Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Nga |
Ngày 30/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tổ bộ môn :
HÓA HỌC
Kính chào Quý Thầy , Cô
GV:TRANTHITHUNGA-HBT
BÀI 27 ETiLEN
I. Tính chất vật lý
IV. Ứng dụng
2.Phan ứng cọng với dung dịch Brom
I. Tính chất vật lý
1. Phản ứng cháy
3. Phản ứng trùng hợp
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
Tiết 46
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d=28 ).
BÀI 27 ETiLEN
BÀI GHI
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối : 28
29
I. Tính chất vật lý
H H
C = C => CH2 = CH2
H H
Công thức cấu tạo của etilen
C
C
Mô hình phân tử etilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
Nhận xét: Trong phân tử etilen có liên kết đôi kém bền
(C=C)
Công thức phân tử của etilen : C2H4
H
H
H
H
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d=28 ).
BÀI 27 ETiLEN
BÀI GHI
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối : 28
29
Công thức cấu tạo của etilen:
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý
H H
C = C => viết gọn CH2 = CH2
H H
Nhận xét :Etilen có 1 liên kết đôi kém bền (C=C) và 4 liên kết đơn (C-H).
Công thức phân tử của etilen : C2H4
Tiết 46
Bt 1/119 sgk
Hãy tính số liên kết đơn , số liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất sau:
CH3 -CH3
CH2 =CH2
CH2 =CH -CH2 =CH2
Có 1 liên kết đơn giữa hai nguyên tử cacbon C-C
Có 1 liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon C=C
Có 1 liên kết đơn ( C-C) và hai liên kết đôi ( C=C) trong phân tử chất
H H
C = C => VIẾT GỌN CH2 = CH2
H H
Etilen có liên kết đôi kém bền C=C .
BÀI GHI
Công thức cấu tạo của etilen
II. Cấu tạo phân tử
BÀI 27 ETiLEN
I. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
Tiết 46
C2H4 +
O2 ?
t0
BÀI GHI
1.Phản ứng cháy
I. Tính chất vật lý
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
BÀI 27 ETiLEN
Tiết 46
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét:
c. Phương trình hóa học
3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etilen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etilen bị đốt cháy
BÀI GHI
III. Tính chất hóa học
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét: etilen cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước.
C2H4 (k) + 3 O2 (k) CO2 (k) + 3H2O(h)
Lưu ý:
Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt.
BÀI 27 ETiLEN
I. Tính chất vật lý
II. Cấu tạo phân tử
Tiết 46
1.Phản ứng cháy
c. Phương trình hóa học
III. Tính chất hóa học :
BÀI GHI
BÀI 27 ETiLEN
2.Phản ứng với dung dịch Brom
Phản ứng cháy .
C2H4 + Br2 ->
I. Tính chất vật lý
II. Cấu tạo phân tử
Tiết 46
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét:
c. Phương trình hóa học:
Thí nghiệm minh hoạ
Etilen làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Etilen 1,2- dibrometan
BÀI GHI
III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng với dung dịch Brom
a. Thí nghiệm: SGK trang 118
b. Nhận xét: etilen đã phản ứng với Brom trong dung dịch
c. Phương trình hóa học:
1. Phản ứng cháy
H H
C = C + Br - Br
H H
Br
H H
H H
C C
Br
BÀI 27 ETiLEN
(Etilen)
(Đibrometan)
+Liên kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra và mỗi phân tử etilen đã kết hợp thêm 1 phân tử Brom.Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng
CH2 = CH2 + Br2 ? Br _ CH2 -CH2 -Br
Các chất có liên kết đôi (giống etilen ) dễ tham gia phản ứng cộng
Tiết 46
(phản ứng cộng)
a. Thí nghiệm: SGK trang 118
b. Nhận xét: etilen đã phản ứng với Brom trong dung dịch
3/119 SGK :Hãy nêu phương pháp lọai bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết
Dẫn hỗn hợp khí mê tan có lẫn khí etilen đi qua bình đựng dd Brom , khí etilen bị giữ lại:
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
Ta thu được mêtan tinh khiết .
VD : Xét phản ứng giữa các phân tử Etilen như sau :
III. Tính chất hóa học .
Phản ứng cháy .
Phản ứng với dung dịch Brom .
BÀI 27 ETiLEN
I. Tính chất vật lý.
II. Cấu tạo phân tử.
Tiết 46
BÀI GHI
3. Các phân tử etilen có liên kết với nhau không ?
1
Nếu 2 phân t? Etilen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Nếu n phân t? Etilen thì s?n ph?m là .
