
Br
Br
4) ?ng d?ng
Bài 38: Axetilen
C2H2
Nhiờn li?u
axit
Nh?a
Cao su
5) Di?u ch?
Từ canxicacbua (CaC2)
(trong phòng thí nghiệm và công nghiệp).
CaC2 + 2H2O ? C2H2? + Ca(OH)2
- Phương pháp hiện đại điều chế C2H2 là nhiệt phân metan.
Bài 38: Axetilen
Câu1: Những chất nào trong số các chất sau có liên kết ba trong phân tử? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch nước brom?
CH3 - CH3 (1); CH2 = CH - CH3 (2);
CH3 - CH2 - CH3 (3); CH ? C - CH3 (4);
CH3 - C ? C - CH3 (5); CH2 = CH2 (6).
Trả Lời - Các chất có liên kết ba trong phân tử:
CH ? C - CH3; CH3 - C ? C - CH3;
- Các chất làm mất màu dung dịch brom:
CH2 = CH - CH3; CH ? C - CH3;
CH3 - C ? C - CH3; CH2 = CH2.
Bài 38: Axetilen
Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các phản ứng hoá học hãy nhận biết các khí đó.
Trả lời
Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2:
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3? + H2O
+ Khí không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 và C2H2.
Dẫn lần lượt các khí còn lại vào dung dịch brom loãng
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2:
HC ? CH + 2Br2 ? CHBr2 - CHBr2
+ Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH4.
Bài 38: Axetilen
D?n dũ
- Lµm c¸c bµi tËp trong SGK
- VÒ nhµ «n l¹i kiÕn thøc ®· häc ®Ó h«m sau lµm kiÓm tra mét tiÕt
Bài 38: Axetilen
Bi học hôm nay kết thúc tại đây xin cảm ơn
C
H
C
H
* Mô hình phân tử:
Dạng rỗng
Dạng đặc
Liên kết kém bền, dễ bị đứt
Bài 38: Axetilen
C
H
C
H
Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất hoá học của etilen?
Bài 38: Axetilen
Công thức phân tử : C2H2
Phân tử khối: 26
1) Tính chất vật lí
- Chất khí không màu, không mùi, không vị.
- ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí (daxetilen/kk = 26/29)
Bài 38: Axetilen
2) Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo:
H – C C - H rót gän: HC CH
* NhËn xÐt:
- Trong ph©n tö axetilen cã 1 liªn kÕt ba, trong ®ã cã 2 liªn kÕt kÐm bÒn dÔ bÞ ®øt lÇn lît trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc.
Bài 38: Axetilen
Trả lời: * So sánh cấu tạo giữa etilen và axetilen:
+ Giống: Dều là hiđrocacbon, đều có liên kết kém bền trong phân tử.
+ Khác: etilen có 1 lk kém bền, axetilen có 2 lk kém bền trong phân tử.
* Dự đoán tính chất hoá học:
1. Phản ứng cháy
2. Phản ứng làm mất màu dung dịch brom
Câu hỏi: Hãy so sánh cấu tạo của axetilen và etilen? Từ đó hãy dự đoán tính chất của axetilen?
Bài 38: Axetilen
3) Tớnh ch?t húa h?c
a, Phản ứng cháy
t0
2 C2H2 + 5 O2 ? 4 CO2 + 2H2O
b, Làm mất màu dung dịch brom (phản ứng cộng)
Bài 38: Axetilen
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
+
Br – Br
Br
Br
4) ?ng d?ng
Bài 38: Axetilen
C2H2
Nhiờn li?u
axit
Nh?a
Cao su
5) Di?u ch?
Từ canxicacbua (CaC2)
(trong phòng thí nghiệm và công nghiệp).
CaC2 + 2H2O ? C2H2? + Ca(OH)2
- Phương pháp hiện đại điều chế C2H2 là nhiệt phân metan.
Bài 38: Axetilen
Câu1: Những chất nào trong số các chất sau có liên kết ba trong phân tử? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch nước brom?
CH3 - CH3 (1); CH2 = CH - CH3 (2);
CH3 - CH2 - CH3 (3); CH ? C - CH3 (4);
CH3 - C ? C - CH3 (5); CH2 = CH2 (6).
Trả Lời - Các chất có liên kết ba trong phân tử:
CH ? C - CH3; CH3 - C ? C - CH3;
- Các chất làm mất màu dung dịch brom:
CH2 = CH - CH3; CH ? C - CH3;
CH3 - C ? C - CH3; CH2 = CH2.
Bài 38: Axetilen
Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH4, C2H2, CO2. Bằng các phản ứng hoá học hãy nhận biết các khí đó.
Trả lời
Dẫn lần lượt các khí vào dd nước vôi trong (Ca(OH)2):
+ Khí nào làm vẩn đục nước vôi trong, khí đó là CO2:
Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3? + H2O
+ Khí không làm đục nước vôi trong, khí đó là CH4 và C2H2.
Dẫn lần lượt các khí còn lại vào dung dịch brom loãng
+ Mẫu khí nào làm mất màu dd brom khí đó là C2H2:
HC ? CH + 2Br2 ? CHBr2 - CHBr2
+ Mẫu khí nào không làm mất màu dd brom khí đó là CH4.
Bài 38: Axetilen
D?n dũ
- Lµm c¸c bµi tËp trong SGK
- VÒ nhµ «n l¹i kiÕn thøc ®· häc ®Ó h«m sau lµm kiÓm tra mét tiÕt
Bài 38: Axetilen
Bi học hôm nay kết thúc tại đây xin cảm ơn
C
H
C
H
* Mô hình phân tử:
Dạng rỗng
Dạng đặc
Liên kết kém bền, dễ bị đứt
Bài 38: Axetilen
C
H
C
H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Ngà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)