Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Hội thi giáo viên giỏi cấp tỉnh
* trờng THCS Thân nhân trung*
* * lớp 9a5 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
nguyễn
mINH
tUấN
trường
thcs
tHị
tRấN
CAO
THƯợNG
Chọn câu trả lời đúng.
a. Metan lµ chÊt khÝ , Ýt tan trong níc.
c. Tính chất hoá học của metan là tham gia phản ứng cháy và phản ứng thế.
b. Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn giữa
C-H và một liên kết đơn C-C.
d. Khí metan nặng hơn không khí.
Đ
kiểm tra bài cũ
Đ
etilen
TIẾT 46
CTPT: C2H4
Phân tử khối 26
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
I. Tính chất vật lí.
Ít tan trong nước.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. Tính chất vật lí
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d = 28/29 ).
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
Hình 4.7. Mô hình phân tử etilen.
a) Dạng rỗng ; b) Dạng đặc.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
CH2= CH2
Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
CTCT: CH2= CH2
Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
C
C
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
Dặc điểm:
Phõn t? etilen cú 1 liờn k?t dụi.
Trong liờn k?t dụi cú 1 liờn k?t kộm b?n. Liờn k?t ny d? b? d?t ra trong cỏc ph?n ?ng hoỏ hoc.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
CTCT: CH2= CH2
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
Khí etilen cháy tạo CO2, H2O và toả nhều nhiệt.
PTHH: C2H4 +3O2 2 CO2 + 2H2O
t0
(K)
(K)
(K)
(h)
1. Phản ứng cháy.
Phản ứng trên gọi là phản ứng cháy.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
n
n
=
CO2
H2O
Với những hiđocacbon có CTTQ CnH2n khi đốt cháy:
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy.
2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Etilen làm mất màu da cam dung dịch brom.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
Etilen
Brom
Đibrometan
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Etilen làm mất màu da cam dung dịch brom.
PTHH: CH2 = CH2+ Br2 Br – CH2 – CH2 – Br
(k)
(dd)
(l)
Dùng phản ứng này để nhận biết etilen
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng.
Chú ý:
1.trong những điều kiện thích hợp etilen còn tham gia phản ứng cộng với với H2, HCl, H2O ….
Ni, t0
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng cộng.
VD: CH2 = CH2+ H2
2. Những hợp chất có liên kết đôi tương tự như etilen dễ tham gia phản ứng cộng (phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng với hợp chất có liên kết đôi).
CH3 - CH3
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng cộng.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
Nếu 2 phân tử Etylen thì sản phẩm là ……
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Nếu n phân tử etilen thì sản phẩm là .
(
)
n
Polietilen (PE)
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng cộng.
PTHH: nCH2 = CH2 (-CH2-CH2-) n
t0, p, xt
Polietilen (PE)
.Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
.Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghịêp chất dẻo.
3.Phản ứng trùng hợp.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
IV. ỨNG DỤNG.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng cộng.
3.Phản ứng trùng hợp.
IV. ứng dụng
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
Ứng dụng của etilen
Polietilen( PE)
Poli(Vinyl clorua)
( PVC)
Axit axetic
Kích thích quả
mau chín
Rượu etilic
ETILEN
Điclo etan
ETILEN
CH2 = CH2
Tính chất vật lí:
Khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Tính chất hóa học:
1.Phản ứng cháy:
C2H4 +3O2 2CO2 + 2H2O
2.Phản ứng cộng:
C2H4 +Br2 C2H4Br2
3.Phản ứng trùng hợp:
nCH2 = CH2 (-CH2-CH2-)n
Ứng dụng:
Nguyên liệu để điều chế nhựa PE, rượu etylic, axit axetic……
Tổng kết bài học
t0
t0, P, XT
bài tập 1
Cho các chất sau:
1.CH4
4. CH3 - CH3
2. CH2 = CH2
3. CH2 = CH - CH3
Cặp chất nào sau đây đều tham gia phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp:
1- 3
2- 4
3- 4
2- 3
D.
A.
B.
C.
bài tập 2
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí etilen.
Tính thể tích khí oxi cần dùng ?
Tính thể tích không khí cần dùng ?
Biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí và thể tích các khí đo ở đktc.
PTHH: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2 H2O
1mol 3mol
0,4mol 1,2mol
t0
Giải
Thể tích khí oxi cần dùng là:
Thể tích không khí cần dùng là:
Số mol của 8,96 lít khí etilen ở đktc là:
Giờ sau học bài:
“Axetilen”.
bài tập về nhà số 1,2, 3, 4 sgk trang 119
Tổ
khoa học tự nhiên
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
nGUYễN mINH tUấN
* trờng THCS Thân nhân trung*
* * lớp 9a5 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
nguyễn
mINH
tUấN
trường
thcs
tHị
tRấN
CAO
THƯợNG
Chọn câu trả lời đúng.
a. Metan lµ chÊt khÝ , Ýt tan trong níc.
c. Tính chất hoá học của metan là tham gia phản ứng cháy và phản ứng thế.
b. Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn giữa
C-H và một liên kết đơn C-C.
d. Khí metan nặng hơn không khí.
