Bài 36. Metan
Chia sẻ bởi Từ Nguyễn Duy Thảo |
Ngày 30/04/2019 |
129
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT THỚI LONG
GIÁO VIÊN: TỪ NGUYỄN DUY THẢO
BỘ MÔN: HÓA HỌC
KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Câu1: Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái(rắn, lỏng, khí)
B. Màu sắc
C. Độ tan trong nước
D. Thành phần nguyên tố
Câu 2:Thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C,H,O trong axit axetic C2H4O2 lần lượt là:
A.6,67% ; 40% ; 53,33%
B. 40% ; 53,33% ; 6,67%
C. 40% ;6,67% ; 53,33%
D. 53,33% ; 40% ; 6,67%
*Những điều cần lưu ý khi h?c bằng máy chiếu:
Do đặc thù của phương pháp học máy chiếu nên các em cần quan sát sách giáo khoa, những nội dung có trong sách , có thể đánh dấu về tiếp tục nghiên cứu và ghi lại sau khi học xong .
Bài 36:Metan
Metan là một trong những nguồn nhiên liệu quan trọng cho đời sống và cho công nghiệp. Ví dụ?
Khí đốt(gas), chất sinh hàn (freon:CFC), điều chế các chất…?
Vậy Metan có cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về Metan
Em có biết
N?i Dung
I. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hoá học
IV. ?ng dụng
v. ?i?u ch?
I. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí
Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao, trong khí bioga.
Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí (d=16/29), rất ít tan trong nước.
II. Cấu tạo phân tử
Công thức cấu tạo của metan:
Nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H tạo thành một tứ diện đều.
Phân tử CH4 có 4 liên kết đơn.
Mô hình phân tử metan
Dạng rỗng
Dạng đặc
III. Tính chất hoá học
Tác dụng với oxi:
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2. MÊ TAN PHẢN ỨNG THẾ VỚI CLO
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
Nhận xét:
Caực nguyeõn tửỷ H trong phaõn tửỷ CH4 ủửụùc thay theỏ lần lượt bụỷi caực nguyeõn tửỷ clo.
IV. Ứng dụng:
Lµm nhiªn liÖu
Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ hi®ro:
CH4 + H2O CO2 + H2
Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ bét than vµ nhiÒu chÊt kh¸c (C2H2; CFC…)
2CH4 C2H2 + 3H2
t0
Xúc tác
1500 0C
Làm lạnh nhanh
V. Điều chế
Câu hỏi ôn bài
Bài 1:Chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Metan là chất khí không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước.
B. Hỗn hợp s mol CH4 và O2 theo tỉ lệ 1: 2 là hỗn hợp nổ .
C. Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng cho các hidrocacbon.
D. Phản ứng thế giữa khí clo và khí metan chỉ tạo ra một sản phâm.
Bi 2: Lp s tch kh metan ra khi hn hỵp kh: Metan, cacbonioxit; kh hiro. Vit cc PTHH.
Cám ơn quý thầy cô đã lắng nghe. Trân trọng kính chào!
GIÁO VIÊN: TỪ NGUYỄN DUY THẢO
BỘ MÔN: HÓA HỌC
KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Câu1: Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Trạng thái(rắn, lỏng, khí)
B. Màu sắc
C. Độ tan trong nước
D. Thành phần nguyên tố
Câu 2:Thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C,H,O trong axit axetic C2H4O2 lần lượt là:
A.6,67% ; 40% ; 53,33%
B. 40% ; 53,33% ; 6,67%
C. 40% ;6,67% ; 53,33%
D. 53,33% ; 40% ; 6,67%
*Những điều cần lưu ý khi h?c bằng máy chiếu:
Do đặc thù của phương pháp học máy chiếu nên các em cần quan sát sách giáo khoa, những nội dung có trong sách , có thể đánh dấu về tiếp tục nghiên cứu và ghi lại sau khi học xong .
Bài 36:Metan
Metan là một trong những nguồn nhiên liệu quan trọng cho đời sống và cho công nghiệp. Ví dụ?
Khí đốt(gas), chất sinh hàn (freon:CFC), điều chế các chất…?
Vậy Metan có cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về Metan
Em có biết
N?i Dung
I. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hoá học
IV. ?ng dụng
v. ?i?u ch?
I. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí
Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao, trong khí bioga.
Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí (d=16/29), rất ít tan trong nước.
II. Cấu tạo phân tử
Công thức cấu tạo của metan:
Nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H tạo thành một tứ diện đều.
Phân tử CH4 có 4 liên kết đơn.
Mô hình phân tử metan
Dạng rỗng
Dạng đặc
III. Tính chất hoá học
Tác dụng với oxi:
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
2. MÊ TAN PHẢN ỨNG THẾ VỚI CLO
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
Nhận xét:
Caực nguyeõn tửỷ H trong phaõn tửỷ CH4 ủửụùc thay theỏ lần lượt bụỷi caực nguyeõn tửỷ clo.
IV. Ứng dụng:
Lµm nhiªn liÖu
Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ hi®ro:
CH4 + H2O CO2 + H2
Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ bét than vµ nhiÒu chÊt kh¸c (C2H2; CFC…)
2CH4 C2H2 + 3H2
t0
Xúc tác
1500 0C
Làm lạnh nhanh
V. Điều chế
Câu hỏi ôn bài
Bài 1:Chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Metan là chất khí không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước.
B. Hỗn hợp s mol CH4 và O2 theo tỉ lệ 1: 2 là hỗn hợp nổ .
C. Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng cho các hidrocacbon.
D. Phản ứng thế giữa khí clo và khí metan chỉ tạo ra một sản phâm.
Bi 2: Lp s tch kh metan ra khi hn hỵp kh: Metan, cacbonioxit; kh hiro. Vit cc PTHH.
Cám ơn quý thầy cô đã lắng nghe. Trân trọng kính chào!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Từ Nguyễn Duy Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)