Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 30/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo và các em
GS: Nguyễn thị Thanh
GVHD : Đỗ Thị Tam
Kiểm tra bài cũ
-Nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học
của Mêtan
- Chữa bài tập 1,3 SGK (tr 116)
Trả lời
+ Đặc điểm cấu tạo : Trong phân tử Mêtan có 4 liên kết đơn.
+ Tính chất hóa học:
Mêtan tác dụng với oxi:
PTPƯ: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Mêtan tác dụng với clo:
PTPƯ: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
t0
a/s
Trả lời
BT 1:
Những khí tác dụng với nhau
+ CH4 Và Cl2: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
+ CH4 Và O2: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
+ H2 Và Cl2: H2 + Cl2 2HCl
+ H2 Và O2: H2 + O2 2H2O
b. 2 khí trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ là: CH4 Và O2 , H2 Và O2
BT 3
PTPU: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1)
nCH4 =V/ 22,4 = 11,2/ 22,4 = 0,5 ( mol)
nCO2= nCH4= 0,5(mol)
nO2= 2nCO2= 0,5 . 2 = 1 (mol )
VO2= n . 22,4 = 1 . 22,4 = 22,4 (l )
VCO2= n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l )
Bài 37: ETILEN
Công thức phần tử: C2H4
Phần tử khối: 28
etilen
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
Quan sát lọ đựng khí Etilen
Nhận xét tính chất vật lí?
Etilen là chất khí không màu, không
mùi ,ít tan trong nước, nhÑ h¬n kh«ng
khÝ (d=28/29)
Bài 37: ETILEN
II. Cấu tạo phân tử
Trong phân tử Etilen mỗi nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử H,
2 hóa trị còn lại dùng để liên kết 2 nguyên tử C với nhau
? 1 em lên viết công thức cấu tạo của Etilen
Mô hình phân tử Etilen
Dạng đặc
Dạng rỗng
Bµi 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
C
C
Mô hình phân tử Etilen
Quan sát mô hỡnh và nhận xét số liên kết giữa 2 nguyên tử C trong phân tử Etilen
(dạng rỗng)
Giữa 2 nguyên tử C có 2 liên kết. Những
liên kết như vậy gọi là liên kết đôi
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
Liên kết
C
C
kém bền
Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này rễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Từ thành phần phân tử và tính chất vật lí có thể dự đoán được tính chất hoá học nào của Etilen?
III.Tính chất hoá học
II. Cấu tạo phân tử
III / TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :
1 / Etilen cã ch¸y kh«ng? :
Các em th¶o luËn nhóm :Etylen cháy sinh ra sản phẩm gì ? Viết PTHH .
Etylen cháy tạo ra khí Cacbonic hơi nước và toả nhiệt .
C2H4 + O2
CO2 + H2O
t0
3
2
2
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
2.Etilen cã làm mất màu dd Brom?
1. Etilen cã ch¸y kh«ng?
Có 4 liên kết đơn
Phản ứng
thế
Một liên kết đôi
?
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
Các em hãy nhận xét xem có hiện tượng gì xảy ra?
- Hiện tượng:Dung dich brom bị mất mầu
Từ thí nghiệm em rút ra nhận xét gì?
Etilen đã phản ứng với brom trong dung dịch
Bµi 37
ETILEN
C2H4
28
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
CH2
CH2
Br
Br
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
C C + Br Br C C
Br
Br
H
H
H
H
H
H
H
H
(dd)
(k)
(dd)
Đibrom etan
Như vậy liên kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra
và mỗi phân tử Etilen đã kết hợp thêm 1 phân tử brom
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng ( phản
ứng đặc trưng của liên kết đôi)
Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, Etilen còn có phản
ứng cộng với 1 số chất khác như Hidro, Clo..
Nhìn chung, các chất có liên kết đôi (tương tự Etilen)
dễ tham ra phản ứng cộng
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Etilen - hợp chất có liên kết đôi còn có phản ứng đặc trưng nào nữa?
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau?
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là..
