Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi lê hoàng thu |
Ngày 09/05/2019 |
205
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra dụng cụ :
Nhóm 3
H2O
Nhóm 1
chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
ThaM dự Hội giảng
Môn: HOÁ HỌC
Gv dạy: Lê Thị Hoài Thư
1/ Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất hóa học của metan (CH4), viết phương trình hóa học.
BÀI CŨ
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
Giống metan
CH2=CH2
? So sánh cấu tạo metan và etilen.
Etilen
Metan
Chỉ có liên kết đơn
có 1 liên kết đôi, 1 lk kém bền
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TN: Thử đốt etilen trong không khí :
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
Giống metan
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk ( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/ Tác dụng với khí oxi. (PƯ cháy) → CO2 + H2O
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
PTHH:
Tương tự BT 4/119
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
t0
2 lít
? lít
? lít
Khi sử dụng các chất khí cháy được phải chú ý điều gì?
Khi sử dụng các chất khí cháy được phải hết sức cẩn thận.
Có hai bình khí không màu, mất nhãn chứa mỗi khí riêng biệt sau: metan và etilen.
Dùng tính chất vật lí, hoặc phản ứng đốt cháy ta có thể phân biệt được không?
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
TN: Thử dẫn qua dung dịch brom:
Sơ đồ phản ứng
+
H2O
Etilen
Phân tử Brom
Nước
Etilen tác dụng với dd brom
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Br
-THẢO LUẬN THEO NHÓM ĐỂ NÊU HIỆN TƯỢNG, VIẾT CTHH CỦA SẢN PHẨM, VIẾT PTHH LÊN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2.
-MANG PHIẾU HỌC TẬP LÊN BẢNG VIẾT PTHH.
Br-CH2 -CH2-Br (Đibrometan)
Etilen tác dụng với dd brom
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
2/ Tác dụng với dd brom.
PTHH:
CH2=CH2 + Br2 → Br-CH2 -CH2-Br
H2O
Đibrometan
Etilen
Màu da cam
Dùng để phân biệt hoặc loại bỏ hợp chất có liên kết đôi, liên kết ba.
( không màu)
Sơ đồ phản ứng
+
Etilen
Phân tử clo
Nước
Etilen tác dụng với dd clo
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Cl
Đicloetan (Cl-CH2 -CH2-Cl)
Etilen tác dụng với dd clo
Sơ đồ phản ứng
+
Etilen
Phân tử hiđro
Ni, t0
H
H
Etilen tác dụng với khí hiđro
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
H
Etan (C2H6)
Etilen tác dụng với khí hiđro
Sơ đồ phản ứng
+
Etilen
Phân tử nước
Axit, t0
H
Etilen tác dụng với nước
O
H
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Rượu Etylic (C2H5 OH)
Etilen tác dụng với nước.
H
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
+
H2O
propilen
Phân tử Brom
Nước
C3H6 tác dụng với dd brom
C
H
H
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Br
CH3 –CHBr-CH2Br
Đibrompropan
H
C
H
H
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
2/ Tác dụng với dd brom.
PTHH:
CH2=CH2 + Br2 → Br-CH2 -CH2-Br
H2O
Đibrometan
Etilen
Màu da cam
Chất có liên kết đôi trong phân tử dễ tham gia phản ứng cộng.
( không màu)
(PƯ cộng) → 1 sản phẩm
Sơ đồ phản ứng
+
Etilen
Etilen
Xt, P, t0
Các phân tử Etilen kết hợp với nhau.
… +
+…
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Các phân tử Etilen kết hợp với nhau.
C
C
H
H
H
…-CH2 -CH2-CH2-CH2-…. Polietilen (PE)
-THẢO LUẬN THEO NHÓM ĐỂ VIẾT CTHH CỦA SẢN PHẨM, VIẾT PTHH LÊN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3.
-MANG PHIẾU HỌC TẬP LÊN BẢNG VIẾT PTHH.
+
…
…
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
Giống metan
CH2=CH2
2/ Tác dụng với dd brom. (PƯ cộng) → 1 sản phẩm
CH2=CH2 + Br2 → Br-CH2 -CH2-Br
H2O
Đibrometan
Etilen
Màu da cam
1/ Tác dụng với khí oxi. (PƯ cháy) → CO2 + H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
t0
3/ Phản ứng trùng hợp
…+CH2=CH2 +CH2=CH2+…→ …-CH2 -CH2-CH2-CH2-….
