Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Sen |
Ngày 30/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
cỏc th?y giỏo, cụ giỏo
v? d? sinh ho?t c?m
Năm học : 2010 - 2011
Người dạy:Phan Hữu Phúc
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Công Trứ
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Viết công thức cấu tạo của Metan và cho biết đặc điểm cấu tạo phân tử ?
Câu hỏi 2:
Trình bày tính chất hóa học của Metan và viết các PTHH minh hoạ ?
Câu hỏi 1: Viết công thức cấu tạo của phân tử Metan và cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử ?
Trong phân tử có liên kết đơn.
Đáp án câu hỏi 1
H
H
H
H
C
Mêtan cho phản ứng cháy và phản ứng thế với khí Clo
PTHH minh họa:
CH4 + O2 t0 CO2 + H2O
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Đáp án câu hỏi 2
Trình bày tính chất hóa học của Metan và viết các PTHH minh hoạ ?
Ánh sáng
2
2
ETILEN
TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
CTPT: C2H4
PTK: 28
ÊTYLEN
I/ Tính chất vật lí:
Dựa vào thông tin SGK, em hãy cho biết một số tính chất vật lí về trạng thái, màu sắc và mùi của nó?
II/ Cấu tạo phân tử:
Quan sát mô hình cấu tạo phân tử C2H4 và bằng các khối cầu nguyên tử tượng trưng cho sẵn, hãy lắp ráp mô hình phân tử C2H4. Từ đó viết CTCT của phân tử Etilen ?
Tiết 46:
C2H4 :
28
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
CH2 CH2
Hoặc
H
H
H
H
C
C
Có nhận xét gì về đặc điểm liên kết giữa 2 nguyên tử C trong cấu tạo của phân tử ?
Mô hình cấu tạo phân tử Etilen
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
C
C
Từ mô hình,nhận xét đặc điểm
cấu tạo phân tử etilen.
Etilen có 1liên kết đôi (C = C)
Liên kết kém bền
Liên kết bền
kém bền
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lí
CTCT : H H
C = C
H H
Viết gọn : CH2 = CH2
KẾT LUẬN:
Trong phân tử có liên kết đôi,
gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết
kém bền hơn dễ bị đứt ra trong
các phản ứng hóa học.
Etilen
C
H
H
H
H
Metan
Giống nhau:
- Đều thuộc hợp chất HiđroCacbon
Khác nhau:
Trong phân tử Metan chỉ có liên kết đơn C - H
Trong phân tử Etilen có liên kết đôi (C = C)
C
C
C
C
C
C
C
C
C
a
b
c
Cách biểu diễn nào sau đây đúng với cấu
tạo phân tử của etilen (C2H4 )
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
II. Cấu tạo phân tử
Điều chế Etilen
Đun nóng hỗn hợp Rượu Etylic (C2H5OH ) và Axit Sunfuric làm xúc tác, ở 140 - 1800C
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etilen cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etilen bị đốt cháy
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
II. Cấu tạo phân tử
Viết phương trình phản ứng cháy của khí etilen
C2H4 +
3
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
2. Etilen có làm mất màu dd Brom?
1. Etilen có cháy không ?
Di?u ch? Etilen t? C2H5OH vàH2SO4đđ
Có ống nghiệm đựng dd Brom
Thí nghiệm :Dẫn khí etilen qua dung dịch brôm màu da cam
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
Br
Br
C
C
H
H
H
H
+
Br
Br
Đibrometan
Phản ứng cộng
2.Etilen có làm mất màu dung dịch không ?
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
► VIẾT GỌN:
* Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng.(phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Etilen).
Đibrometan
Hoặc : C2H2 + Br2 C2H4Br2
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen có kết hợp với nhau?
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
Phản ứng trùng hợp
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
CH4; CH3 – CH3; CH2 = CH2; CH2 = CH – CH3
Những chất làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
Cho các chất:
a) CH4
b) CH3 – CH3
c) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
Bài tập :
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Đặc điểm
Hợp chất
Phản ứng trùng hợp
Làm mất màu dd Brom
Có liên kết đôi
Etilen
Metan
Tác dụng với oxi
Có
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Có
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp
IV. Ứng dụng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp
ETILEN
Rượu etilic
Axit axetic
Nhựa PE, PVC
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
Bài tập 2
Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4, C2H4 vào dung dịch Brom dư. Sau phản ứng, thấy có 8 gam Brom đã phản ứng. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên (giả thiết phản ứng xãy ra hoàn toàn)
Phương trình :
C2H4 + Br2 C2H4Br2
nBr2 = m = 8 = 0,05mol
M 160
VC2H4 = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
VCH4 = 3,36 1,12 = 2,24 (lít)
Bài tập về nhà:
* Bài tập 1,3,4 Sgk/119
Chuẩn bị bài mới:
* Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2
* Từ đó so sánh với Etilen C2H4
* Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen
*Viết phương trình phản ứng cháy ,phản ứng cộng
cỏc th?y giỏo, cụ giỏo
v? d? sinh ho?t c?m
Năm học : 2010 - 2011
Người dạy:Phan Hữu Phúc
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Công Trứ
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Viết công thức cấu tạo của Metan và cho biết đặc điểm cấu tạo phân tử ?
