Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi nguyễn thụy tường vân |
Ngày 29/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG
HOÁ HỌC 9
Người thực hiện: NGUYỄN THỤY TƯỜNG VÂN
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức cấu tạo của metan ? Nêu đặc điểm cấu tạo?Trình bày tính chất hoá học và viết PTPƯ đặc trưng của metan?
Câu hỏi
Đáp án:
- Công thức cấu tạo của metan
- Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn (C - H)
- Tính chất hoá học
+ Tác dụng với clo:
+ Tác dụng với oxi:
Phương trình phản ứng đặc trưng: Phản ứng thế
+ Cl2
CH3Cl + HCl
CH4
ánh sáng
Metan
Metylclorua
Tiết 54 - Bài 37
ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT: C2H4 PTK: 28
I.Tính chất vật lí:
Hãy cho biết trạng thái, màu sắc của etilen?
Là chất khí, không màu,không mùi,
Qua cách thu trên etilen còn có tính chất vật lí nào khác?
nhẹ hơn không khí(d=28/29).
rất ít tan trong nước.
Hãy lắp ghép mô hình cấu tạo của phân tử etilen?
- Công thức cấu tạo của etilen:
Em hãy viết công thức cấu tạo của phân tử etilen?
Dạng rỗng
Dạng đặc
- Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết -> gọi là liên kết đôi(C = C)
Cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen?
Tiết 54 - Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
- Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
Liên kết
C
C
bền vững
kém bền
Liên kết
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
- Etilen cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước
+ O2
CO2 + 2H2O
C2H4
t0
3
Viết phương trình phản ứng xảy ra?
Tiết 54 - Bài 37 : ETILEN
CTPT: C2H4 PTK: 28
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2
- Thí nghiệm:
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
- Thí nghiệm:
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1.Tỏc d?ng v?i oxi:
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
SGK
- Hiện tượng:Dung dịch brom bị mất màu.
- Phương trình phản ứng:
Br
Br
H
C
H
H
H
C
Br
Br
- Hiện tượng:Dung dịch brom bị mất màu.
- Thí nghiệm:
SGK
- Phương trình phản ứng:
+ Br2 dd
Br - CH2 - CH2 - Br
CH2 = CH2
Viết gọn:
Etilen
Đibrometan
Viết phương trình phản ứng trên dạng thu gọn?
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
-> Phản ứng cộng:
Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi.
- Nhận xét:Etilen làm mất màu dung dịch Brom ( p.ư cộng)
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Etilen - hợp chất có liên kết đôi còn có phản ứng đặc trưng nào nữa?
III.Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy)
2.Tác dụng với dung dịch brom (phản ứng cộng ):
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau
2.
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
Tiết 54 - Bài 37 : ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau :
CH2 CH2+
CH2 CH2+.
. CH2 CH2
CH2 CH2
CH2 CH2 .
.+ CH2 CH2+
=> Ở điều kiện thích hợp Etilen tham gia phản ứng trùng hợp
Viết gọn : n.CH2=CH2 (-CH2-CH2-)n (PE)
2. Tỏc d?ng v?i d?ng brom :
1.Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
Tiết 54 - Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau :
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom:
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
- Điều chế chất dẻo, các chất hữu cơ ( rượu etylic, axit axetic ....)
- Kích thích quả mau chín
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau :
2.Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
1. Tác dụng với oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
+ 3O2
2CO2 + 2H2O
C2H4
t0
+ Br2(dd)
CH2Br - CH2Br
CH2 = CH2
Etilen
Đibrometan
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau
Viết gọn : n.CH2=CH2 (-CH2-CH2-)n (PE)
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Đặc điểm
Hợp chất
Phản ứng trùng hợp
Làm mất màu dd Brom
Có liên kết đôi
Etilen
Metan
Tác dụng với oxi
Có
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Có
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Có liên kết đôi
Làm mất màu dd Brom
Phản ứng trùng hợp
Tác dụng với oxi
Đặc điểm
Hợp chất
Metan
Etilen
- Lần lượt dẫn 3 chất khí vào dung dịch nước vôi trong:
Bài tập 1
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba chất khí đựng trong các bình riêng biệt, không dán nhãn: CH4, C2H4, CO2
Trả lời
+ Nếu thấy nước vôi trong vẩn đục là CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
+ Nếu thấy nước vôi trong không vẩn đục là C2H4, CH4.
- Dẫn hai chất khí còn lại vào dung dịch brom
+ Nếu thấy dung dịch brom bị mất màu là C2H4.
C2H2 + Br2 dd C2H2Br2
+ Còn lại là CH4.
Bài tâp 2
Bài tâp 2
Hướng dẫn hs học tập ở nhà
- Về nhà học bài và đọc mục em có biết SGK/119
- Làm bài tập 1, 3, 4 SGK/119
Hướng dẫn bài tập 4 SGK/119
-So?n bi 38 : Axetilen
+ CTCT v d?c di?m
+Tớnh ch?t húa h?c
+Di?u ch?
Khí etilen
Nước vôi trong
Etilen có cháy: Vì thành trong ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ, khí thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong.
Vậy khí etilen có cháy không ? Vì sao ?
HOÁ HỌC 9
Người thực hiện: NGUYỄN THỤY TƯỜNG VÂN
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức cấu tạo của metan ? Nêu đặc điểm cấu tạo?Trình bày tính chất hoá học và viết PTPƯ đặc trưng của metan?
