Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Phượng |
Ngày 29/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG
HOÁ HỌC 9
Người thực hiện: Hồng Phượng
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức cấu tạo của metan ? Nêu đặc điểm cấu tạo?Trình bày tính chất hoá học và viết PTPƯ đặc trưng của metan?
Câu hỏi
Đáp án:
- Công thức cấu tạo của metan
- Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn (C - H)
- Tính chất hoá học
+ Tác dụng với clo:
+ Tác dụng với oxi:
Phương trình phản ứng đặc trưng: Phản ứng thế
+ Cl2(k)
CH3Cl(k) + HCl(k)
CH4(k)
ánh sáng
Metan
Metylclorua
Tiết 46 - Bài 37
ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT: C2H4 PTK: 28
I.Tính chất vật lí:
Hãy cho biết trạng thái, màu sắc của etilen?
Là chất khí, không màu,không mùi,
Qua cách thu trên etilen còn có tính chất vật lí nào khác?
nhẹ hơn không khí(d=28/29).
rất ít tan trong nước.
Hãy lắp ghép mô hình cấu tạo của phân tử etilen?
- Công thức cấu tạo của etilen:
Em hãy viết công thức cấu tạo của phân tử etilen?
Dạng rỗng
Dạng đặc
- Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết -> gọi là liên kết đôi(C = C)
Cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen?
Tiết 46 - Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
- Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
Liên kết
C
C
bền vững
kém bền
Liên kết
1. Etilen có cháy không ?
- Etilen cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước
+ O2(k)
CO2(k) + H2O(h)
C2H4(k)
t0
3
Viết phương trình phản ứng xảy ra?
Tiết 46 - Bài 37 : ETILEN
CTPT: C2H4 PTK: 28
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2
2
- Thí nghiệm:
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
- Thí nghiệm:
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
SGK
- Hiện tượng:Dung dịch brom bị mất màu.
- Phương trình phản ứng:
Br
Br
H
C
H
H
H
C
Br
Br
- Hiện tượng:Dung dịch brom bị mất màu.
- Thí nghiệm:
SGK
- Phương trình phản ứng:
+ Br2(dd)
Br - CH2 - CH2 - Br(l)
CH2 = CH2(k)
Viết gọn:
Etilen
Đibrometan
Viết phương trình phản ứng trên dạng thu gọn?
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
-> Phản ứng cộng:
Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi.
- Nhận xét:Etilen làm mất màu dung dịch Brom ( p.ư cộng)
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Etilen - hợp chất có liên kết đôi còn có phản ứng đặc trưng nào nữa?
III.Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy)
2. Làm mất màu dd Brom (Phản ứng cộng)
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau?
2. Làm mất màu dd Brom (Phản ứng cộng)
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
Tiết 46 - Bài 37 : ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
CH2 CH2+
CH2 CH2+.
. CH2 CH2
CH2 CH2
CH2 CH2 .
.+ CH2 CH2+
=> Ở điều kiện thích hợp Etilen tham gia phản ứng trùng hợp
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
Tiết 46 - Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
- Điều chế chất dẻo, các chất hữu cơ ( rượu etylic, axit axetic ....)
- Kích thích quả mau chín
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
+ 3O2(k)
2CO2(k) + 2H2O(h)
C2H4(k)
t0
+ Br2(dd)
CH2Br - CH2Br(l)
CH2 = CH2(k)
Etilen
Đibrometan
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
CH2 CH2+
CH2 CH2+.
. CH2 CH2
CH2 CH2
CH2 CH2 .
.+ CH2 CH2+
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Đặc điểm
Hợp chất
Phản ứng trùng hợp
Làm mất màu dd Brom
Có liên kết đôi
Etilen
Metan
Tác dụng với oxi
Có
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Có
- Lần lượt dẫn 3 chất khí vào dung dịch nước vôi trong:
Bài tập 1
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba chất khí đựng trong các bình riêng biệt, không dán nhãn: CH4, C2H4, CO2
Trả lời
+ Nếu thấy nước vôi trong vẩn đục là CO2
+ Nếu thấy nước vôi trong không vẩn đục là C2H4, CH4.
- Dẫn hai chất khí còn lại vào dung dịch brom
+ Nếu thấy dung dịch brom bị mất màu là C2H4.
+ Còn lại là CH4.
Bài tâp 2
Bài tâp 2
Dặn dò
- Về nhà học bài và đọc mục em có biết SGK/119
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK/119
- Hướng dẫn bài tập 4 SGK/119
Khí etilen
Nước vôi trong
Etilen có cháy: Vì thành trong ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ, khí thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong.
Vậy khí etilen có cháy không ? Vì sao ?