? Các phân tử Etilen có kết hợp được với nhau không?
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
Nếu có n phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
…
…
-Các phản ứng như vậy là phản ứng trùng hợp.
- Trng hỵp l qu trnh cng hỵp lin tip nhiỊu phn tư nh (monome) ging nhau hay tng t nhau thnh phn tư lín hay cao phn tư (polime)
Bài 37: ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
1. Etilen có cháy không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
3. Phản ứng trùng hợp.
Ở điều kiện thích hợp( nhiệt độ, áp suất, xúc tác), liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra.Khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước rất lớn, gọi là polietilen.
Xúc tác
Áp suất, to
CH2
CH2
(
)n
Etilen
Polietilen(PE)
Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Nêu những ứng dụng của Etilen mà em biết?
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp
IV. Ứng dụng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
ETILEN
Rượu etilic
Axit axetic
Nhựa PE, PVC
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
CH4; CH3 – CH3; CH2 = CH2; CH2 = CH – CH3
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
Những chất nào trên làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
Cho các chất:
a) CH4
b) CH3 – CH3
c) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
CỦNG CỐ
Bài tập 2:
Dẫn 3.36 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm: CH4, C2H4
vào dung dịch brom dư.
Sau phản ứng, thấy có 8g
brom đã phản ứng.
Tính thể tích mỗi khí có
trong hỗn hợp trên
( giả thiết phản ứng
xẩy ra hoàn toàn).
Giải
Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch brom thì chỉ có etilen phản ứng, còn metan không phản ứng, vì dung dịch brom dư nên etilen phản ứng hết.
Phương trình:
C2H2 + Br2 C2H4Br2
Theo phương trình:
Bài tập về nhà:
* Bài tập 3, 4 Sgk/119
Chuẩn bị bài mới:
* Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2
* Từ đó so sánh với Etilen C2H4
* Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen
*Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH!
Giáo sinh: Nguyễn Thị Thanh
GS: Nguyễn thị Thanh
GVHD : Đỗ Thị Tam
Kiểm tra bài cũ
-Nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học
của Mêtan
- Chữa bài tập 1,3 SGK (tr 116)
Trả lời
+ Đặc điểm cấu tạo : Trong phân tử Mêtan có 4 liên kết đơn.
+ Tính chất hóa học:
Mêtan tác dụng với oxi:
PTPƯ: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Mêtan tác dụng với clo:
PTPƯ: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
t0
a/s
Trả lời
BT 1:
Những khí tác dụng với nhau
+ CH4 Và Cl2: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
+ CH4 Và O2: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
+ H2 Và Cl2: H2 + Cl2 2HCl
+ H2 Và O2: H2 + O2 2H2O
b. 2 khí trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ là: CH4 Và O2 , H2 Và O2
BT 3
PTPU: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1)
nCH4 =V/ 22,4 = 11,2/ 22,4 = 0,5 ( mol)
nCO2= nCH4= 0,5(mol)
nO2= 2nCO2= 0,5 . 2 = 1 (mol )
VO2= n . 22,4 = 1 . 22,4 = 22,4 (l )
VCO2= n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l )
Bài 37: ETILEN
Công thức phần tử: C2H4
Phần tử khối: 28
etilen
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
Quan sát lọ đựng khí Etilen
Nhận xét tính chất vật lí?
Etilen là chất khí không màu, không
mùi ,ít tan trong nước, nhÑ h¬n kh«ng
khÝ (d=28/29)
Bài 37: ETILEN
II. Cấu tạo phân tử
Trong phân tử Etilen mỗi nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử H,
2 hóa trị còn lại dùng để liên kết 2 nguyên tử C với nhau
? 1 em lên viết công thức cấu tạo của Etilen
Mô hình phân tử Etilen
Dạng đặc
Dạng rỗng
Bµi 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
C
C
Mô hình phân tử Etilen
Quan sát mô hỡnh và nhận xét số liên kết giữa 2 nguyên tử C trong phân tử Etilen
(dạng rỗng)
Giữa 2 nguyên tử C có 2 liên kết. Những
liên kết như vậy gọi là liên kết đôi
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
Liên kết
C
C
kém bền
Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này rễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Từ thành phần phân tử và tính chất vật lí có thể dự đoán được tính chất hoá học nào của Etilen?
