Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Khai Thi Hang |
Ngày 30/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
kính cho các thầy cô
về thăm lớp dự giờ
Môn hoá học lớp 9
Trường THCS an Kha?nh
Kiểm tra bài cũ
Tiết 46
Ety len
Etylen là nguyên liệu điều chế polietilen, dùng trong công nghiệp chất dẻo. Bài học hôm nay thầy cùng các em tìm hiểu công thức cấu tạo, tính chất và ứng dụng của Etilen
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Quan sát ống nghiện đựng khí etilen và tìm hiểu thông tin SGK các em hãy nêu tính chất vật lý của etilen.
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Quan sát mô hình, hình 4.7 SGK và cho biết cấu tạo liên kết trong phân tử etilen như thế nào ?
Trong phân tử etilen giữa hai phân tử các bon có hai liên kết, những liên kết như vậy gọi là liên kết đôi. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
Tương tự như me tan, khi đốt etilen cháy tạo ra khí cacbon, hơi nước và toả nhiệt
Tìm hiểu thông tin SGK các em hãy cho biết khí etilen có phản ứng cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
Phương trình hoá học phản ứng cháy
(K) (K) (k) (H)
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Thí nghiệm:Dẫn khí etylenqua dd Brom mầu da cam
Dụng cụ: Giá đỡ ống nghiệm sắt,gỗ, nút cao su có ống dẫn khí và ống thuỷ tinh vuốt nhọn, ống nghiệm to 3 chiếc, đèn cồn, bật lửa,.
Hoá chất: dung dịch brom loãng, DD H2SO4 Đặc, rượu etylic 960, đá bọt.
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Thí nghiệm: dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu vàng da cam
Quan sát mầu của dung dịch brom trước và sau khi làm thí nghiệm
Trước khí nghiệm thí nghiệm dung dịch brom có màu vàng cam
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Thí nghiệm: dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu vàng da cam
Sục khí etilen qua dung dịch mầu vàng nhạt dần và mất hẳn.
Hiện tượng :
Nhận xét : Etilen đã phản ứng với brom trong dung dịch.
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
H H H H
C = C + Br -Br B r - C - C - Br
H H H H
Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Như vậy: liên kết kém bền trong liên kết bị đứt ra và mỗi phân tử etilen đã kết hợp với một phân tử brom. Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng .
Ngoài ra ở điều kiện thích hợp etilen còn có phản ứng với một số chất khác thí dụ Clo, hiđro
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
PTHH:
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
ở điều kiện thích hợp ( nhiệt độ và áp xuất, xúc tác, liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và phân tử khối rất lớn, gọi là polime viết tắt là( PE)
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
PTHH:
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
ở điều kiện thích hợp ( nhiệt độ và áp xuất, xúc tác, liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và phân tử khối rất lớn, gọi là polime viết tắt là( PE)
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
PTHH:
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
Phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng hợp. PE là chất rắn không tan trong nước không độc. được sử dụng trong công nghiệp chất dẻo.
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
*Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
*Các phân tử etilen có khả năng tự liên kết với nhau (PTHH)
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
*Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
*Các phân tử etilen có khả năng tự liên kết với nhau (PTHH)
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
IV. ứng dụng
Quan sát sơ đồ SGK và nêu những ứng dụng quan trọng của etilen
IV / Ứng dụng :
Sơ đồ ứng dụng của Etylen:
Polietylen(PE)
Poli(vinylclorua) (PVC)
Axit Axetic
Đicloetan
Rượu etylic
Kích thích quả mau chín
Etilem
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
*Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
*Các phân tử etilen có khả năng tự liên kết với nhau (PTHH)
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
IV. ứng dụng
V. Luyện tập
Hãy nêu phương pháp loại bỏ khí etylen có lẫn trong khí me tan để thu được khí me tan tinh khiết
Câu hỏi
Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịck brom dư, khi đó etylen phản ứng tạo thành CH2- CH2 - Br2 là chất lỏng nằm lại trong dung dịch và chỉ có khí me tan tinh khiết thoát ra .
Đáp án
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
*Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
*Các phân tử etilen có khả năng tự liên kết với nhau (PTHH)
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
IV. ứng dụng
V. Luyện tập
Học phần nghi nhớ đọc phần em có biết Làm bài tập 1,2
VI. Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
H H H H
C = C + Br -Br B r - C - C - Br
H H H H
Phương trình hoá học
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
Etilen (K) brom (dd) đibrometan (l)
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
Phương trình hoá học
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
Xúc tác
áp xuát , t0
.- CH2 - CH2 -CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - .
IV. ứng dụng (SGK Tr 118)
V. Luyện tập
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Br
Br
Etilen
Brom
Đibrommetan
t0
về thăm lớp dự giờ
Môn hoá học lớp 9
Trường THCS an Kha?nh
Kiểm tra bài cũ
Tiết 46
Ety len
Etylen là nguyên liệu điều chế polietilen, dùng trong công nghiệp chất dẻo. Bài học hôm nay thầy cùng các em tìm hiểu công thức cấu tạo, tính chất và ứng dụng của Etilen
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Quan sát ống nghiện đựng khí etilen và tìm hiểu thông tin SGK các em hãy nêu tính chất vật lý của etilen.
