Bài 37. Etilen

Chia sẻ bởi Trần Quang Lương | Ngày 29/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TẬP THỂ LỚP 9/2 NĂM HỌC: 2011 - 2012
TẬP THỂ LỚP 9/2 NĂM HỌC: 2011 - 2012
HÓA HỌC
Lớp 9
Giáo viên: TRẦN QUANG LƯƠNG
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ: HOÁ-SINH-TD
Kiểm tra bài cũ:
Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hóa học của khí metan (viết PTPƯ minh hoạ)?
I. Tính chất vật lý:
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
Dựa vào thông tin sách giáo khoa, em hãy trình bày tính chất vật lý của Etilen?
Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Nhẹ hơn không khí ( d= 28/29).
II. Cấu tạo phân tử:
Em hãy dựa vào hình 4.7 SGK lắp ráp mô hình etylen ở dạng rỗng.
II. Cấu tạo phân tử:
I. Tính chất vật lý:
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
a. Dạng rỗng
b. Dạng đặc
Hình 4.7. Mô hình phân tử etilen
Hình 4.7. Mô hình phân tử etilen
a. Dạng rỗng
b. Dạng đặc
Dựa vào hóa trị của cacbon và hidro, em hãy viết công thức cấu tạo của phân tử etilen?
Công thức cấu tạo:
Viết gọn:
Đặc điểm:
- Giữa 2 nguyên tử Cacbon có liên kết đôi.
- Trong liên kết đôi, có một liên kết kém bền, dễ đứt ra trong phản ứng hóa học.
II. Cấu tạo phân tử:
I. Tính chất vật lý:
C
C
H
H
C
H2
H
H
C
H2
Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Nhẹ hơn không khí ( d= 28/29).
Đặc điểm:
- Giữa 2 nguyên tử Cacbon có liên kết đôi.
- Trong liên kết đôi, có một liên kết kém bền, dễ đứt ra trong phản ứng hóa học.
II. Cấu tạo phân tử:
I. Tính chất vật lý:
Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
Nhẹ hơn không khí ( d= 28/29).
III. Tính chất hóa học:
1. Etilen có cháy không?
III. Tính chất hóa học:
1. Etilen có cháy không?
Phương trình phản ứng:
Tiết 46 Etilen
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
+
Br
Br
H
C
C
H
H
H
+
CH2
CH2
Br
Br
Br
Br
H
C
C
H
H
H
Br
Br
CH2
CH2
Etilen
Brom
Đibrometan
Phương trình phản ứng:
Không màu
Da cam
Không màu
C2H4 + Br2 C2H4Br2
Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng.(phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết Etilen).
Trong điều kiện thích hợp, etylen còn có phản ứng cộng với một số chất khác.
Các chất có liên kết đôi (tương tự etylen) dễ tham gia phản ứng cộng.
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng trùng hợp
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Polietilen (P.E)
…+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + …
t0, p, xt


IV. Ứng dụng:
60O
ETILEN
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
Axit Axetic
Rượu etylic
Polietilen (PE)
Poli(Vinyl clorua)
(PVC)
IV. ỨNG DỤNG
Củng cố
2
2
Đặc điểm
Hợp chất
Phản ứng trùng hợp
Làm mất màu dd Brom
Có liên kết đôi
Etilen
Metan
Tác dụng với oxi

Không
Không
Không




BT 2/119:
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
(Thảo luận nhóm)
Củng cố
Những chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
a) CH4
c) CH3 – CH3
b) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
Khi cho 4,48 lít hỗn hợp khí metan và khí etilen ở đktc đi qua bình đựng dung dịch Brom thì lượng Brom tham gia phản ứng là 16g.
Tính thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
Bài tập về nhà:
* Bài tập 4 /119 SGK ( tính theo PTHH pư cháy của etilen)
Chuẩn bị bài 38:
* Viết công thức cấu tạo của Axetilen C2H2
* Từ đó so sánh với Etilen C2H4
* Từ thành phần và công thức cấu tạo, suy đoán tính chất hoá học của Axetilen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quang Lương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)