Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Lê Văn Đạt |
Ngày 30/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo
tới dự giờ
Lớp 9C
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức cấu tạo của khí Metan.
Nêu tính chất hoá học của khí Metan và viết phương trình phản ứng minh hoạ
- Metan có CTCT:
- Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn.
-Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với oxi
CH4 + Cl2 ? CH3Cl + HCl
2. Tác dụng với Clo
Bài tập 1
Bài tập 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hết giờ
C C
H
H
H
H
Viết gọn:
CH2 = CH2
Từ CTCT hãy nhận xét số lượng của các liên kết
Phân tử có:
4 liên kết đơn C-H
và 1 liên kết đôi C=C .
C C
H
H
H
H
CTCT Etilen
Qui ước :
Hình cầu màu đen tượng trưng cho C
Hình cầu màu trắng tượng trưng cho H
Thanh nối tượng trưng cho liên kết
giữa các nguyên tử
H
C
C
H
H
H
Mô hình phân tử etilen dạng rỗng
Mô hình phân tử etilen dạng đặc
Liên kết
bền vững
kém bền
Liên kết
Etilen có cháy không ?
Etilen có làm mất màu
dung dịch brom không ?
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Thí nghiệm
Etilen
Brom
DiBrometan
CH2
CH2
CH2
CH2 +
Br
Br
Br-
Br
Phương trình hóa học:
(k không màu) (dd màu da cam) (dd không màu)
Br
Br
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
(nhựa P.E )
Sơ đồ ứng dụng của etilen
ETILEN
DI CLO ETAN
NHỰA P.E, PVC
Axit axetic
RƯỢU ETILiC
KÍCH THÍCH QUẢ MAU CHÍN
Bài tập 1:
Điền từ thích hợp “có” (C) hoặc “không” (K) vào các ô trong bảng sau
K
K
K
C
C
C
C
C
CH4; CH3 – CH3; CH2 = CH2; CH2 = CH – CH3
Những chất nào trên làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
Cho các chất:
a) CH4
b) CH3 – CH3
c) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
Bài tập 2:
Bài tập về nhà:
* Bài tập 3, 4 Sgk/119
Chuẩn bị bài mới:
* Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2
* Từ đó so sánh với Etilen C2H4
* Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen
*Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo
tới dự giờ
Lớp 9C
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức cấu tạo của khí Metan.
Nêu tính chất hoá học của khí Metan và viết phương trình phản ứng minh hoạ
- Metan có CTCT:
- Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn.
-Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với oxi
CH4 + Cl2 ? CH3Cl + HCl
2. Tác dụng với Clo
Bài tập 1
Bài tập 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hết giờ
C C
H
H
H
H
Viết gọn:
CH2 = CH2
Từ CTCT hãy nhận xét số lượng của các liên kết
Phân tử có:
4 liên kết đơn C-H
và 1 liên kết đôi C=C .
C C
H
H
H
H
CTCT Etilen
Qui ước :
Hình cầu màu đen tượng trưng cho C
Hình cầu màu trắng tượng trưng cho H
Thanh nối tượng trưng cho liên kết
giữa các nguyên tử
H
C
C
H
H
H
Mô hình phân tử etilen dạng rỗng
Mô hình phân tử etilen dạng đặc
Liên kết
bền vững
kém bền
Liên kết
Etilen có cháy không ?
Etilen có làm mất màu
dung dịch brom không ?
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Thí nghiệm
Etilen
Brom
DiBrometan
CH2
CH2
CH2
CH2 +
Br
Br
Br-
Br
Phương trình hóa học:
(k không màu) (dd màu da cam) (dd không màu)
Br
Br
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
(nhựa P.E )
Sơ đồ ứng dụng của etilen
ETILEN
DI CLO ETAN
NHỰA P.E, PVC
Axit axetic
RƯỢU ETILiC
KÍCH THÍCH QUẢ MAU CHÍN
Bài tập 1:
Điền từ thích hợp “có” (C) hoặc “không” (K) vào các ô trong bảng sau
K
K
K
C
C
C
C
C
CH4; CH3 – CH3; CH2 = CH2; CH2 = CH – CH3
Những chất nào trên làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
Cho các chất:
a) CH4
b) CH3 – CH3
c) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
Bài tập 2:
Bài tập về nhà:
* Bài tập 3, 4 Sgk/119
Chuẩn bị bài mới:
* Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2
* Từ đó so sánh với Etilen C2H4
* Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen
*Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)