Xt,t0
Polietilen (PE)
Etilen
P
nCH2=CH2 → ( CH2 -CH2 )n
Xt,t0
P
VUI ĐỂ HỌC
Các hình ảnh sau liên quan đến ứng dụng chất nào?
1
2
4
3
Hình ảnh về ứng dụng của etilen
Kích thích quả mau chín, chín đều đẹp
Hình ảnh về ứng dụng của etilen
Từ polietilen sản xuất ra nhiều đồ dùng.
Hình ảnh về ứng dụng của etilen
Sản xuất ra nhựa PVC làm đường ống nước.
Rượu etylic
IV- Ứng dụng của etilen
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
Sản xuất nhựa PVC
Axit axetic
Etilen
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP- DẶN DÒ
Làm bài tập số 1,3,4 SGK/119
Tìm hiểu bài mới : Axetilen.
- Học kỹ cấu tạo, TCHH của etilen.
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng các em học sinh!
Câu 1: Cho các chất sau, chất nào tác dụng với khí oxi?
a. SO3
b. CO2
c. C2H4
(c) C2H4
Chúc mừng bạn đã được cộng 1 điểm!
Chúc mừng bạn đã được cộng 3 điểm!
Câu 2:
Cho các chất sau, chất nào tác dụng với dung dịch brom?
a. CH2 =CH-CH3 (C3H6)
CH4
CH3 –CH2-CH3 (C3H8 ).
(a)C3H6
Câu 3:Cho các chất sau, chất nào phản ứng thế với clo khi chiếu sáng?
a. CH2 =CH-CH3 (C3H6)
CH4
CH2 =CH2 (C2H4)
(b) CH4
Chúc mừng bạn đã được cộng 1 điểm!
Chúc mừng bạn đã được cộng 2 điểm!
Câu 4: Cho các chất sau, chất nào có phản ứng trùng hợp?
a. CH3 –CH3 (C2H6)
CH4
CH2 =CH2 (C2H4)
(c) C2H4
Nhóm 3
H2O
Nhóm 1
chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
ThaM dự Hội giảng
Môn: HOÁ HỌC
Gv dạy: Lê Thị Hoài Thư
1/ Viết công thức cấu tạo, nêu tính chất hóa học của metan (CH4), viết phương trình hóa học.
BÀI CŨ
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
Giống metan
CH2=CH2
? So sánh cấu tạo metan và etilen.
Etilen
Metan
Chỉ có liên kết đơn
có 1 liên kết đôi, 1 lk kém bền
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TN: Thử đốt etilen trong không khí :
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
Giống metan
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk ( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1/ Tác dụng với khí oxi. (PƯ cháy) → CO2 + H2O
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
PTHH:
Tương tự BT 4/119
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
t0
2 lít
? lít
? lít
Khi sử dụng các chất khí cháy được phải chú ý điều gì?
Khi sử dụng các chất khí cháy được phải hết sức cẩn thận.
Có hai bình khí không màu, mất nhãn chứa mỗi khí riêng biệt sau: metan và etilen.
Dùng tính chất vật lí, hoặc phản ứng đốt cháy ta có thể phân biệt được không?
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
TN: Thử dẫn qua dung dịch brom:
Sơ đồ phản ứng
+
H2O
Etilen
Phân tử Brom
Nước
Etilen tác dụng với dd brom
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Br
-THẢO LUẬN THEO NHÓM ĐỂ NÊU HIỆN TƯỢNG, VIẾT CTHH CỦA SẢN PHẨM, VIẾT PTHH LÊN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2.
-MANG PHIẾU HỌC TẬP LÊN BẢNG VIẾT PTHH.
Br-CH2 -CH2-Br (Đibrometan)
Etilen tác dụng với dd brom
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
2/ Tác dụng với dd brom.
PTHH:
CH2=CH2 + Br2 → Br-CH2 -CH2-Br
H2O
Đibrometan
Etilen
Màu da cam
Dùng để phân biệt hoặc loại bỏ hợp chất có liên kết đôi, liên kết ba.