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Quan sát mô hình, hình 4.7 SGK và cho biết cấu tạo liên kết trong phân tử etilen như thế nào ?
Trong phân tử etilen giữa hai phân tử các bon có hai liên kết, những liên kết như vậy gọi là liên kết đôi. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
Tương tự như me tan, khi đốt etilen cháy tạo ra khí cacbon, hơi nước và toả nhiệt
Tìm hiểu thông tin SGK các em hãy cho biết khí etilen có phản ứng cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
Phương trình hoá học phản ứng cháy
(K) (K) (k) (H)
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Thí nghiệm:Dẫn khí etylenqua dd Brom mầu da cam
Dụng cụ: Giá đỡ ống nghiệm sắt,gỗ, nút cao su có ống dẫn khí và ống thuỷ tinh vuốt nhọn, ống nghiệm to 3 chiếc, đèn cồn, bật lửa,.
Hoá chất: dung dịch brom loãng, DD H2SO4 Đặc, rượu etylic 960, đá bọt.
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Thí nghiệm: dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu vàng da cam
Quan sát mầu của dung dịch brom trước và sau khi làm thí nghiệm
Trước khí nghiệm thí nghiệm dung dịch brom có màu vàng cam
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Thí nghiệm: dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu vàng da cam
Sục khí etilen qua dung dịch mầu vàng nhạt dần và mất hẳn.
Hiện tượng :
Nhận xét : Etilen đã phản ứng với brom trong dung dịch.
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
H H H H
C = C + Br -Br B r - C - C - Br
H H H H
Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Như vậy: liên kết kém bền trong liên kết bị đứt ra và mỗi phân tử etilen đã kết hợp với một phân tử brom. Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng .
Ngoài ra ở điều kiện thích hợp etilen còn có phản ứng với một số chất khác thí dụ Clo, hiđro
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
PTHH:
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
ở điều kiện thích hợp ( nhiệt độ và áp xuất, xúc tác, liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và phân tử khối rất lớn, gọi là polime viết tắt là( PE)
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
PTHH:
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
ở điều kiện thích hợp ( nhiệt độ và áp xuất, xúc tác, liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và phân tử khối rất lớn, gọi là polime viết tắt là( PE)
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
PTHH:
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
Phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng hợp. PE là chất rắn không tan trong nước không độc. được sử dụng trong công nghiệp chất dẻo.
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
*Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
*Các phân tử etilen có khả năng tự liên kết với nhau (PTHH)
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
*Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
*Các phân tử etilen có khả năng tự liên kết với nhau (PTHH)
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
IV. ứng dụng
Quan sát sơ đồ SGK và nêu những ứng dụng quan trọng của etilen
IV / Ứng dụng :
Sơ đồ ứng dụng của Etylen:
Polietylen(PE)
Poli(vinylclorua) (PVC)
Axit Axetic
Đicloetan
Rượu etylic
Kích thích quả mau chín
Etilem
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
*Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
*Các phân tử etilen có khả năng tự liên kết với nhau (PTHH)
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
IV. ứng dụng
V. Luyện tập
Hãy nêu phương pháp loại bỏ khí etylen có lẫn trong khí me tan để thu được khí me tan tinh khiết
Câu hỏi
Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịck brom dư, khi đó etylen phản ứng tạo thành CH2- CH2 - Br2 là chất lỏng nằm lại trong dung dịch và chỉ có khí me tan tinh khiết thoát ra .
Đáp án
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
Etilen có phản ứng cháy tạo ra khí CO2 Và hơi nước
*Etilem làm mất mầu dd brom (PTHH)
Etilen (K) Brom (dd ) đibrometan (l)
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
*Các phân tử etilen có khả năng tự liên kết với nhau (PTHH)
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
IV. ứng dụng
V. Luyện tập
Học phần nghi nhớ đọc phần em có biết Làm bài tập 1,2
VI. Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 46
Ety len
Công thức phân tử : C2H4 ; Phân tử khối : 28
I. Tính chất vật lý :
Etilen là chất khí, không mầu, không mùi, ít tan trong nước nhẹ hơn không khí (d = 28 / 29)
II. Cấu tạo phân tử
Vieát goïn: CH2 = CH2
Công thức cấu tạo
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
C2H4 + 3O2 2CO2+ 2H2O
t0
(K) (K) (k) (H)
2. Etilen có làm mất mầu dung dịch brom không ?
H H H H
C = C + Br -Br B r - C - C - Br
H H H H
Phương trình hoá học
Viết ngọn. CH2 = CH2 + Br2 ? Br - CH2 - CH2 - Br
Etilen (K) brom (dd) đibrometan (l)
3. Các phân tử etilen có liên kết được với nhau không ?
Phương trình hoá học
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +.
Xúc tác
áp xuát , t0
.- CH2 - CH2 -CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - .
IV. ứng dụng (SGK Tr 118)
V. Luyện tập
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Br
Br
Etilen
Brom
Đibrommetan
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khai Thi Hang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)