Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga |
Ngày 30/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC
Trường THCS thụy dương
Người thực hiện: Nguyễn Thị Nga
tiết 47 - Bài 37: etilen
Kiểm tra bài cũ
?1 Viết cấu tạo của các chất sau:
CH4; C3H6; C2H4; C3H8
?2 Nêu tính chất hoá học của metan
Đáp án: Công thức cấu tạo của các chất:
CH4: H C2H4:
H - C - H H - C = C - H
H H H
Viết gọn: (CH4) ( CH2 = CH2)
C3H6: H H H H - C - H
H - C - C = C - H H - C - C - H
H H H
(CH3 - CH = CH2 ) CH2 - CH2
CH2
C3H8: H H H
H - C - C - C - H ( CH3 - CH2 - CH3 )
H H H
Đáp án: Tính chất hoá học của metan:
+ Tác dụng với oxi:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
+ Tác dụng với clo:
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
t0
as
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
Etilen
- Ýt tan trong níc
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ
- Etilen Ýt tan trong níc
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
CTPT: C2H4
PTK:28
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Quan sát mô hình phân tử etilen, hãy viết công thức cấu tạo và cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen.
Dạng đặc
Dạng rỗng
+ Trong phân tử etilen có 4 liên kết đơn C - H và 1 liên kết đôi C = C
Viết gọn: CH2 = CH2
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
CTPT: C2H4
PTK:28
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
CTPT: C2H4
PTK:28
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
C2H5OH + H2SO4 ññ
Thí nghi?m
C2H4
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
Thí nghiệm:
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
TN: ETILEN Có LàM MấT MàU DUNG DịCH BRÔM HAY KHÔNG?
Nêu hiện tượng?
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2
CH2 +
Br - Br
CH2 CH2
Br
Br
Etilen
Dd Brôm
Đi brôm etan
Ngoài ra: Etilen còn có thể phản ứng với 1 số chất khác.
CH2 = CH2 + H2 C2H6
Ni, t0
Chú ý: Các chất có liên kết đôi dễ tham gia phản ứng cộng
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
CTPT: C2H4
PTK:28
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
VậN DụNG
Bài 1: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 bình đựng các khí riêng biệt không màu sau:
CH4; CO2; C2H4
Bài làm: - Dẫn các khí lần lượt qua dd brôm. + Khí nào làm mất màu nước brôm thì khí đó là C2H4 Phương trình: C2H4 + Br2 C2H4Br2 + Hai lọ còn lại không có hiện tượng gì là các lọ đựng CH4 và CO2. - Dẫn các khí còn lại vào bình đựng dd nước vôi trong dư. khí nào làm đục nước vôi trong khí đó là CO2. Khí còn lại là CH4 Phương trình: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau
không?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
C
C
C
C
C
C
C
C
2 phân tử etilen
Phương trình: CH2 = CH2 + CH2 = CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -
t0,, P
Xúc tác
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
3.Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Phương trình:
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
Phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng hợp
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ( mônome) giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành phân tử lớn hay cao phân tử ( polime)
Chú ý: Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
IV. ứng dụng
Phương trình:
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
Phản ứng trên gọi là Phản ứng trùng hợp
3.Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
Etilen - C2H4
sản xuất nhựa PVC, PE....
Kích thích hoa quả mau chín
Sản xuất rư?u etylic
Sản xuất axit axetic
ứng dụng
I. Tính chất vật lí
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
IV. ứng dụng
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
V. BàI TậP áp dụng
Bài 2: Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi là:
a. Phản ứng thế
b. Phản ứng cộng
c. Phản ứng cháy
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
IV. ứng dụng
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
V. BàI TậP
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí gồm CH4; C2H4 vào dd Brôm dư. Sau phản ứng thấy có 8 g Br2 đã phản ứng. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên.
