Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Nguyệt |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện : Ngô Thanh Nguyệt
Giáo viên hướng dẫn:Nguyễn Thị Ngọc Tú
Bài tập 1: Viết công thức cấu tạo của metan.Nêu tính chất hóa học của metan,viết phương trình minh họa.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 2: Hãy nêu các ứng dụng quan trọng của metan.
Bài 37
Tiết 48
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
CTPT: C2H4
PTK: 28
+ Là chất khí,
+Không màu,không mùi
+Nhẹ hơn không khí ,
+Ít tan trong nước.
Mô hình phân tử etilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
CTCT của Etilen là:
Viết gọn:
Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết đôi:
C
C
Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền.Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
Phân tử Etilen dạng rỗng
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Etilen có cháy không?
Tương tự mêtan, khi đốt etilen cháy tạo ra khí cacbonic, hơi nước và tỏa nhiệt.
C2H4 + O2 CO2 + H2O
to
3
2
2
2.Etilen có làm mất màu dung dịch nước brom không?
etilen
Dung dịch Brom
metan
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng.(phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Etilen).
Etilen
Brom
Đibrometan
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen còn có phản ứng cộng với một số chất khác như Hiđro, Clo, axit clohiđric……
*Cộng H2:
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etilen
Etan
Ni
t0
CH2
CH2
+
H
Cl
CH2
CH2
H
Cl
*Cộng HCl:
C
C
+
H
Cl
CH2
CH2
Cl
H
H2
3
H2
Etilen
EtilClorua
Kết luận: Các chất có liên kết đôi( tương tự Etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
@ Ở điều kiện thích hợp( nhiệt độ, áp suất, xúc tác), liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra.Khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước rất lớn, gọi là polietilen.
Xúc tác
Áp suất, to
CH2
CH2
(
)n
Etilen
Polietilen(PE)
Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.
Pư trùng hợp
60O
ETILEN
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
Axit Axetic
Rượu etilic
Polietilen (PE)
Poli(Vinyl clorua)
(PVC)
IV. ỨNG DỤNG
Một số sản phẩm làm từ PE
Tổng kết bài học
ETILEN
CH2 CH2
Tính chất vật lí: Khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Tính chất hóa học:
1.Phản ứng cháy:
C2H4 +3O2 2CO2 + 2H2O
2.Phản ứng cộng:
C2H4 +Br2 C2H4Br2
3.Phản ứng trùng hợp:
nCH2 CH2 (-CH2-CH2-)n
Xúc tác
P, To
Ứng dụng:
Nguyên liệu để điều chế nhựa PE, rượu etilic, axit axetic……
to
Cho biết số liên kết trong phân tử:
CH3 – CH = CH - CH3?
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
1 liên kết đôi , 2 liên kết đơn.
1 liên kết đôi , 12 liên kết đơn.
B
A
C
D
2 liên kết đôi , 5 liên kết đơn.
1 liên kết đôi , 10 liên kết đơn.
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 lọ mất
nhãn đựng 3 khí riêng biệt CH4 , C2 H4 , CO2
Bài 2 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)