Bài 36. Metan
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Ngọc |
Ngày 30/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 91
Quý thầy cô
Kính chào
Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH4, CH3Cl, CH4O, C2H6O
CH4
C
H
H
H
H
CH3Cl
C
Cl
H
H
H
CH4O
C
O
H
H
H
H
C2H6O
C
C
H
H
H
O
H
H
H
C
C
H
H
O
H
H
H
H
CH4
Dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon?
CH4, C2H6, NaHCO3 , C2H6O
C6H5ONa, C2H4Br2, HNO3, C6H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
CH3NO2, CH3Br, CH4, C2H6
A
B
C
D
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
C
CH4
Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH4, CH3Cl, CH4O, C2H6O
C
H
H
H
H
CH3Cl
C
Cl
H
H
H
CH4O
C
O
H
H
H
H
C2H6O
C
C
H
H
H
O
H
H
H
C
C
H
H
O
H
H
H
H
CH4
A
B
D
C
Dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon?
CH4, C2H6, NaHCO3 , C2H6O
C6H5ONa, C2H4Br2, HNO3, C6H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
CH3NO2, CH3Br, CH4, C2H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
Công thức phân tử:
CH4
16
I . Trạng thái tự nhiên - Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
Phân tử khối:
CC
Nhà máy xử lý khí thiên nhiên
Khai thác than đá
Khai thác mỏ dầu
Khí bùn ao
Một túi khí biogaz
Trong tự nhiên, metan có nhiều ở đâu?
Trong tự nhiên, metan có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz.
Hãy nêu một số tính chất vật lí của metan mà em biết.
Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
I . Trạng thái tự nhiên - Tính chất vật lí:
1- Trạng thái tự nhiên: (SGK)
2- Tính chất vật lí:
- Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
Mô hình phân tử Metan
Dạng rỗng
Dạng đặc
Công thức cấu tạo của metan:
Nhận xét: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C?H.
109,50
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
1/ Metan tác dụng với Oxi ở điều kiện nào?
2/ Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu gì ?
3/ Metan tác dụng với Oxi tạo ra những sản phẩm nào?
4/ Viết PTHH
Metan tác dụng với Oxi khi cung c?p nhiệt độ
Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu xanh
Sản phẩm tạo thành là: nước và cacbon đioxit
CH4 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O(h)
to
2
2
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước.
CH4 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O(h)
to
2
2
Hỗn hợp metan và oxi là một hỗn hợp nổ và nổ mạnh nhất khi V : V = 1 : 2
CH4
O2
Lưu ý:
Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt.
(Phản ứng cháy)
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng.
Khi đưa ra ánh sáng, màu vàng lục của Clo mất đi, giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
1/ Metan tác dụng với Clo không ? Nếu có thì phản ứng xảy ra ở điều kiện nào ?
2/ Hãy mô tả lại hiện tượng nếu có.
flv
3/ Metan tác dụng với Clo tạo ra những sản phẩm nào?
4/ Viết PTHH
Sản phẩm tạo thành là: Metyl clorua CH3Cl và khí Hiđro clorua HCl
+ Cl?Cl
+
Anh sáng
H
H?C?
H
? Cl
Cl
H
H
H?C?
H
H
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng.
+ Cl?Cl
+ H -Cl
Anh sáng
CH4 (k) + Cl2 (k) CH3Cl (k) + HCl (k)
Anh sáng
Metyl clorua
Mở rộng
Viết gọn:
(Phản ứng thế)
Khí metan tác dụng với khí oxi
Khí metan tác dụng với khí clo
Ánh sáng
Nước
Quỳ tím
Hỗn hợp
CH4,Cl2
Clo có thể thế hết Hidro trong phân tử Metan.
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Anh sáng
Metyl clorua
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
Anh sáng
Metylen clorua
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
Anh sáng
Clorofom
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
Anh sáng
Cacbon tetraclorua
IV. Ứng dụng:
(SGK)
Metan
Làm nhiên liệu
Điều chế khí hiđro
Điều chế bột than,
nhiều chất khác
Metan + Nước ? Cacbon đioxit + Hiđro
V. Điều chế:
CH3COONa(r) + NaOH (r) CH4(k)+ Na2CO3 (r)
C (r) + 2H2 (k) CH4 (k)
t0
CaO , t0
Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp khí khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?
H2 và Cl2 , CH4 và Cl2
Cl2 và O2 , CH4 và H2
H2 và Cl2 , Cl2 và O2
CH4 và O2 , H2 và O2
A
B
C
D
Đúng rồi
D
Một hỗn hợp khí gồm metan có lẫn cacbon đioxit và lưu huỳnh đioxit. Để thu được metan tinh khiết, có thể tiến hành các cách sau:
Dẫn hỗn hợp qua nước
Đốt cháy hỗn hợp
Cả A và C đều được
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư
D
B
C
A
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Dẫn hỗn hợp qua dd Ca(OH)2 dư
Lọc lấy kết tủa, cho tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu lấy khí CO2
Ôn bài, hoàn thành các bài tập trang 116 vào vở bài tập.