Câu hỏi 2:
Trình bày tính chất hóa học của Metan và viết các PTHH minh hoạ ?
Câu hỏi 1: Viết công thức cấu tạo của phân tử Metan và cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử ?
Trong phân tử có liên kết đơn.
Đáp án câu hỏi 1
H
H
H
H
C
Mêtan cho phản ứng cháy và phản ứng thế với khí Clo
PTHH minh họa:
CH4 + O2 t0 CO2 + H2O
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Đáp án câu hỏi 2
Trình bày tính chất hóa học của Metan và viết các PTHH minh hoạ ?
Ánh sáng
2
2
ETILEN
TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
CTPT: C2H4
PTK: 28
ÊTYLEN
I/ Tính chất vật lí:
Dựa vào thông tin SGK, em hãy cho biết một số tính chất vật lí về trạng thái, màu sắc và mùi của nó?
II/ Cấu tạo phân tử:
Quan sát mô hình cấu tạo phân tử C2H4 và bằng các khối cầu nguyên tử tượng trưng cho sẵn, hãy lắp ráp mô hình phân tử C2H4. Từ đó viết CTCT của phân tử Etilen ?
Tiết 46:
C2H4 :
28
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí ( d= 28/29 ).
CH2 CH2
Hoặc
H
H
H
H
C
C
Có nhận xét gì về đặc điểm liên kết giữa 2 nguyên tử C trong cấu tạo của phân tử ?
Mô hình cấu tạo phân tử Etilen
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
C
C
Từ mô hình,nhận xét đặc điểm
cấu tạo phân tử etilen.
Etilen có 1liên kết đôi (C = C)
Liên kết kém bền
Liên kết bền
kém bền
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lí
CTCT : H H
C = C
H H
Viết gọn : CH2 = CH2
KẾT LUẬN:
Trong phân tử có liên kết đôi,
gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết
kém bền hơn dễ bị đứt ra trong
các phản ứng hóa học.
Etilen
C
H
H
H
H
Metan
Giống nhau:
- Đều thuộc hợp chất HiđroCacbon
Khác nhau:
Trong phân tử Metan chỉ có liên kết đơn C - H
Trong phân tử Etilen có liên kết đôi (C = C)
C
C
C
C
C
C
C
C
C
a
b
c
Cách biểu diễn nào sau đây đúng với cấu
tạo phân tử của etilen (C2H4 )
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
II. Cấu tạo phân tử
Điều chế Etilen
Đun nóng hỗn hợp Rượu Etylic (C2H5OH ) và Axit Sunfuric làm xúc tác, ở 140 - 1800C
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etilen cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etilen bị đốt cháy
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
II. Cấu tạo phân tử
Viết phương trình phản ứng cháy của khí etilen
C2H4 +
3
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
2. Etilen có làm mất màu dd Brom?
1. Etilen có cháy không ?
Di?u ch? Etilen t? C2H5OH vàH2SO4đđ
Có ống nghiệm đựng dd Brom
Thí nghiệm :Dẫn khí etilen qua dung dịch brôm màu da cam
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
Br
Br
C
C
H
H
H
H
+
Br
Br
Đibrometan
Phản ứng cộng
2.Etilen có làm mất màu dung dịch không ?
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
► VIẾT GỌN:
* Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng.(phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Etilen).
Đibrometan
Hoặc : C2H2 + Br2 C2H4Br2
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen có kết hợp với nhau?
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
Phản ứng trùng hợp
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2
n
n
PolyEtylen
Etylen
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme ( phân tử có khối lượng lớn )
(nhựa P.E )
CH4; CH3 – CH3; CH2 = CH2; CH2 = CH – CH3
Những chất làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
Cho các chất:
a) CH4
b) CH3 – CH3
c) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
Bài tập :
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Đặc điểm
Hợp chất
Phản ứng trùng hợp
Làm mất màu dd Brom
Có liên kết đôi
Etilen
Metan
Tác dụng với oxi
Có
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Có
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp
IV. Ứng dụng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp
ETILEN
Rượu etilic
Axit axetic
Nhựa PE, PVC
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
Bài tập 2
Dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4, C2H4 vào dung dịch Brom dư. Sau phản ứng, thấy có 8 gam Brom đã phản ứng. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên (giả thiết phản ứng xãy ra hoàn toàn)
Phương trình :
C2H4 + Br2 C2H4Br2
nBr2 = m = 8 = 0,05mol
M 160
VC2H4 = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
VCH4 = 3,36 1,12 = 2,24 (lít)
Bài tập về nhà:
* Bài tập 1,3,4 Sgk/119
Chuẩn bị bài mới:
* Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2
* Từ đó so sánh với Etilen C2H4
* Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen
*Viết phương trình phản ứng cháy ,phản ứng cộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Sen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)