Câu hỏi
Đáp án:
- Công thức cấu tạo của metan
- Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn (C - H)
- Tính chất hoá học
+ Tác dụng với clo:
+ Tác dụng với oxi:
Phương trình phản ứng đặc trưng: Phản ứng thế
+ Cl2
CH3Cl + HCl
CH4
ánh sáng
Metan
Metylclorua
Tiết 54 - Bài 37
ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT: C2H4 PTK: 28
I.Tính chất vật lí:
Hãy cho biết trạng thái, màu sắc của etilen?
Là chất khí, không màu,không mùi,
Qua cách thu trên etilen còn có tính chất vật lí nào khác?
nhẹ hơn không khí(d=28/29).
rất ít tan trong nước.
Hãy lắp ghép mô hình cấu tạo của phân tử etilen?
- Công thức cấu tạo của etilen:
Em hãy viết công thức cấu tạo của phân tử etilen?
Dạng rỗng
Dạng đặc
- Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết -> gọi là liên kết đôi(C = C)
Cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen?
Tiết 54 - Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
- Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
Liên kết
C
C
bền vững
kém bền
Liên kết
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
- Etilen cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước
+ O2
CO2 + 2H2O
C2H4
t0
3
Viết phương trình phản ứng xảy ra?
Tiết 54 - Bài 37 : ETILEN
CTPT: C2H4 PTK: 28
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2
- Thí nghiệm:
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
- Thí nghiệm:
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1.Tỏc d?ng v?i oxi:
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
SGK
- Hiện tượng:Dung dịch brom bị mất màu.
- Phương trình phản ứng:
Br
Br
H
C
H
H
H
C
Br
Br
- Hiện tượng:Dung dịch brom bị mất màu.
- Thí nghiệm:
SGK
- Phương trình phản ứng:
+ Br2 dd
Br - CH2 - CH2 - Br
CH2 = CH2
Viết gọn:
Etilen
Đibrometan
Viết phương trình phản ứng trên dạng thu gọn?
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
-> Phản ứng cộng:
Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi.
- Nhận xét:Etilen làm mất màu dung dịch Brom ( p.ư cộng)
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
Etilen - hợp chất có liên kết đôi còn có phản ứng đặc trưng nào nữa?
III.Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy)
2.Tác dụng với dung dịch brom (phản ứng cộng ):
3. Các phân tử Etilen kết hợp với nhau
2.
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là ...
CH2
CH2
+
CH2
CH2
CH2
CH2
+
Poli etilen (PE)
Tiết 54 - Bài 37 : ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau :
CH2 CH2+
CH2 CH2+.
. CH2 CH2
CH2 CH2
CH2 CH2 .
.+ CH2 CH2+
=> Ở điều kiện thích hợp Etilen tham gia phản ứng trùng hợp
Viết gọn : n.CH2=CH2 (-CH2-CH2-)n (PE)
2. Tỏc d?ng v?i d?ng brom :
1.Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
Tiết 54 - Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau :
2. Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom:
1. Tỏc d?ng v?i oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
- Điều chế chất dẻo, các chất hữu cơ ( rượu etylic, axit axetic ....)
- Kích thích quả mau chín
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau :
2.Tỏc d?ng v?i dung d?ch brom :
1. Tác dụng với oxi :
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. ứng dụng:
+ 3O2
2CO2 + 2H2O
C2H4
t0
+ Br2(dd)
CH2Br - CH2Br
CH2 = CH2
Etilen
Đibrometan
Tiết 54-Bài 37: ETILEN
CTPT:C2H4 PTK: 28
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau
Viết gọn : n.CH2=CH2 (-CH2-CH2-)n (PE)
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Đặc điểm
Hợp chất
Phản ứng trùng hợp
Làm mất màu dd Brom
Có liên kết đôi
Etilen
Metan
Tác dụng với oxi
Có
Không
Không
Không
Có
Có
Có
Có
Tiết 54
ETILEN
C2H4
28
Có liên kết đôi
Làm mất màu dd Brom
Phản ứng trùng hợp
Tác dụng với oxi
Đặc điểm
Hợp chất
Metan
Etilen
- Lần lượt dẫn 3 chất khí vào dung dịch nước vôi trong:
Bài tập 1
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba chất khí đựng trong các bình riêng biệt, không dán nhãn: CH4, C2H4, CO2
Trả lời
+ Nếu thấy nước vôi trong vẩn đục là CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
+ Nếu thấy nước vôi trong không vẩn đục là C2H4, CH4.
- Dẫn hai chất khí còn lại vào dung dịch brom
+ Nếu thấy dung dịch brom bị mất màu là C2H4.
C2H2 + Br2 dd C2H2Br2
+ Còn lại là CH4.
Bài tâp 2
Bài tâp 2
Hướng dẫn hs học tập ở nhà
- Về nhà học bài và đọc mục em có biết SGK/119
- Làm bài tập 1, 3, 4 SGK/119
Hướng dẫn bài tập 4 SGK/119
-So?n bi 38 : Axetilen
+ CTCT v d?c di?m
+Tớnh ch?t húa h?c
+Di?u ch?
Khí etilen
Nước vôi trong
Etilen có cháy: Vì thành trong ống nghiệm xuất hiện những giọt nước nhỏ, khí thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong.
Vậy khí etilen có cháy không ? Vì sao ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thụy tường vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)