Bài 36. Metan

Chia sẻ bởi Vương Quốc Linh | Ngày 09/05/2019 | 282

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Hồng Thành
Giáo viên: Vương Quốc Linh
KIỂM TRA BÀI CŨ :
CÂU 2: Hãy chỉ ra chỗ sai trong các công thức sau và viết lại cho đúng?
a)
b)
H
C
H
O
H
H
H
C
H
H
H
Cl
H
C
H
c)
C
C
H
H
H
H
H
H
CÂU 1: Ph�n t? HCHC A cĩ 2 nguy�n t?. Khi d?t ch�y 3,2 gam A thu du?c 7,2 gam nu?c. H�y x�c d?nh cơng th?c ph�n t? c?a A, bi?t kh?i lu?ng mol c?a A l� 16 gam.
CTPT :
PTK :
CH4
16
Trạng thái tự nhiên
Mỏ KHí (KHí THIÊN NHIÊN)
Mỏ DầU (Khí đồng hành)
KHí biogaz
Bùn ao - Khí bùn ao
Metan ít tan trong nước
dCH4/KK = 16/29
Metan nhẹ hơn không khí
Chọn từ, cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ ..... trong các câu sau đây để nói về tính chất vật lí của metan?
Chất lỏng; chất khí; chất rắn; không màu; màu vàng; nặng; nhẹ; tan nhiều; rất ít tan; không tan
Metan là .......... , ... , không mùi, ...... hơn không khí, .... .... . trong nước.
chất khí không màu
rất ít tan
nhẹ
II. C�u t�o ph�n tư
Mô hình phân tử Metan
Dạng rỗng
Dạng đặc
Công thức cấu tạo của Metan:
Nhận xét: Trong phân tử Metan có bốn liên kết đơn
C - H
Khí metan
?
Nước vôi trong
?
1/ Metan t�c dơng víi Oxi t�o ra nh�ng s�n ph�m n�o?
2/ Vi�t PTHH
S�n ph�m t�o th�nh l�: N�íc v� kh� CO2
CH4 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O (h)
to
2
2
Thí nghiệm: Metan tác dụng với clo

Cách tiến hành

- Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và khí clo ra ánh sáng rồi sau một thời gian rót nước vào lắc nhẹ và cho vào một mẩu quỳ tím.
? Quan sát và nêu hiện tượng TN?
Hỗn hợp
CH4,Cl2
A�nh sáng
Nước
Quỳ tím
Hiện tượng:
- Khi đưa ra ánh sáng màu vàng nhạt của Clo mất đi, giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
PTHH:
ánh sáng
H
H
H
H
C
Cl
Cl
H
Cl
+
+
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
A�nh sáng
Metyl Clorua
Viết gọn:
Mở rộng
METAN
Nhiên liệu
Bột than
ứng dụng của metan

Metan được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất

- Metan là nguyên liệu để điều chế hiđro

Metan + Nước Cacbon đioxit + Hiđro

- Metan dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.

nhiệt
xúc tác

1. Metan là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
2. Công thức cấu tạo của metan là:





3. Metan có các tính chất hoá học sau: tham gia PƯ cháy, PƯ thế với clo.
4. Metan là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.

Ghi nhớ
Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit khí Metan. Tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành (các khí đo ở đktc)
Bài tập 2: Biết khí Etan có công thức phân tử là C2H6 cũng có phản ứng thế với Clo tương tự như Metan. Hãy viết phương trình phản ứng giữa C2H6 với Cl khi có ánh sáng.
Đáp số: 22,4 lít O2 và 11,2 lít CO2
Hướng dẫn về nhà:

- Ôn tập tính chất và ứng dụng của metan
- Làm bài tập: 2, 3, 4 (SGK-116)
- Xem trước bài etilen
Giáo viên: V­¬ng Quèc Linh
Trường THCS Hồng Thành, Yên Thành, Nghệ An
Trong phản ứng trên, nguyên tử Hidro trong phân tử Mêtan bị nguyên tử Clo thay thế và Clo có thể thế hết Hidro trong phân tử Metan.
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
A�nh sáng
Metyl Clorua
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
A�nh sáng
Metilen Clorua
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
A�nh sáng
Clorofom
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
A�nh sáng
Cacbon tetra clorua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Quốc Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 15
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)