Bài 37. Etilen
Chia sẻ bởi Ma Thị Thu Thùy |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Coâng thöùc phaân töû:
C2H4
28
Phân tử khối:
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
ETILEN
I . Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
ETILEN
I . Tính chất vật lí:
Coâng thöùc phaân töû:
C2H4
28
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
Phân tử khối:
Quan sát lọ chứa khí etilen
I . Tính chất vật lí:
Công thức phân tử :
C2H4
28
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
Phân tử khối:
Etilen là chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
II. Cấu tạo phân tư:
Mô hình phân tử Etilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
Nhận xét: Trong phân tử có 4 liên kết đơn C-H và 1 liên kết đôi C=C
Viết gọn : CH2 = CH2
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Các nhóm hãy lắp ráp mô hình phân tử Etilen C2H4
Gợi ý:
Quả cầu đen: ng. tử C
Quả cầu trắng: ng. tử H
Nối ngắn: liên kết C – H
Nối dài: liên kết C – C
Hãy viết công thức cấu tạo của Etilen
- Trong liên kết đôi C = C có 1 liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
- Trong phân tử có 4 liên kết đơn C - H và 1 liên kết đôi C = C .
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
II. Cấu tạo phân tư:
Công thức cấu tạo :
- Phân tử Etilen có 1 liên kết đôi C = C. Trong liên kết đôi C = C có 1 liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
Viết gọn : CH2 = CH2
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
III. Tính chất hóa học:
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với ngọn lửa như thế nào?
Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với ngọn lửa như thế nào?
Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
Khí etilen
Nước vôi trong
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cháy:
Khi đốt, etilen cháy tạo ra khí cacbonic, hơi nước và toả nhiệt .
3
2
2
III. Tính chất hóa học:
2.
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với ngọn lửa như thế nào?
Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
+
Cơ chế phản ứng giữa Etilen và Brom:
III. Tính chất hóa học:
2. Etilen cĩ lm m?t mu dung d?ch khơng?:
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
Khí etilen làm dung dịch brom bị mất màu da cam
CH2 = CH2 (k) + Br2 (dd)
Viết gọn:
Br - CH2 - CH2 - Br(l)
C2H4 (k) + Br2 (dd) ? C2H4Br2 (l)
(da cam) (không màu)
Hoặc:
(đibrometan)
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen còn có phản ứng cộng với một số chất khác như Hiđro, Clo, nước……
*Cộng H2:
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etilen
Etan
Ni
t0
Kết luận: Các chất có liên kết đôi( tương tự Etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
C
Ni
t0
III. Tính chất hóa học:
3. Cc phn t? etilen cĩ k?t h?p v?i nhau khơng?:
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
…
…
+ …
…
1
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là
- CH2 – CH2 – CH2 – CH2 -
Viết gọn
N?u n phn t? Etilen thì s?n ph?m l
(
)
n
Polietilen(PE)
Bài 37 -Tiết 48: ETILEN ( C2H4 = 28 )
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
3. Các phân tử etilen có kết hợp với nhau không?
…CH2=CH2+CH2=CH2+CH2=CH2+… … -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-…
(Phản ứng trùng hợp).
Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.
Một số sản phẩm làm từ PE
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
IV. Ứng dụng:
Rượu etylic
Kích thích quả mau chín
Polietilen (PE)
Đicloetan
đicloetan
Axit axetic
Poli(vinyl clorua) (PVC)
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
IV. Ứng dụng:
(SGK /118)
Loại hóa chất dạng nước có nguồn gốc từ Trung Quốc mà các thương lái Việt không ngần ngại đem thúc chín các loại trái cây như mít, chuối, đu đủ, sầu riêng… là ethrel, loại hóa chất thường chỉ dùng để kích thích mủ cây cao su và cực độc đối với sức khỏe con người.
Khi gặp nước, ethephon chuyển thành etylen – một hoocmon thực vật giữ vai trò chính trong quá trình chín và quá trình già hóa của cây trồng và nông sản, nên khi phun vào cây, quả, ethephon xâm nhập vào tế bào, bị nước có trong tế bào phân hủy thành etylen.