Đ
kiểm tra bài cũ
Đ
etilen
TIẾT 46
CTPT: C2H4
Phân tử khối 26
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
I. Tính chất vật lí.
Ít tan trong nước.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. Tính chất vật lí
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d = 28/29 ).
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
Hình 4.7. Mô hình phân tử etilen.
a) Dạng rỗng ; b) Dạng đặc.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
CH2= CH2
Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
CTCT: CH2= CH2
Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
C
C
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
Dặc điểm:
Phõn t? etilen cú 1 liờn k?t dụi.
Trong liờn k?t dụi cú 1 liờn k?t kộm b?n. Liờn k?t ny d? b? d?t ra trong cỏc ph?n ?ng hoỏ hoc.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
CTCT: CH2= CH2
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
Khí etilen cháy tạo CO2, H2O và toả nhều nhiệt.
PTHH: C2H4 +3O2 2 CO2 + 2H2O
t0
(K)
(K)
(K)
(h)
1. Phản ứng cháy.
Phản ứng trên gọi là phản ứng cháy.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
n
n
=
CO2
H2O
Với những hiđocacbon có CTTQ CnH2n khi đốt cháy:
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy.
2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Etilen làm mất màu da cam dung dịch brom.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
Etilen
Brom
Đibrometan
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Etilen làm mất màu da cam dung dịch brom.
PTHH: CH2 = CH2+ Br2 Br – CH2 – CH2 – Br
(k)
(dd)
(l)
Dùng phản ứng này để nhận biết etilen
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng.
Chú ý:
1.trong những điều kiện thích hợp etilen còn tham gia phản ứng cộng với với H2, HCl, H2O ….
Ni, t0
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng cộng.
VD: CH2 = CH2+ H2
2. Những hợp chất có liên kết đôi tương tự như etilen dễ tham gia phản ứng cộng (phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng với hợp chất có liên kết đôi).
CH3 - CH3
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng cộng.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
Nếu 2 phân tử Etylen thì sản phẩm là ……
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Nếu n phân tử etilen thì sản phẩm là .
(
)
n
Polietilen (PE)
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng cộng.
PTHH: nCH2 = CH2 (-CH2-CH2-) n
t0, p, xt
Polietilen (PE)
.Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
.Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghịêp chất dẻo.
3.Phản ứng trùng hợp.
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
IV. ỨNG DỤNG.
II.Cấu tạo phân tử.
I. Tính chất vật lí.
CTCT: CH2= CH2
II.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy.
2. Phản ứng cộng.
3.Phản ứng trùng hợp.
IV. ứng dụng
-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi.
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá hoc.
Ứng dụng của etilen
Polietilen( PE)
Poli(Vinyl clorua)
( PVC)
Axit axetic
Kích thích quả
mau chín
Rượu etilic
ETILEN
Điclo etan
ETILEN
CH2 = CH2
Tính chất vật lí:
Khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Tính chất hóa học:
1.Phản ứng cháy:
C2H4 +3O2 2CO2 + 2H2O
2.Phản ứng cộng:
C2H4 +Br2 C2H4Br2
3.Phản ứng trùng hợp:
nCH2 = CH2 (-CH2-CH2-)n
Ứng dụng:
Nguyên liệu để điều chế nhựa PE, rượu etylic, axit axetic……
Tổng kết bài học
t0
t0, P, XT
bài tập 1
Cho các chất sau:
1.CH4
4. CH3 - CH3
2. CH2 = CH2
3. CH2 = CH - CH3
Cặp chất nào sau đây đều tham gia phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp:
1- 3
2- 4
3- 4
2- 3
D.
A.
B.
C.
bài tập 2
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí etilen.
Tính thể tích khí oxi cần dùng ?
Tính thể tích không khí cần dùng ?
Biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí và thể tích các khí đo ở đktc.
PTHH: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2 H2O
1mol 3mol
0,4mol 1,2mol
t0
Giải
Thể tích khí oxi cần dùng là:
Thể tích không khí cần dùng là:
Số mol của 8,96 lít khí etilen ở đktc là:
Giờ sau học bài:
“Axetilen”.
bài tập về nhà số 1,2, 3, 4 sgk trang 119
Tổ
khoa học tự nhiên
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
nGUYễN mINH tUấN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)