( không màu)
Sơ đồ phản ứng
+
Etilen
Phân tử clo
Nước
Etilen tác dụng với dd clo
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Cl
Đicloetan (Cl-CH2 -CH2-Cl)
Etilen tác dụng với dd clo
Sơ đồ phản ứng
+
Etilen
Phân tử hiđro
Ni, t0
H
H
Etilen tác dụng với khí hiđro
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
H
Etan (C2H6)
Etilen tác dụng với khí hiđro
Sơ đồ phản ứng
+
Etilen
Phân tử nước
Axit, t0
H
Etilen tác dụng với nước
O
H
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Rượu Etylic (C2H5 OH)
Etilen tác dụng với nước.
H
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
+
H2O
propilen
Phân tử Brom
Nước
C3H6 tác dụng với dd brom
C
H
H
+
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Br
CH3 –CHBr-CH2Br
Đibrompropan
H
C
H
H
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
CH2=CH2
ĐẶC ĐIỂM: Có 1 liên kết đôi trong phân tử, gồm 2 lk
( trong đó có 1 lk kém bền dễ đứt trong các PƯHH)
2/ Tác dụng với dd brom.
PTHH:
CH2=CH2 + Br2 → Br-CH2 -CH2-Br
H2O
Đibrometan
Etilen
Màu da cam
Chất có liên kết đôi trong phân tử dễ tham gia phản ứng cộng.
( không màu)
(PƯ cộng) → 1 sản phẩm
Sơ đồ phản ứng
+
Etilen
Etilen
Xt, P, t0
Các phân tử Etilen kết hợp với nhau.
… +
+…
Sơ đồ phản ứng
C
C
H
H
H
Các phân tử Etilen kết hợp với nhau.
C
C
H
H
H
…-CH2 -CH2-CH2-CH2-…. Polietilen (PE)
-THẢO LUẬN THEO NHÓM ĐỂ VIẾT CTHH CỦA SẢN PHẨM, VIẾT PTHH LÊN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3.
-MANG PHIẾU HỌC TẬP LÊN BẢNG VIẾT PTHH.
+
…
…
Tiết 48:
ETILEN
I/TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT
CT chung: CnH2n
C2H4
CT thu gọn
Giống metan
CH2=CH2
2/ Tác dụng với dd brom. (PƯ cộng) → 1 sản phẩm
CH2=CH2 + Br2 → Br-CH2 -CH2-Br
H2O
Đibrometan
Etilen
Màu da cam
1/ Tác dụng với khí oxi. (PƯ cháy) → CO2 + H2O
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
t0
3/ Phản ứng trùng hợp
…+CH2=CH2 +CH2=CH2+…→ …-CH2 -CH2-CH2-CH2-….
Xt,t0
Polietilen (PE)
Etilen
P
nCH2=CH2 → ( CH2 -CH2 )n
Xt,t0
P
VUI ĐỂ HỌC
Các hình ảnh sau liên quan đến ứng dụng chất nào?
1
2
4
3
Hình ảnh về ứng dụng của etilen
Kích thích quả mau chín, chín đều đẹp
Hình ảnh về ứng dụng của etilen
Từ polietilen sản xuất ra nhiều đồ dùng.
Hình ảnh về ứng dụng của etilen
Sản xuất ra nhựa PVC làm đường ống nước.
Rượu etylic
IV- Ứng dụng của etilen
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
Sản xuất nhựa PVC
Axit axetic
Etilen
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP- DẶN DÒ
Làm bài tập số 1,3,4 SGK/119
Tìm hiểu bài mới : Axetilen.
- Học kỹ cấu tạo, TCHH của etilen.
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng các em học sinh!
Câu 1: Cho các chất sau, chất nào tác dụng với khí oxi?
a. SO3
b. CO2
c. C2H4
(c) C2H4
Chúc mừng bạn đã được cộng 1 điểm!
Chúc mừng bạn đã được cộng 3 điểm!
Câu 2:
Cho các chất sau, chất nào tác dụng với dung dịch brom?
a. CH2 =CH-CH3 (C3H6)
CH4
CH3 –CH2-CH3 (C3H8 ).
(a)C3H6
Câu 3:Cho các chất sau, chất nào phản ứng thế với clo khi chiếu sáng?
a. CH2 =CH-CH3 (C3H6)
CH4
CH2 =CH2 (C2H4)
(b) CH4
Chúc mừng bạn đã được cộng 1 điểm!
Chúc mừng bạn đã được cộng 2 điểm!
Câu 4: Cho các chất sau, chất nào có phản ứng trùng hợp?
a. CH3 –CH3 (C2H6)
CH4
CH2 =CH2 (C2H4)
(c) C2H4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê hoàng thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)