Bài 37. Etilen

Chia sẻ bởi trần thị hồng thắm | Ngày 29/04/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Etilen thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
 
BÀI 37: ETILEN
Công thức phân tử: C2H4
Phân tử khối: 28
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Trạng thái
Màu sắc, mùi vị
So với không khí
Độ tan trong nước
Chất khí
Không màu,không mùi
Nhẹ hơn không khí
 
Ít tan trong nước
C2H4
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí
Không màu không mùi
Nhẹ hơn không khí
 
Ít tan trong nước
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Hãy cho biết số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử etilen
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
C
H
H
H
H
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Hình 4.7. Mô hình phân tử etilen
Dạng rỗng
Dạng đặc
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
C
C
Công thức cấu tạo của etilen:
Viết gọn: CH2 = CH2
Đặc điểm:
Giữa hai nguyên tử cacbon có hai liên kết, những liên kết như vậy gọi là liên kết đôi
Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
 
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Etilen có cháy không?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?
Thí nghiệm: Dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu da cam.
Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu
Nhận xét: Etilen đã phản ứng với brom trong dung dịch
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Etilen có cháy không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
+

Cơ chế phản ứng giữa etilen và brom
 
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Etilen có cháy không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Etilen có cháy không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
Viết gọn:
CH2 = CH2(k) + Br2(dd) → Br – CH2 – CH2 – Br(l)
Etilen Brom Đibrometan
Hoặc:
C2H4(k) + Br2(dd) → C2H4Br2
da cam không màu
Phản ứng cộng
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Etilen có cháy không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?
2 phân tử etilen
n phân tử etilen
)
(
n
n là hệ số trùng hợp
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Etilen có cháy không ?
2. Etilen có làm mất màu dung dịch brom không ?
3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không ?

CH2 CH2
n
n
Etilen
Poly Etilen
(nhựa P.E )
CH2 CH2
P ,xt , t0
Phản ứng trùng hợp
Chú ý: Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
IV. ỨNG DỤNG
Polietilen (PE)
Poli(vinyl clorua) (PVC)
Axit axetic
Đicloetan
Kích thích quả mau chín
Rượu etylic
Củng cố
BT1, SGK/119: Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất sau
CH3 – CH3
CH2 = CH2
CH2 = CH – CH = CH2
1 liên kết đơn
1 liên kết đôi
1 liên kết đơn và 2 liên kết đôi
Củng cố
BT2, SGK/119: Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
không





không
không
Củng cố
BT3, SGK/119: Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết.
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư, khi đó etilen phản ứng tạo thành đibrometan là chất lỏng ở lại trong dung dịch và chỉ có metan thoát ra.
CH2 = CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br.
Dặn dò
Học bài, làm những bài còn lại trong SGK
Chuẩn bị bài mới “Axetilen”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần thị hồng thắm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)