Đặc biệt nguy hiểm, ethrel tác dụng với thành phần nitơrat trong quả sẽ tạo ra chất etylenglycol dinitrat, một chất rất độc cho người sử dụng.
Quay bao lì xì
1
10
3
5
4
6
9
2
7
8
Quay bao lì xì
1
2
4
3
QUAY
STOP
Bao Lì Xì 1
1
Câu 1: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có?
A. Một liên kết đơn
B. Một liên kết đôi
C. Một liên kết ba
D. Hai liên kết đôi
Ồ! Sai rồi
Chúc mừng bạn
Ồ! Sai rồi
Ồ! Sai rồi
B
A
C
K
Bao Lì Xì 2
2
Câu 2: CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là?
A. Tham gia phản ứng cộng với dd brom
B. Tham gia phản ứng cộng với khí hidro
C. Tham gia phản ứng trùng hợp
D. Tham gia phản ứng cháy với oxi
Ồ! Tiếc quá
Ồ ! Tiếc quá
Ồ! Tiếc quá
Bạn giỏi lắm
B
A
C
K
Bao Lì Xì 3
3
Câu 3: Hóa chất dùng để phân biệt khí metan và etilen là?
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch nước vôi trong
D. Dung dịch Natrihidroxit
Bạn hay lắm
Bạn sai rồi
Bạn sai rồi
Bạn sai rồi
B
A
C
K
B
A
C
K
Bao Lì Xì 4
4
Câu 4:Những chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
a) CH4
c) CH3 – CH3
b) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
Dặn dò
Làm bài tập 1 4 / 119 (SGK)
Chuẩn bị bài “AXETILEN”:
* Công thức cấu tạo
* Tính chất vật lí, tính chất hóa học
* Ứng dụng, điều chế
C2H4
28
Phân tử khối:
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
ETILEN
I . Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
ETILEN
I . Tính chất vật lí:
Coâng thöùc phaân töû:
C2H4
28
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
Phân tử khối:
Quan sát lọ chứa khí etilen
I . Tính chất vật lí:
Công thức phân tử :
C2H4
28
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
Phân tử khối:
Etilen là chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
II. Cấu tạo phân tư:
Mô hình phân tử Etilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
Nhận xét: Trong phân tử có 4 liên kết đơn C-H và 1 liên kết đôi C=C
Viết gọn : CH2 = CH2
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Các nhóm hãy lắp ráp mô hình phân tử Etilen C2H4
Gợi ý:
Quả cầu đen: ng. tử C
Quả cầu trắng: ng. tử H
Nối ngắn: liên kết C – H
Nối dài: liên kết C – C
Hãy viết công thức cấu tạo của Etilen
- Trong liên kết đôi C = C có 1 liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
- Trong phân tử có 4 liên kết đơn C - H và 1 liên kết đôi C = C .
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
II. Cấu tạo phân tư:
Công thức cấu tạo :
- Phân tử Etilen có 1 liên kết đôi C = C. Trong liên kết đôi C = C có 1 liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
Viết gọn : CH2 = CH2
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
III. Tính chất hóa học:
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với ngọn lửa như thế nào?
Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với ngọn lửa như thế nào?
Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
Khí etilen
Nước vôi trong
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cháy:
Khi đốt, etilen cháy tạo ra khí cacbonic, hơi nước và toả nhiệt .
3
2
2
III. Tính chất hóa học:
2.
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
THÍ NGHIỆM:
Đốt khí Etilen trong không khí.
Dẫn khí Etilen vào dung dịch Brom.
Các em hãy quan sát thí nghiệm, cho biết:
Khi đốt trong không khí, Etilen cháy với ngọn lửa như thế nào?
Khi dẫn Etilen vào dung dịch Brom, màu của dung dịch Brom thay đổi như thế nào?
