Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Lương Văn Tuyền |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hóa học của CH4 ?
Trả lời:
+ Công thức cấu tạo
Bài 37: etilen
Công thức phân tử : C2H4
Phân tử khối: 28
tính chất vật lí
+ So sánh khối lượng Etilen với không khí?
- Nhẹ hơn không khí
+ Tính tan của Etilen trong nước như thế nào qua
thí nghiệm sau ?
- ít tan trong nước
Vậy Etilen có những tính chất vật lí nào?
Là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước,
nhẹ hơn không khí
ii. Cấu tạo phân tử
+ Viết công thức cấu tạo của C2H6?
+ Hợp chất trên phải có công thức cấu tạo như thế nào ?
để C (IV) và H(I) có đủ hóa trị ? giải thích
+ Công thức cấu tạo của Etilen :
+ Mô hình phân tử Etilen :
Viết gọn : CH2 = CH2
Dạng rỗng
Dạng đặc
Hoạt động nhóm (3 phút)
Quan sát tranh các nhóm lắp mô hình
cấu tạo dạng rỗng, đặc của phân tử EtiLen
So sánh liên kết giữa các nguyên tử ( C và C)
(C và H ) trong C2H6 và C2H4 ?
Thời gian
Liên kết đơn
Hai liên kết
( Liên kết đôi )
Liên kết đơn
Liên kết đơn
H
C
H
C
H
H
Kết luận:
Trong phân tử etilen có 4 liên kết ( C - H ) và một liên kết đôi
( C = C ). liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
Liên kết kém bền
III. tính chất hóa học
2. Etilen làm mất mầu brom không ?
Thí nghiệm : Dẫn khí Etilen qua dung dịch Brom
+ Hiện tượng : Dung dịch Brom bị mất mầu
+ Nhận xét : Etilen đã phản ứng với dung dịch Brom trong
dung dịch
Quá trình Etilen phản ứng với Brom trong dung dịch
được minh họa như sau
C
C
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
Etilen
Brom
Đi brometan
Phương trình phản ứng
Liên kết đôi thay đổi như thế nào trong phản ứng với Brom ?
Nhận xét:
Liên kết kém bền trong liên kết đôi của Etilen bị đứt ra và mỗi
phân tử Etilen kết hợp thêm một phân tử Brom ( Phản ứng cộng )
Các chất có liên kết đôi (tương tự Etilen ) dễ tham gia phản ứng
cộng
ở điều những kiện thích hợp không chỉ Etilen mà những chất
Có liên kết đôi tương tự còn có phản ứng cộng với một số
chất khác như : H2 , Cl2.......
VD :
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
C
C
C
C
C
C
C
C
Nếu 2 phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Nhận xét gì về liên kết đôi trong phân tử và sự biến đổi của các phân tử Etilen?
+ Nhận xét :
- ở điều kiện thích hợp ( t0, xt, p ) liên kết kém bền trong phân
tử etilen bị đứt ra khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau
tạo thành phân tử có khối lượng và kích thước lớn hơn
( phản ứng trùng hợp )
Thế nào là phản ứng trùng hợp ?
+ Trùng hợp:
- Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau tạo thành phân tử lớn hơn
Trùng hợp Etilen
.+CH2=CH2 + CH2 = CH2+ ...
t0, P
xúc tác
.- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -.
Polietilen(PE)
Kết luận chung
Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đôi
Kích thích quả mau chín
IV. ?ng d?ng
Dặn dò
Học thuộc bài
Làm bài tập 1,2,3,4 sgk ( 119 )
Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hóa học của CH4 ?
Trả lời:
+ Công thức cấu tạo
Bài 37: etilen
Công thức phân tử : C2H4
Phân tử khối: 28
tính chất vật lí
+ So sánh khối lượng Etilen với không khí?
- Nhẹ hơn không khí
+ Tính tan của Etilen trong nước như thế nào qua
thí nghiệm sau ?
- ít tan trong nước
Vậy Etilen có những tính chất vật lí nào?
Là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước,
nhẹ hơn không khí
ii. Cấu tạo phân tử
+ Viết công thức cấu tạo của C2H6?
+ Hợp chất trên phải có công thức cấu tạo như thế nào ?
để C (IV) và H(I) có đủ hóa trị ? giải thích
+ Công thức cấu tạo của Etilen :
+ Mô hình phân tử Etilen :
Viết gọn : CH2 = CH2
Dạng rỗng
Dạng đặc
Hoạt động nhóm (3 phút)
Quan sát tranh các nhóm lắp mô hình
cấu tạo dạng rỗng, đặc của phân tử EtiLen
So sánh liên kết giữa các nguyên tử ( C và C)
(C và H ) trong C2H6 và C2H4 ?
Thời gian
Liên kết đơn
Hai liên kết
( Liên kết đôi )
Liên kết đơn
Liên kết đơn
H
C
H
C
H
H
Kết luận:
Trong phân tử etilen có 4 liên kết ( C - H ) và một liên kết đôi
( C = C ). liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
Liên kết kém bền
III. tính chất hóa học
2. Etilen làm mất mầu brom không ?
Thí nghiệm : Dẫn khí Etilen qua dung dịch Brom
+ Hiện tượng : Dung dịch Brom bị mất mầu
+ Nhận xét : Etilen đã phản ứng với dung dịch Brom trong
dung dịch
Quá trình Etilen phản ứng với Brom trong dung dịch
được minh họa như sau
C
C
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
Etilen
Brom
Đi brometan
Phương trình phản ứng
Liên kết đôi thay đổi như thế nào trong phản ứng với Brom ?
Nhận xét:
Liên kết kém bền trong liên kết đôi của Etilen bị đứt ra và mỗi
phân tử Etilen kết hợp thêm một phân tử Brom ( Phản ứng cộng )
Các chất có liên kết đôi (tương tự Etilen ) dễ tham gia phản ứng
cộng
ở điều những kiện thích hợp không chỉ Etilen mà những chất
Có liên kết đôi tương tự còn có phản ứng cộng với một số
chất khác như : H2 , Cl2.......
VD :
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
C
C
C
C
C
C
C
C
Nếu 2 phân t? Etylen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Nhận xét gì về liên kết đôi trong phân tử và sự biến đổi của các phân tử Etilen?
+ Nhận xét :
- ở điều kiện thích hợp ( t0, xt, p ) liên kết kém bền trong phân
tử etilen bị đứt ra khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau
tạo thành phân tử có khối lượng và kích thước lớn hơn
( phản ứng trùng hợp )
Thế nào là phản ứng trùng hợp ?
+ Trùng hợp:
- Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau tạo thành phân tử lớn hơn
Trùng hợp Etilen
.+CH2=CH2 + CH2 = CH2+ ...
t0, P
xúc tác
.- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -.
Polietilen(PE)
Kết luận chung
Phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen và các hiđrocacbon có liên kết đôi
Kích thích quả mau chín
IV. ?ng d?ng
Dặn dò
Học thuộc bài
Làm bài tập 1,2,3,4 sgk ( 119 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Tuyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)