(
)
n
Polietilen (nhựa PE) : là chất rắn không tan trong nước ,không độc.Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.
Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ , áp suất , xúc tác) . Các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn gọi là polietilen (viết tắc là PE).
BÀI GHI
III. Tính chất hóa học.
2. Phản ứng với dung dịch Brom.(phản ứng cộng)
1.Phản ứng cháy.
BÀI 27 ETiLEN
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
) n
(
p,to ,xt
Tiết 46
Phương trình hóa học
3. Các phân tử etilen có liên kết với nhau không ?
(Phản ứng trùng hợp )
Etilen
Kích thích qủa
mau chín
Rượu etylic
Axit axetic
NHỰA P.E
V - ỨNG DỤNG:
Đicloetan
BÀI GHI
I. Tính chất vật ly.
II. Cấu tạo phân tư.
III. Tính chất hóa học .
IV. Ứng dụng . (sgk)
BÀI 27 ETiLEN
2. Phản ứng cộng với dung dịch Brom.
3. Các phân tử etilen có liên kết với nhau không ? (Phản ứng trùng hợp ).
1. Phản ứng cháy.
Tiết 46
Với dd Br2 , H2
HOÁ TÍNH etilen
PHẢN ỨNG CHÁY
P/Ứ TRÙNGHỢP
P/Ứ CỘNG
Với oxi
Củng cố :
Các etilen kết hợp với nhau
PỨ CHÁY
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3
t0,Ni
PHẢN ỨNG CHÁY
Củng cố :
2/119 SGK :Điền từ thích hợp có hoặc không vào vào các cột sau:
có
có
có
có
có
không
không
không
Soạn bài Axetilen
Làm bài 4,5 trang 119 /sgk
Dặn dò :
CÁM ƠN QÚY THẦY CÔ ĐẾN DỰ
GIỜ BỘ MÔN GIẢNG DẠY HÓA HỌC 9
HÓA HỌC
Kính chào Quý Thầy , Cô
GV:TRANTHITHUNGA-HBT
BÀI 27 ETiLEN
I. Tính chất vật lý
IV. Ứng dụng
2.Phan ứng cọng với dung dịch Brom
I. Tính chất vật lý
1. Phản ứng cháy
3. Phản ứng trùng hợp
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
Tiết 46
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d=28 ).
BÀI 27 ETiLEN
BÀI GHI
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối : 28
29
I. Tính chất vật lý
H H
C = C => CH2 = CH2
H H
Công thức cấu tạo của etilen
C
C
Mô hình phân tử etilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
Nhận xét: Trong phân tử etilen có liên kết đôi kém bền
(C=C)
Công thức phân tử của etilen : C2H4
H
H
H
H
Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d=28 ).
BÀI 27 ETiLEN
BÀI GHI
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối : 28
29
Công thức cấu tạo của etilen:
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lý
H H
C = C => viết gọn CH2 = CH2
H H
Nhận xét :Etilen có 1 liên kết đôi kém bền (C=C) và 4 liên kết đơn (C-H).
Công thức phân tử của etilen : C2H4
Tiết 46
Bt 1/119 sgk
Hãy tính số liên kết đơn , số liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất sau:
CH3 -CH3
CH2 =CH2
CH2 =CH -CH2 =CH2
Có 1 liên kết đơn giữa hai nguyên tử cacbon C-C
Có 1 liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon C=C
Có 1 liên kết đơn ( C-C) và hai liên kết đôi ( C=C) trong phân tử chất
H H
C = C => VIẾT GỌN CH2 = CH2
H H
Etilen có liên kết đôi kém bền C=C .
BÀI GHI
Công thức cấu tạo của etilen
II. Cấu tạo phân tử
BÀI 27 ETiLEN
I. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
Tiết 46
C2H4 +
O2 ?
t0
BÀI GHI
1.Phản ứng cháy
I. Tính chất vật lý
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
BÀI 27 ETiLEN
Tiết 46
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét:
c. Phương trình hóa học
3. PHẢN ỨNG OXI HOÁ
C2H5OH + H2SO4 ññ
Khí Etilen bị đốt cháy
Thí nghiệm minh hoạ Etilen bị đốt cháy
BÀI GHI
III. Tính chất hóa học
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét: etilen cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước.
C2H4 (k) + 3 O2 (k) CO2 (k) + 3H2O(h)
Lưu ý:
Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt.
