Bài 37. Etilen

Chia sẻ bởi Trần Thị Lót | Ngày 29/04/2019 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9A4
MÔN: HÓA HỌC
GV: TRẦN THỊ LÓT
KIỂM TRA MIỆNG
* Viết CTCT của Metan và các PTPƯ thể hiện tính chất hóa học của nó.(10đ)
Đáp án
- CTCT:
- Các phản ứng:
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
(4đ)
(3đ)
(3đ)
Một số sản phẩm laøm từ polietilen (PE)
ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
Etilen là chất khí , không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d=28/29).
*HS: Xem thông tin SGK.
- Nêu tính chất vật lí của etilen.
- So sánh tính chất vật lí của C2H4 với CH4.
ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
*HS: Thảo luận 3 phút
- Lắp ráp mô hình phân tử etilen.
- Viết CTCT của etilen.
- Nhận xét số liên kết giữa 2 nguyên tử cacbon trong phân tử etilen.
ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
- Công th?c c?u t?o c?a etilen:
H
- Vi?t g?n:
- Đặc điểm:
+ Giữa 2 nguyên tử cacbon có 2 liên kết, được gọi là liên kết đôi.
+ Trong liên kết đôi, có 1 liên kết kém bền, dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
*Bài tập 1 trang 119 SGK: Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất sau:
a) CH3 - CH3
b) CH2 = CH2
c) CH2 = CH - CH = CH2
C - C : 1
C = C : 1
C = C : 2
C - C : 1
ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Etilen có cháy không?
- Tuong t? metan, khi d?t etilen cháy t?o ra khí cacbonic, hoi nu?c và t?a nhi?t.
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
to
- PTPƯ:
ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Etilen có cháy không?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
*Thí nghi?m
*Hiện tượng: Dung d?ch brom b? m?t màu.
dd Brom
Etilen
C2H5OH và
H2SO4đđ
2. Etilen có làm m?t màu dung d?ch brom không?
to > 170oC
ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Etilen có cháy không?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
- Etilen phản ứng với dung dịch brom.
CH2
CH2
+
Br
Br
CH2
CH2
Br
Br
- Phuong trình ph?n ?ng:
* Ph?n ?ng trên du?c g?i là ph?n ?ng c?ng. (ph?n ?ng d?c trung d? nh?n bi?t Etilen).
Etilen
Brom
Dibrometan
Ho?c : C2H4 + Br2 C2H4Br2
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
*Ngoài Brom, trong nh?ng di?u ki?n thích h?p, etilen còn có ph?n ?ng c?ng v?i m?t s? ch?t khác nhu :Hidro, Clo, axit clohidric..
*C?ng H2:
C
C
+
H
Cl
CH2
CH2
Cl
H
H2
3

H2
Etilen
EtylClorua
*Kết luận: - Các chất có liên kết đôi ( tương tự Etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
*Cộng HCl:

CH4 , CH3 - CH3 .
1. Dãy các hợp chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
CH2 = CH2 , CH2 = CH - CH3
A

CH4 , CH3 = CH - CH3
B

CH3 - CH3 , CH2 = CH2
C
D
Kết quả
Về trước
Đồng hồ
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Bài tập áp dụng
Dung dịch nước vôi trong.
2. Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là:
Dung dịch brom.
A
Dung dịch axit clohiđric.
B
C
Dung dòch phenolphtalein.
D
Kết quả
Về trước
Đồng hồ
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Etilen có cháy không?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
3. Các phân t? etilen có k?t h?p du?c v?i nhau không?
Ở điều kiện thích hợp( nhiệt độ, áp suất, xúc tác), liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra. Khi đó các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn, gọi là polietilen.
*Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
*N?u 3 phân t? Etilen thì s?n ph?m là...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
*Ph?n ?ng trùng h?p:
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
…+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + …
t0, p, xt


ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Etilen có cháy không?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
IV. ỨNG DỤNG:
60O
ETILEN
Đicloetan
Kích thích qu? mau chín
Axit Axetic
Rượu etylic
Polietilen (PE)
Poli(Vinyl clorua) (PVC)
IV. ỨNG DỤNG
ETILEN
- Công thức phân tử: C2H4
- Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
BÀI 37 TIẾT 47:
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Etilen có cháy không?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?
IV. ỨNG DỤNG:
(SGK)
2
2
1. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có:
Một liên kết đôi.
A
Một liên kết đơn.
B
Hai liên kết đôi.
C
Một liên kết ba.
D
Kết quả
Về trước
Đồng hồ
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TỔNG KẾT
Phản ứng cháy.
2 . Phản ứng đặc trưng của etilen là:
Phản ứng cộng.
A
Phản ứng thế.
B
C
Phản ứng phân hủy.
D
Kết quả
Về trước
Đồng hồ
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
11,2 lít
3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là:

16,8 lít
A

33,6 lít
B
22,4 lít
C
D
Kết quả
Về trước
Đồng hồ
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
4. Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8g dung dịch brom là:
1,4 gam
A
14 gam
B
0,7 gam
C
7 gam
D
Kết quả
Về trước
Đồng hồ
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Bài này:
- Học thuộc nội dung bài.
- Làm bài tập 2, 4 trang 119 SGK và bài tập đề cương SGD
*Bài mới:
- Xem bài 38 tiết 48: "AXETILEN"
- Tóm tắt nội dung bằng sơ đồ.
* Trả lời:
- Từ CTPT C2H4, , nếu bớt 2 nguyên tử hiđro ta được CTPT như thế nào? Tên gọi là gì? Tính PTK của chúng.
- Viết CTCT của axetilen. So sánh CTCT của axetilen với etilen, từ đó dự đoán TCHH của chúng.
chúc sức khỏe quí thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Lót
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)