Bài 37. Etilen

Chia sẻ bởi Dương Tiến Mạnh | Ngày 30/04/2019 | 74

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của mêtan?
Trả lời:
Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử mêtan có 4 liên kết đơn.
Tính chất hoá học
+ Tác dụng với oxi
CH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O (h)
to
+ Tác dụng với clo:
CH4 (k) + Cl2(k) CH3Cl (k) + HCl(h)
askt
Đây là phản ứng thế
Tiết 46
Công thức phân tử : C2H4
Phân tử khối : 28
I . TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
II . CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III . TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
IV . ỨNG DỤNG:

Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d=28/29 )
I - Tính chất vật lý:

Quan sát hình ảnh bên và cho biết tính chất vật lí của etilen?


?
Lưu ý: Khí etilen không có sẵn trong tự nhiên như metan



Dạng đặc
Dạng rỗng
a)
H
H
C
C
Quan sát mô hình, để biết Etylen ( C2H4) có CTCT như thế nào
C
 Moãi nguyeân töû C ñaõ lieân keát vôùi bao nhieâu nguyeân töû H?
 Moãi nguyeân töû C coøn laïi bao nhieâu hoùa trò?
C
C
II - Công Thức Cấu Tạo :
C
C
?Trong phaõn tửỷ etilen, giửừa 2 nguyeõn tửỷ Cacbon coự 2 lieõn keỏt, goùi laứ lieõn keỏt ủoõi
Trong liên kết đôi, có một liên kết kém bền , dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học
Viết gọn: H2C = CH2
So sánh đặc điểm cấu tạo của etilen so với metan có đặc điểm gì khác?
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etylen cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etylen bị đốt cháy
II - Tính Chất Hóa Học :
Cũng như metan sản phẩm khi đốt cháy Etilen là gì?
1 - Phản ứng cháy
Khi đốt khí etilen cháy tạo ra khí cacbonic và hơi nước và toả nhiệt
II - Tính chất hóa học :
Thí nghiệm :Dẫn khí êtylen qua dung dịch brôm màu da cam
Màu sắc Brôm thay đổi như thế nào?
dd Brom
etylen
C2H5OH và
H2SO4đđ

Trước khi phản ứng xảy ra


Sau khi phản ứng xảy ra

Hiện tượng : Dung dịch brom bị mất màu
Giải thích :
Br
Br
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
PTHH
Thu gọn
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
( Etilen ) (1,2- ĐibromEtan )
? Quan sát PƯ trên, em có thấy PƯ này giống PƯ thế giữa Metan và Clo không?
2. Phản ứng với dung dịch brom:
Etilen làm mất màu của dung dịch brom
?
Phản ứng treân laø phản ứng coäng
Phân tử brom đã cộng vào phân tử etilen để tạo thành một hợp chất mới
Các chất có liên kết đôi dễ tham gia ph?n ?ng cộng (cộng H2 , H2O)
3 - Phản ứng trùng hợp :
Ở điều kiện thích hợp ( nhiệt độ, áp suất , xúc tác ), liên kết kém bền trong phân tử etilen đứt ra. Khi đó, các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng lớn, gọi là polietilen ( PE )
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Quan sát liên kết kém bền của các phân tử etilen đứt ra và liên kết lại với nhau
CH2 CH2
Xúc tác
áp suất, t0
CH2 CH2
n
n
PoliEtilen
Etilen
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polime (phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
PTHH:
3 - Phản ứng trùng hợp :
III - Ứng Dụng :
ETiLEN
DẪN XUẤT HALOGEN
Rượu
Axit axetic
NHỰA PE , PVC
Bài tập 1: Các chất có liên kết đôi có phản ứng đặc trưng nào?
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
Phản ứng cháy
B
Bài tập 2: Những chất nào trong các chất dưới đây làm nhạt màu dung dịch brom
CH3 - CH3 B. CH2 = CH2
C. CH3 - CH2Cl D. CH3 - CH = CH2
Bài tập : ở đktc, để đốt cháy hết 4,48lít khí etilen cần phải dùng
B.13,44 (l)
C. 67,2 (l)
D. 112 (l)
A. 56 (l)
a) Thể tích khí oxi là:......
b) Thể tích không khí chứa 1/5 thể tích oxi là: ...
Bài tập 2/119 sgk
không
không
không





D?t cháy 4,48 lít khí Etylen cần phải dùng:
a/ Bao nhiêu lít khí Oxi?
b/ Bao nhiêu lít không khí ? (Biết Vkk = 5 VOxi ) .
nC2 H4 =
PTHH:
C2 H 4 + O2 CO2 + H2O
3
2
O,2 mol
O,2 mol
0,6 mol
VO2 = n x 22,4 =
0,6
VKK = VO2 x 5 =
x 22,4 =
x 5 =
13,44 lit
67,2 lit
2
BT 4/119
Bài làm
a/.
b/.
13,44 lit
+ LAØM BT 1, 3/ 119
+ XEM TRÖÔÙC BAØI AXETILEN
+ SO SAÙNH TCHH CUÛA ETYLEN VAØ AXETILEN
CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
& CÁC EM HỌC SINH

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Tiến Mạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)