BÀI 27 ETiLEN
I. Tính chất vật lý
II. Cấu tạo phân tử
Tiết 46
1.Phản ứng cháy
c. Phương trình hóa học
III. Tính chất hóa học :
BÀI GHI
BÀI 27 ETiLEN
2.Phản ứng với dung dịch Brom
Phản ứng cháy .
C2H4 + Br2 ->
I. Tính chất vật lý
II. Cấu tạo phân tử
Tiết 46
a. Thí nghiệm
b. Nhận xét:
c. Phương trình hóa học:
Thí nghiệm minh hoạ
Etilen làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
CH2 CH2 + Br-Br CH2 CH2
Br
Br
CH2 = CH2 + Br2 ? Br-CH2 -CH2 -Br
Etilen 1,2- dibrometan
BÀI GHI
III. Tính chất hóa học
2. Phản ứng với dung dịch Brom
a. Thí nghiệm: SGK trang 118
b. Nhận xét: etilen đã phản ứng với Brom trong dung dịch
c. Phương trình hóa học:
1. Phản ứng cháy
H H
C = C + Br - Br
H H
Br
H H
H H
C C
Br
BÀI 27 ETiLEN
(Etilen)
(Đibrometan)
+Liên kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra và mỗi phân tử etilen đã kết hợp thêm 1 phân tử Brom.Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng
CH2 = CH2 + Br2 ? Br _ CH2 -CH2 -Br
Các chất có liên kết đôi (giống etilen ) dễ tham gia phản ứng cộng
Tiết 46
(phản ứng cộng)
a. Thí nghiệm: SGK trang 118
b. Nhận xét: etilen đã phản ứng với Brom trong dung dịch
3/119 SGK :Hãy nêu phương pháp lọai bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết
Dẫn hỗn hợp khí mê tan có lẫn khí etilen đi qua bình đựng dd Brom , khí etilen bị giữ lại:
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
Ta thu được mêtan tinh khiết .
VD : Xét phản ứng giữa các phân tử Etilen như sau :
III. Tính chất hóa học .
Phản ứng cháy .
Phản ứng với dung dịch Brom .
BÀI 27 ETiLEN
I. Tính chất vật lý.
II. Cấu tạo phân tử.
Tiết 46
BÀI GHI
3. Các phân tử etilen có liên kết với nhau không ?
1
Nếu 2 phân t? Etilen thì s?n ph?m là ..
Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là .....
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Nếu n phân t? Etilen thì s?n ph?m là .
(
)
n
Polietilen (nhựa PE) : là chất rắn không tan trong nước ,không độc.Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.
Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ , áp suất , xúc tác) . Các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn gọi là polietilen (viết tắc là PE).
BÀI GHI
III. Tính chất hóa học.
2. Phản ứng với dung dịch Brom.(phản ứng cộng)
1.Phản ứng cháy.
BÀI 27 ETiLEN
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
) n
(
p,to ,xt
Tiết 46
Phương trình hóa học
3. Các phân tử etilen có liên kết với nhau không ?
(Phản ứng trùng hợp )
Etilen
Kích thích qủa
mau chín
Rượu etylic
Axit axetic
NHỰA P.E
V - ỨNG DỤNG:
Đicloetan
BÀI GHI
I. Tính chất vật ly.
II. Cấu tạo phân tư.
III. Tính chất hóa học .
IV. Ứng dụng . (sgk)
BÀI 27 ETiLEN
2. Phản ứng cộng với dung dịch Brom.
3. Các phân tử etilen có liên kết với nhau không ? (Phản ứng trùng hợp ).
1. Phản ứng cháy.
Tiết 46
Với dd Br2 , H2
HOÁ TÍNH etilen
PHẢN ỨNG CHÁY
P/Ứ TRÙNGHỢP
P/Ứ CỘNG
Với oxi
Củng cố :
Các etilen kết hợp với nhau
PỨ CHÁY
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
CH2 = CH2 + H2 ? CH3 -CH3
t0,Ni
PHẢN ỨNG CHÁY
Củng cố :
2/119 SGK :Điền từ thích hợp có hoặc không vào vào các cột sau:
có
có
có
có
có
không
không
không
Soạn bài Axetilen
Làm bài 4,5 trang 119 /sgk
Dặn dò :
CÁM ƠN QÚY THẦY CÔ ĐẾN DỰ
GIỜ BỘ MÔN GIẢNG DẠY HÓA HỌC 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)