Bài 38. Axetilen
Chia sẻ bởi Trần Vũ Yên Trang |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Axetilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài – Tiết 48
Tuần 25
KIỂM TRA VIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học: Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí, công thức cấu tạo, tính chất hóa học metan, etylen, axetylen
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: Rèn kĩ năng viết PTHH, CTHH, bài tập tính theo phương trình về khối lượng, thể tích chất khí và thể tích không khí.
- HS thực hiện thành thạo:
+ Viết PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn.
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Giáo dục HS tính cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Tính chất hóa học của metan, etylen, axetylen, tính toán hóa học về mol, khối lượng, thể tích không khí (đktc), thể tích không khí.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra
3.2. Học sinh: Kiến thức
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2. Kiểm tra miệng: Không
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1: MA TRẬN KIỂM TRA HÓA HỌC 9
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công thức cấu tạo, tính chất hóa học của me tan, axetylen, benzen .
1,3,6
(1,5)
7
(2)
4
(0,5)
5câu
2. Ttrạng thái TN, tính chất vật lí.
2
(0,5)
1 câu
3. Tính toán về số mol, khối lượng, thể tích khí(đktc) và thể tích không khí.
5
(0,5)
8
(5)
2 câu
Tổng
4
(2)
1
(2)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(5)
8 câu
HOẠT ĐỘNG 2: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
Phần I:Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: Mê tan có nhiều trong:
A. CH4 có nhiều trong nước ao.
B. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).
C. CH4 có nhiều trong nước biển.
D. CH4 có nhiều trong khí quyển.
Câu 2:
Những hidrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn và liên kết đôi
A. Metan
B. Axetilen
C. Etilen
D. Etan
Câu 3:
Tính chất đặc trưng của Axetilen là:
A. Phản ứng thế .
B. Phản ứng thế và phản ứng cộng.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 4/ Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 - CH2Br
nCH2 = CH2 (-CH2-CH2-)n
CH4 + Cl2 CH3-Cl + HCl
Câu 5/ Đốt cháy 0,224 lit khí etilen
Thể tích khí cacbonic thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là:
0,224 lit
0,672 lit
0,448 lit
D. 0,112 lit
Câu 6: Trong những chất sau , những chất nào đều là chất hữu cơ:
A. C2H6 , C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2
B. C3H8, C2H5OCH3CH2COOH,Na2CO3
C. C2H6 , CaCO3, CH3NO2, C2H5OH
D. C2H6 , C2H5OH, C4H10, CH3NO2
Phần II: Tự luận:(7điểm)
Câu 7: Viết phương trình hóa học (2 điểm).
a/ CH4 +Cl2
b/ C2H4 +O2
c/ C2H2 +Br2
d/ CH4 + H2O
Câu 8: (5 điểm)
a/ Đốt cháy 5,6 lít etilen . Hãy tính thể tích khí oxi, thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20%thể tích không khí (các thể tích khí đo ở ĐKTC) (2 điểm)
b/ Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen ở (ĐKTC) đi qua bình đựng dung dịch brom, thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g. Hỏi có bao nhiêu gam khí nào ở trên bị brom hấp thụ.(3 điểm)
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
Tuần 25
KIỂM TRA VIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học: Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí, công thức cấu tạo, tính chất hóa học metan, etylen, axetylen
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: Rèn kĩ năng viết PTHH, CTHH, bài tập tính theo phương trình về khối lượng, thể tích chất khí và thể tích không khí.
- HS thực hiện thành thạo:
+ Viết PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn.
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Giáo dục HS tính cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Tính chất hóa học của metan, etylen, axetylen, tính toán hóa học về mol, khối lượng, thể tích không khí (đktc), thể tích không khí.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra
3.2. Học sinh: Kiến thức
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2. Kiểm tra miệng: Không
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1: MA TRẬN KIỂM TRA HÓA HỌC 9
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công thức cấu tạo, tính chất hóa học của me tan, axetylen, benzen .
1,3,6
(1,5)
7
(2)
4
(0,5)
5câu
2. Ttrạng thái TN, tính chất vật lí.
2
(0,5)
1 câu
3. Tính toán về số mol, khối lượng, thể tích khí(đktc) và thể tích không khí.
5
(0,5)
8
(5)
2 câu
Tổng
4
(2)
1
(2)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(5)
8 câu
HOẠT ĐỘNG 2: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
Phần I:Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: Mê tan có nhiều trong:
A. CH4 có nhiều trong nước ao.
B. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).
C. CH4 có nhiều trong nước biển.
D. CH4 có nhiều trong khí quyển.
Câu 2:
Những hidrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn và liên kết đôi
A. Metan
B. Axetilen
C. Etilen
D. Etan
Câu 3:
Tính chất đặc trưng của Axetilen là:
A. Phản ứng thế .
B. Phản ứng thế và phản ứng cộng.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 4/ Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 - CH2Br
nCH2 = CH2 (-CH2-CH2-)n
CH4 + Cl2 CH3-Cl + HCl
Câu 5/ Đốt cháy 0,224 lit khí etilen
Thể tích khí cacbonic thải ra ngoài không khí ở cùng điều kiện là:
0,224 lit
0,672 lit
0,448 lit
D. 0,112 lit
Câu 6: Trong những chất sau , những chất nào đều là chất hữu cơ:
A. C2H6 , C2H5OH, NaHCO3, CH3NO2
B. C3H8, C2H5OCH3CH2COOH,Na2CO3
C. C2H6 , CaCO3, CH3NO2, C2H5OH
D. C2H6 , C2H5OH, C4H10, CH3NO2
Phần II: Tự luận:(7điểm)
Câu 7: Viết phương trình hóa học (2 điểm).
a/ CH4 +Cl2
b/ C2H4 +O2
c/ C2H2 +Br2
d/ CH4 + H2O
Câu 8: (5 điểm)
a/ Đốt cháy 5,6 lít etilen . Hãy tính thể tích khí oxi, thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20%thể tích không khí (các thể tích khí đo ở ĐKTC) (2 điểm)
b/ Khi cho hỗn hợp khí metan và etilen ở (ĐKTC) đi qua bình đựng dung dịch brom, thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g. Hỏi có bao nhiêu gam khí nào ở trên bị brom hấp thụ.(3 điểm)
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Vũ Yên Trang
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)