Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 29/04/2019 |
14
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Viết CTCT và PƯHH đặc trưng của các chất sau:
a) C2H4
b) CH4
ĐÁP ÁN
CH2 = CH2
CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 - CH2Br
b) CH4
CH4+ Cl2 CH3Cl + HCl
KIỂM TRA BÀI CŨ
as
2. Từ CTPT C2H4, , nếu bớt 2 nguyên tử hiđro ta được CTPT như thế nào? Tính PTK của chúng?
ĐÁP ÁN
- Từ CTPT C2H4, nếu bớt 2 nguyên tử hiđro ta được CTPT là:C2H2
- PTK: 26
*Vậy Axetilen có cấu tạo, tính chất, ứng dụng và điều chế như thế nào ta tìm hiểu bài học hôm nay.
Tên gọi là gì?
- Tên: Axetilen
TIẾT 48: AXETILEN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
- Công thúc phân tử: C2H2
- Nêu tính chất vật lí của axetilen.
- So sánh tính chất vật lí của:C2H2 , C2H4.
- Phân tử khối: 26
Axetilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d = 26/29).
Thu axetilen bằng cách đẩy nước
Thu axetilen bằng cách đẩy nước
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Viết công thức cấu tạo và nêu đặc điểm cấu tạo của axetilen?
Dạng rỗng
Dạng đặc
H
H
C
C
Liên kết 3.
2 liên kết kém bền.
Etilen
C
C
So sánh đặc điểm cấu tạo của etilen và axetilen
Axetilen
Giống nhau: Cả 2 đều có liên kết kém bền
Khác nhau:
- C2H4 có liên kết đôi( 1 liên kết kém bền bị đứt).
- C2H2 có liên kết ba, ( 2 liên kết kém bền bị đứt).
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Axetilen
C2H2 tác dụng với oxi.
Khí C2H2
Ca(OH)2
2. Axetilen tác dụng với dung dịch brom không?
11
*Thí nghiệm:
dd Brom
axetilen
CaC2 và H2O
*Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
- Phương trình phản ứng:
+ Cộng lần 1:
+
Br – Br
Br
Br
+ Cộng lần 2:
- Phương trình phản ứng:
+ Cộng lần 1:
+ Cộng lần 2:
* Tổng hợp 2 lần: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
+
Br
Br
Trước phản ứng
Đang phản ứng
Sau phản ứng
+
Br
Br
Trước phản ứng
Dang
phản ứng
Sau phản ứng
*Trong điều kiện thích hợp, C2H2 có thể tham gia phản ứng cộng với một số chất khác như: H2, Cl2. , HCl . . .
C2H2 + H2 C2H4
- Với H2:
C2H2 + 2H2 C2H6
- Với HCl:
HC CH + HCl CH2 = CHCl
IV. Ứng dụng:
Giấm
Axit axetic
21
Axetilen
Đèn xì oxi - axetilen
Giấm
Axit axetic
Nhựa PVC...
Cao su
IV. ỨNG DỤNG CỦA XETILEN
................
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.....
....................
......................
......................
.........................
........................
CaC2
C2H2
..........
.............
.............
.............
.............
dd NaOH
..............................
....................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
H2O
C2H2
..................................
H2O
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
- Từ canxi cacbua(CaC2) và nước.
* PTHH: CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
V. ĐIỀU CHẾ
- Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
* PTHH: 2CH4 C2H2 + 3H2
1500oC
Hoàn thành bảng so sánh sau:
Liên kết đơn
Một liên kết đôi
Một liên kết ba
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
( tác dụng với 1 phân tử Br2)
Phản ứng cộng
( tác dụng với 2 phân tử Br2)
Câu 1.Dãy các chất nào làm mất màu dd brom ?
C2H4, C2H2 .
A
C2H4, C2H6 .
B
CH4, C2H4 .
C
CH4, C6H6 .
D
Kết quả
Câu 2. Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dd brom dư, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
32 gam
A
16 gam
B
20 gam.