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
IV. ứng dụng
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
V. BàI TậP
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững các kiến thức về etilen như sau:
+ CTCT và đặc điểm liên kết
+ Tính chất hoá học và các ứng dụng
Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4 (sgk - 114)
- Chuẩn bị trước nội dung bài Axetilen
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
HÓA HỌC
Trường THCS thụy dương
kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
chúc các em học tốt
Trường THCS thụy dương
Người thực hiện: Nguyễn Thị Nga
tiết 47 - Bài 37: etilen
Kiểm tra bài cũ
?1 Viết cấu tạo của các chất sau:
CH4; C3H6; C2H4; C3H8
?2 Nêu tính chất hoá học của metan
Đáp án: Công thức cấu tạo của các chất:
CH4: H C2H4:
H - C - H H - C = C - H
H H H
Viết gọn: (CH4) ( CH2 = CH2)
C3H6: H H H H - C - H
H - C - C = C - H H - C - C - H
H H H
(CH3 - CH = CH2 ) CH2 - CH2
CH2
C3H8: H H H
H - C - C - C - H ( CH3 - CH2 - CH3 )
H H H
Đáp án: Tính chất hoá học của metan:
+ Tác dụng với oxi:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
+ Tác dụng với clo:
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
t0
as
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
Etilen
- Ýt tan trong níc
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ
- Etilen Ýt tan trong níc
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
CTPT: C2H4
PTK:28
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Quan sát mô hình phân tử etilen, hãy viết công thức cấu tạo và cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen.
Dạng đặc
Dạng rỗng
+ Trong phân tử etilen có 4 liên kết đơn C - H và 1 liên kết đôi C = C
Viết gọn: CH2 = CH2
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
CTPT: C2H4
PTK:28
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
CTPT: C2H4
PTK:28
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
C2H5OH + H2SO4 ññ
Thí nghi?m
C2H4
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
Thí nghiệm:
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
TN: ETILEN Có LàM MấT MàU DUNG DịCH BRÔM HAY KHÔNG?
Nêu hiện tượng?
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2
CH2 +
Br - Br
CH2 CH2
Br
Br
Etilen
Dd Brôm
Đi brôm etan
Ngoài ra: Etilen còn có thể phản ứng với 1 số chất khác.
CH2 = CH2 + H2 C2H6
Ni, t0
Chú ý: Các chất có liên kết đôi dễ tham gia phản ứng cộng
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
CTPT: C2H4
PTK:28
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
VậN DụNG
Bài 1: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 bình đựng các khí riêng biệt không màu sau:
CH4; CO2; C2H4
Bài làm: - Dẫn các khí lần lượt qua dd brôm. + Khí nào làm mất màu nước brôm thì khí đó là C2H4 Phương trình: C2H4 + Br2 C2H4Br2 + Hai lọ còn lại không có hiện tượng gì là các lọ đựng CH4 và CO2. - Dẫn các khí còn lại vào bình đựng dd nước vôi trong dư. khí nào làm đục nước vôi trong khí đó là CO2. Khí còn lại là CH4 Phương trình: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau
không?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
C
C
C
C
C
C
C
C
2 phân tử etilen
Phương trình: CH2 = CH2 + CH2 = CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -
t0,, P
Xúc tác
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
3.Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Phương trình:
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
Phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng hợp
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ( mônome) giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành phân tử lớn hay cao phân tử ( polime)
Chú ý: Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
- Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi,
- Tan Ýt trong níc.
- NhÑ h¬n kh«ng khÝ.
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
Nhận xét: Trong phân tử etilen, có 1 liên kết đôi. Trong liên kết đôi có 1 liên kết ? bền vững và 1 liên kết ? kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học
iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
IV. ứng dụng
Phương trình:
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
Phản ứng trên gọi là Phản ứng trùng hợp
3.Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
Etilen - C2H4
sản xuất nhựa PVC, PE....
Kích thích hoa quả mau chín
Sản xuất rư?u etylic
Sản xuất axit axetic
ứng dụng
I. Tính chất vật lí
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
IV. ứng dụng
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
V. BàI TậP áp dụng
Bài 2: Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi là:
a. Phản ứng thế
b. Phản ứng cộng
c. Phản ứng cháy
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
IV. ứng dụng
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
V. BàI TậP
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí gồm CH4; C2H4 vào dd Brôm dư. Sau phản ứng thấy có 8 g Br2 đã phản ứng. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên.
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
I. Tính chất vật lí
ii. Cấu tạo phân tử
Viết gọn: CH2 = CH2
C
C
H
H
H
H
IV. ứng dụng
n CH2 CH2
t0,, P
Xúc tác
CH2 CH2
n
Etilen
Poli Etilen ( PE)
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Iii. tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
t0
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brôm không?
CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 - Br
V. BàI TậP
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững các kiến thức về etilen như sau:
+ CTCT và đặc điểm liên kết
+ Tính chất hoá học và các ứng dụng
Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4 (sgk - 114)
- Chuẩn bị trước nội dung bài Axetilen
Tiết 47 - Bài 37
ETILEN
HÓA HỌC
Trường THCS thụy dương
kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)