III.Tính chất hoá học
II. Cấu tạo phân tử
III / TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :
1 / Etilen cã ch¸y kh«ng? :
Các em th¶o luËn nhóm :Etylen cháy sinh ra sản phẩm gì ? Viết PTHH .
Etylen cháy tạo ra khí Cacbonic hơi nước và toả nhiệt .
C2H4 + O2
CO2 + H2O
t0
3
2
2
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
III.Tính chất hoá học
2.Etilen cã làm mất màu dd Brom?
1. Etilen cã ch¸y kh«ng?
Có 4 liên kết đơn
Phản ứng
thế
Một liên kết đôi
?
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
Các em hãy nhận xét xem có hiện tượng gì xảy ra?
- Hiện tượng:Dung dich brom bị mất mầu
Từ thí nghiệm em rút ra nhận xét gì?
Etilen đã phản ứng với brom trong dung dịch
Bµi 37
ETILEN
C2H4
28
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
CH2
CH2
Br
Br
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
C C + Br Br C C
Br
Br
H
H
H
H
H
H
H
H
(dd)
(k)
(dd)
Đibrom etan
Như vậy liên kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra
và mỗi phân tử Etilen đã kết hợp thêm 1 phân tử brom
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng ( phản
ứng đặc trưng của liên kết đôi)
Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, Etilen còn có phản
ứng cộng với 1 số chất khác như Hidro, Clo..
Nhìn chung, các chất có liên kết đôi (tương tự Etilen)
dễ tham ra phản ứng cộng
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Etilen - hợp chất có liên kết đôi còn có phản ứng đặc trưng nào nữa?
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau?
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là..
? Các phân tử Etilen có kết hợp được với nhau không?
Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là ………..
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
Nếu có n phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
…
…
-Các phản ứng như vậy là phản ứng trùng hợp.
- Trng hỵp l qu trnh cng hỵp lin tip nhiỊu phn tư nh (monome) ging nhau hay tng t nhau thnh phn tư lín hay cao phn tư (polime)
Bài 37: ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học
1. Etilen có cháy không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
3. Phản ứng trùng hợp.
Ở điều kiện thích hợp( nhiệt độ, áp suất, xúc tác), liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra.Khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước rất lớn, gọi là polietilen.
Xúc tác
Áp suất, to
CH2
CH2
(
)n
Etilen
Polietilen(PE)
Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Nêu những ứng dụng của Etilen mà em biết?
III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom - Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp
IV. Ứng dụng
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau - Phản ứng trùng hợp
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
ETILEN
Rượu etilic
Axit axetic
Nhựa PE, PVC
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
CH4; CH3 – CH3; CH2 = CH2; CH2 = CH – CH3
Bài 37
ETILEN
C2H4
28
Những chất nào trên làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
Cho các chất:
a) CH4
b) CH3 – CH3
c) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
CỦNG CỐ
Bài tập 2:
Dẫn 3.36 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm: CH4, C2H4
vào dung dịch brom dư.
Sau phản ứng, thấy có 8g
brom đã phản ứng.
Tính thể tích mỗi khí có
trong hỗn hợp trên
( giả thiết phản ứng
xẩy ra hoàn toàn).
Giải
Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch brom thì chỉ có etilen phản ứng, còn metan không phản ứng, vì dung dịch brom dư nên etilen phản ứng hết.
Phương trình:
C2H2 + Br2 C2H4Br2
Theo phương trình:
Bài tập về nhà:
* Bài tập 3, 4 Sgk/119
Chuẩn bị bài mới:
* Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2
* Từ đó so sánh với Etilen C2H4
* Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen
*Viết các phương trình phản ứng minh hoạ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH!
Giáo sinh: Nguyễn Thị Thanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)