Thí nghiệm minh hoạ
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etilen
C2H5OH và
H2SO4 đđ
+
Cơ chế phản ứng giữa Etilen và Brom:
III. Tính chất hóa học:
2. Etilen cĩ lm m?t mu dung d?ch khơng?:
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
Khí etilen làm dung dịch brom bị mất màu da cam
CH2 = CH2 (k) + Br2 (dd)
Viết gọn:
Br - CH2 - CH2 - Br(l)
C2H4 (k) + Br2 (dd) ? C2H4Br2 (l)
(da cam) (không màu)
Hoặc:
(đibrometan)
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen còn có phản ứng cộng với một số chất khác như Hiđro, Clo, nước……
*Cộng H2:
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Etilen
Etan
Ni
t0
Kết luận: Các chất có liên kết đôi( tương tự Etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
C
Ni
t0
III. Tính chất hóa học:
3. Cc phn t? etilen cĩ k?t h?p v?i nhau khơng?:
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
…
…
+ …
…
1
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là
- CH2 – CH2 – CH2 – CH2 -
Viết gọn
N?u n phn t? Etilen thì s?n ph?m l
(
)
n
Polietilen(PE)
Bài 37 -Tiết 48: ETILEN ( C2H4 = 28 )
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
3. Các phân tử etilen có kết hợp với nhau không?
…CH2=CH2+CH2=CH2+CH2=CH2+… … -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-…
(Phản ứng trùng hợp).
Polietilen là chất rắn, không tan trong nước, không độc. Nó là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp chất dẻo.
Một số sản phẩm làm từ PE
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
IV. Ứng dụng:
Rượu etylic
Kích thích quả mau chín
Polietilen (PE)
Đicloetan
đicloetan
Axit axetic
Poli(vinyl clorua) (PVC)
ETILEN
Tiết 46 - Bài 37:
IV. Ứng dụng:
(SGK /118)
Loại hóa chất dạng nước có nguồn gốc từ Trung Quốc mà các thương lái Việt không ngần ngại đem thúc chín các loại trái cây như mít, chuối, đu đủ, sầu riêng… là ethrel, loại hóa chất thường chỉ dùng để kích thích mủ cây cao su và cực độc đối với sức khỏe con người.
Khi gặp nước, ethephon chuyển thành etylen – một hoocmon thực vật giữ vai trò chính trong quá trình chín và quá trình già hóa của cây trồng và nông sản, nên khi phun vào cây, quả, ethephon xâm nhập vào tế bào, bị nước có trong tế bào phân hủy thành etylen.
Đặc biệt nguy hiểm, ethrel tác dụng với thành phần nitơrat trong quả sẽ tạo ra chất etylenglycol dinitrat, một chất rất độc cho người sử dụng.
Quay bao lì xì
1
10
3
5
4
6
9
2
7
8
Quay bao lì xì
1
2
4
3
QUAY
STOP
Bao Lì Xì 1
1
Câu 1: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có?
A. Một liên kết đơn
B. Một liên kết đôi
C. Một liên kết ba
D. Hai liên kết đôi
Ồ! Sai rồi
Chúc mừng bạn
Ồ! Sai rồi
Ồ! Sai rồi
B
A
C
K
Bao Lì Xì 2
2
Câu 2: CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là?
A. Tham gia phản ứng cộng với dd brom
B. Tham gia phản ứng cộng với khí hidro
C. Tham gia phản ứng trùng hợp
D. Tham gia phản ứng cháy với oxi
Ồ! Tiếc quá
Ồ ! Tiếc quá
Ồ! Tiếc quá
Bạn giỏi lắm
B
A
C
K
Bao Lì Xì 3
3
Câu 3: Hóa chất dùng để phân biệt khí metan và etilen là?
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch nước vôi trong
D. Dung dịch Natrihidroxit
Bạn hay lắm
Bạn sai rồi
Bạn sai rồi
Bạn sai rồi
B
A
C
K
B
A
C
K
Bao Lì Xì 4
4
Câu 4:Những chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp?
a) CH4
c) CH3 – CH3
b) CH2 = CH2
d) CH2 = CH – CH3
Dặn dò
Làm bài tập 1 4 / 119 (SGK)
Chuẩn bị bài “AXETILEN”:
* Công thức cấu tạo
* Tính chất vật lí, tính chất hóa học
* Ứng dụng, điều chế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Thị Thu Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)