HOÁ HỌC 9
Người thực hiện: Hồng Phượng
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức cấu tạo của metan ? Nêu đặc điểm cấu tạo?Trình bày tính chất hoá học và viết PTPƯ đặc trưng của metan?
Câu hỏi
Đáp án:
- Công thức cấu tạo của metan
- Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn (C - H)
- Tính chất hoá học
+ Tác dụng với clo:
+ Tác dụng với oxi:
Phương trình phản ứng đặc trưng: Phản ứng thế
+ Cl2(k)
CH3Cl(k) + HCl(k)
CH4(k)
ánh sáng
Metan
Metylclorua
Tiết 46 - Bài 37
ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT: C2H4 PTK: 28
I.Tính chất vật lí:
Hãy cho biết trạng thái, màu sắc của etilen?
Là chất khí, không màu,không mùi,
Qua cách thu trên etilen còn có tính chất vật lí nào khác?
nhẹ hơn không khí(d=28/29).
rất ít tan trong nước.
Hãy lắp ghép mô hình cấu tạo của phân tử etilen?
- Công thức cấu tạo của etilen:
Em hãy viết công thức cấu tạo của phân tử etilen?
Dạng rỗng
Dạng đặc
- Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết -> gọi là liên kết đôi(C = C)
Cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen?
Tiết 46 - Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
- Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
Liên kết
C
C
bền vững
kém bền
Liên kết
1. Etilen có cháy không ?
- Etilen cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước
+ O2(k)
CO2(k) + H2O(h)
C2H4(k)
t0
3
Viết phương trình phản ứng xảy ra?
Tiết 46 - Bài 37 : ETILEN
CTPT: C2H4 PTK: 28
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2
2
- Thí nghiệm:
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
- Thí nghiệm:
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
SGK
- Hiện tượng:Dung dịch brom bị mất màu.
- Phương trình phản ứng:
Br
Br
H
C
H
H
H
C
Br
Br
- Hiện tượng:Dung dịch brom bị mất màu.
- Thí nghiệm:
SGK
- Phương trình phản ứng:
+ Br2(dd)
Br - CH2 - CH2 - Br(l)
CH2 = CH2(k)
Viết gọn:
Etilen
Đibrometan
Viết phương trình phản ứng trên dạng thu gọn?
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
-> Phản ứng cộng:
Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi.
- Nhận xét:Etilen làm mất màu dung dịch Brom ( p.ư cộng)
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Etilen - hợp chất có liên kết đôi còn có phản ứng đặc trưng nào nữa?
III.Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy)
2. Làm mất màu dd Brom (Phản ứng cộng)
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau?
2. Làm mất màu dd Brom (Phản ứng cộng)
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
Tiết 46 - Bài 37 : ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
CH2 CH2+
CH2 CH2+.
. CH2 CH2
CH2 CH2
CH2 CH2 .
.+ CH2 CH2+
=> Ở điều kiện thích hợp Etilen tham gia phản ứng trùng hợp
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
Tiết 46 - Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
- Điều chế chất dẻo, các chất hữu cơ ( rượu etylic, axit axetic ....)
- Kích thích quả mau chín
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
1. Etilen có cháy không ?
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
+ 3O2(k)
2CO2(k) + 2H2O(h)
C2H4(k)
t0
+ Br2(dd)
CH2Br - CH2Br(l)
CH2 = CH2(k)
Etilen
Đibrometan
Tiết 46-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
CH2 CH2+
CH2 CH2+.
. CH2 CH2
CH2 CH2
CH2 CH2 .
.+ CH2 CH2+
Tiết 46
ETILEN
C2H4
28
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Đặc điểm
Hợp chất
Phản ứng trùng hợp
Làm mất màu dd Brom
Có liên kết đôi
Etilen
Metan
Tác dụng với oxi
Có
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Có
- Lần lượt dẫn 3 chất khí vào dung dịch nước vôi trong:
Bài tập 1
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba chất khí đựng trong các bình riêng biệt, không dán nhãn: CH4, C2H4, CO2
Trả lời
+ Nếu thấy nước vôi trong vẩn đục là CO2
+ Nếu thấy nước vôi trong không vẩn đục là C2H4, CH4.
- Dẫn hai chất khí còn lại vào dung dịch brom
+ Nếu thấy dung dịch brom bị mất màu là C2H4.
+ Còn lại là CH4.
Bài tâp 2
Bài tâp 2
Dặn dò
- Về nhà học bài và đọc mục em có biết SGK/119
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK/119
- Hướng dẫn bài tập 4 SGK/119
Khí etilen
Nước vôi trong
Etilen có cháy: Vì thành trong ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ, khí thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong.
Vậy khí etilen có cháy không ? Vì sao ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)