C
26 gam
D
Kết quả
Bài tập 1
a.Chất nào có liên kết ba trong phân tử?
b.Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
Bài tập 2
Cần bao nhiêu ml dd brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít axetilen ở đktc
a) C2H4
b) CH4
ĐÁP ÁN
CH2 = CH2
CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 - CH2Br
b) CH4
CH4+ Cl2 CH3Cl + HCl
KIỂM TRA BÀI CŨ
as
2. Từ CTPT C2H4, , nếu bớt 2 nguyên tử hiđro ta được CTPT như thế nào? Tính PTK của chúng?
ĐÁP ÁN
- Từ CTPT C2H4, nếu bớt 2 nguyên tử hiđro ta được CTPT là:C2H2
- PTK: 26
*Vậy Axetilen có cấu tạo, tính chất, ứng dụng và điều chế như thế nào ta tìm hiểu bài học hôm nay.
Tên gọi là gì?
- Tên: Axetilen
TIẾT 48: AXETILEN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
- Công thúc phân tử: C2H2
- Nêu tính chất vật lí của axetilen.
- So sánh tính chất vật lí của:C2H2 , C2H4.
- Phân tử khối: 26
Axetilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d = 26/29).
Thu axetilen bằng cách đẩy nước
Thu axetilen bằng cách đẩy nước
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Viết công thức cấu tạo và nêu đặc điểm cấu tạo của axetilen?
Dạng rỗng
Dạng đặc
H
H
C
C
Liên kết 3.
2 liên kết kém bền.
Etilen
C
C
So sánh đặc điểm cấu tạo của etilen và axetilen
Axetilen
Giống nhau: Cả 2 đều có liên kết kém bền
Khác nhau:
- C2H4 có liên kết đôi( 1 liên kết kém bền bị đứt).
- C2H2 có liên kết ba, ( 2 liên kết kém bền bị đứt).
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Axetilen
C2H2 tác dụng với oxi.
Khí C2H2
Ca(OH)2
2. Axetilen tác dụng với dung dịch brom không?
11
*Thí nghiệm:
dd Brom
axetilen
CaC2 và H2O
*Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.
+
Br – Br
Br
Br
không màu
màu da cam
- Phương trình phản ứng:
+ Cộng lần 1:
+
Br – Br
Br
Br
+ Cộng lần 2:
- Phương trình phản ứng:
+ Cộng lần 1:
+ Cộng lần 2:
* Tổng hợp 2 lần: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
+
Br
Br
Trước phản ứng
Đang phản ứng
Sau phản ứng
+
Br
Br
Trước phản ứng
Dang
phản ứng
Sau phản ứng
*Trong điều kiện thích hợp, C2H2 có thể tham gia phản ứng cộng với một số chất khác như: H2, Cl2. , HCl . . .
C2H2 + H2 C2H4
- Với H2:
C2H2 + 2H2 C2H6
- Với HCl:
HC CH + HCl CH2 = CHCl
IV. Ứng dụng:
Giấm
Axit axetic
21
Axetilen
Đèn xì oxi - axetilen
Giấm
Axit axetic
Nhựa PVC...
Cao su
IV. ỨNG DỤNG CỦA XETILEN
................
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.....
....................
......................
......................
.........................
........................
CaC2
C2H2
..........
.............
.............
.............
.............
dd NaOH
..............................
....................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
H2O
C2H2
..................................
H2O
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
- Từ canxi cacbua(CaC2) và nước.
* PTHH: CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
V. ĐIỀU CHẾ
- Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
* PTHH: 2CH4 C2H2 + 3H2
1500oC
Hoàn thành bảng so sánh sau:
Liên kết đơn
Một liên kết đôi
Một liên kết ba
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng cháy
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
( tác dụng với 1 phân tử Br2)
Phản ứng cộng
( tác dụng với 2 phân tử Br2)
Câu 1.Dãy các chất nào làm mất màu dd brom ?
C2H4, C2H2 .
A
C2H4, C2H6 .
B
CH4, C2H4 .
C
CH4, C6H6 .
D
Kết quả
Câu 2. Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dd brom dư, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
32 gam
A
16 gam
B
20 gam.
C
26 gam
D
Kết quả
Bài tập 1
a.Chất nào có liên kết ba trong phân tử?
b.Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
Bài tập 2
Cần bao nhiêu ml dd brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít axetilen ở đktc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)