Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Trần Quốc Lệ |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Đào văn quý - phòng giáo dục Huyện tứ kỳ
H?i Duong, ngày 17 tháng 02 năm 2009
Ki?m tra bi cu
Viết công thức cấu tạo của các phân tử C2H6 và C2H5Br ?
Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của Metan. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ?
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí(d = 28/29)
II. Công thức cấu tạo:
H H
C = C
H H
Viết gọn: CH2 = CH2
* Đặc điểm: Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết (liên kết đôi).Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí(d = 28/29).
II. Công thức cấu tạo:
Liên kết
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng
C2H4(k) + 3O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
PTPƯ: C2H4(k) + O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
to
2. Etilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
Br
Br
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
PTPƯ: C2H4(k) + O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
to
2. Etilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Etilen
Brom
Đibrometan
+ Câc ch?t c liín k?t di (tuong t? Etilen) trong phđn t? d? tham gia ph?n ?ng c?ng
+ Etilen cn tham gia ph?n ?ng c?ng v?i Clo, Hidro
PTPƯ:
to
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
PTPƯ: C2H4(k) + O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2 – Br
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Nếu 2 phân t? Etilen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
to
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
PTPƯ: C2H4(k) + O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2 – Br
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
PTPƯ:
… + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + … … – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – …
Xt, to
Áp suất
Đicloetan
đicloetan
Axit Axetic
NhựaPE, PVC
Rượu Etylic
Kích thích quả mau chín
IV. ứng dụng
Bài tâp2: Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
- Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư, khi đó etilen phản ứng tạo thành CH2Br – CH2Br là chất lỏng nằm lại trong dung dịch và chỉ có khí metan thoát.
Phương trình phản ứng
C2H4(k) + Br2(dd) C2H4Br2(l)
Bài tập: Hãy nêu phương pháp hoá học loại bỏ khí etilen có lẫn trongkhí metan để thu được metan tinh khiết.
Bài giải:
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
1.Kiến thức
+ Nội dung kiến thức cần nắm:
+Công thức cấu tạo, đặc điểm liên kết
+Tính chất hóa học
2.Bài tập
-Làm bài tập: 1,3,4 sgk /119
-Tìm các bài tập cùng dạng
3.Chuẩn bị bài sau
- Xem trước nội dung bài: Axetilen
H?i Duong, ngày 17 tháng 02 năm 2009
Ki?m tra bi cu
Viết công thức cấu tạo của các phân tử C2H6 và C2H5Br ?
Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của Metan. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ?
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí(d = 28/29)
II. Công thức cấu tạo:
H H
C = C
H H
Viết gọn: CH2 = CH2
* Đặc điểm: Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết (liên kết đôi).Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí(d = 28/29).
II. Công thức cấu tạo:
Liên kết
bền vững.
linh d?ng.
Liên kết
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng
C2H4(k) + 3O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
PTPƯ: C2H4(k) + O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
to
2. Etilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
Br
Br
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
PTPƯ: C2H4(k) + O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
to
2. Etilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Etilen
Brom
Đibrometan
+ Câc ch?t c liín k?t di (tuong t? Etilen) trong phđn t? d? tham gia ph?n ?ng c?ng
+ Etilen cn tham gia ph?n ?ng c?ng v?i Clo, Hidro
PTPƯ:
to
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
PTPƯ: C2H4(k) + O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2 – Br
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Nếu 2 phân t? Etilen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
to
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
III. Tính chất hoá học:
1. Etilen có cháy không?
PTPƯ: C2H4(k) + O2(k) 2 CO2(k) + 2H2O(l)
Viết gọn: CH2 = CH2
TIẾT 46: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. Tính chất vật lí:
- Etilen là một chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
- Nhẹ hơn không khí.
II. Công thức cấu tạo:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch Brom không?
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2 – Br
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
PTPƯ:
… + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + … … – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – …
Xt, to
Áp suất
Đicloetan
đicloetan
Axit Axetic
NhựaPE, PVC
Rượu Etylic
Kích thích quả mau chín
IV. ứng dụng
Bài tâp2: Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
- Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư, khi đó etilen phản ứng tạo thành CH2Br – CH2Br là chất lỏng nằm lại trong dung dịch và chỉ có khí metan thoát.
Phương trình phản ứng
C2H4(k) + Br2(dd) C2H4Br2(l)
Bài tập: Hãy nêu phương pháp hoá học loại bỏ khí etilen có lẫn trongkhí metan để thu được metan tinh khiết.
Bài giải:
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
1.Kiến thức
+ Nội dung kiến thức cần nắm:
+Công thức cấu tạo, đặc điểm liên kết
+Tính chất hóa học
2.Bài tập
-Làm bài tập: 1,3,4 sgk /119
-Tìm các bài tập cùng dạng
3.Chuẩn bị bài sau
- Xem trước nội dung bài: Axetilen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Lệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)