Chuẩn bị bài "Etilen" : đọc trước bài, tìm tư liệu về Etilen.
Quý thầy cô
Kính chào
Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH4, CH3Cl, CH4O, C2H6O
CH4
C
H
H
H
H
CH3Cl
C
Cl
H
H
H
CH4O
C
O
H
H
H
H
C2H6O
C
C
H
H
H
O
H
H
H
C
C
H
H
O
H
H
H
H
CH4
Dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon?
CH4, C2H6, NaHCO3 , C2H6O
C6H5ONa, C2H4Br2, HNO3, C6H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
CH3NO2, CH3Br, CH4, C2H6
A
B
C
D
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
C
CH4
Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH4, CH3Cl, CH4O, C2H6O
C
H
H
H
H
CH3Cl
C
Cl
H
H
H
CH4O
C
O
H
H
H
H
C2H6O
C
C
H
H
H
O
H
H
H
C
C
H
H
O
H
H
H
H
CH4
A
B
D
C
Dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon?
CH4, C2H6, NaHCO3 , C2H6O
C6H5ONa, C2H4Br2, HNO3, C6H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
CH3NO2, CH3Br, CH4, C2H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
Công thức phân tử:
CH4
16
I . Trạng thái tự nhiên - Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
Phân tử khối:
CC
Nhà máy xử lý khí thiên nhiên
Khai thác than đá
Khai thác mỏ dầu
Khí bùn ao
Một túi khí biogaz
Trong tự nhiên, metan có nhiều ở đâu?
Trong tự nhiên, metan có nhiều trong khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz.
Hãy nêu một số tính chất vật lí của metan mà em biết.
Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
I . Trạng thái tự nhiên - Tính chất vật lí:
1- Trạng thái tự nhiên: (SGK)
2- Tính chất vật lí:
- Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
Mô hình phân tử Metan
Dạng rỗng
Dạng đặc
Công thức cấu tạo của metan:
Nhận xét: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C?H.
109,50
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
1/ Metan tác dụng với Oxi ở điều kiện nào?
2/ Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu gì ?
3/ Metan tác dụng với Oxi tạo ra những sản phẩm nào?
4/ Viết PTHH
Metan tác dụng với Oxi khi cung c?p nhiệt độ
Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu xanh
Sản phẩm tạo thành là: nước và cacbon đioxit
CH4 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O(h)
to
2
2
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước.
CH4 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O(h)
to
2
2
Hỗn hợp metan và oxi là một hỗn hợp nổ và nổ mạnh nhất khi V : V = 1 : 2
CH4
O2
Lưu ý:
Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt.
(Phản ứng cháy)
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng.
Khi đưa ra ánh sáng, màu vàng lục của Clo mất đi, giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
1/ Metan tác dụng với Clo không ? Nếu có thì phản ứng xảy ra ở điều kiện nào ?
2/ Hãy mô tả lại hiện tượng nếu có.
flv
3/ Metan tác dụng với Clo tạo ra những sản phẩm nào?
4/ Viết PTHH
Sản phẩm tạo thành là: Metyl clorua CH3Cl và khí Hiđro clorua HCl
+ Cl?Cl
+
Anh sáng
H
H?C?
H
? Cl
Cl
H
H
H?C?
H
H
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng.
+ Cl?Cl
+ H -Cl
Anh sáng
CH4 (k) + Cl2 (k) CH3Cl (k) + HCl (k)
Anh sáng
Metyl clorua
Mở rộng
Viết gọn:
(Phản ứng thế)
Khí metan tác dụng với khí oxi
Khí metan tác dụng với khí clo
Ánh sáng
Nước
Quỳ tím
Hỗn hợp
CH4,Cl2
Clo có thể thế hết Hidro trong phân tử Metan.
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Anh sáng
Metyl clorua
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
Anh sáng
Metylen clorua
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
Anh sáng
Clorofom
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
Anh sáng
Cacbon tetraclorua
IV. Ứng dụng:
(SGK)
Metan
Làm nhiên liệu
Điều chế khí hiđro
Điều chế bột than,
nhiều chất khác
Metan + Nước ? Cacbon đioxit + Hiđro
V. Điều chế:
CH3COONa(r) + NaOH (r) CH4(k)+ Na2CO3 (r)
C (r) + 2H2 (k) CH4 (k)
t0
CaO , t0
Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp khí khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?
H2 và Cl2 , CH4 và Cl2
Cl2 và O2 , CH4 và H2
H2 và Cl2 , Cl2 và O2
CH4 và O2 , H2 và O2
A
B
C
D
Đúng rồi
D
Một hỗn hợp khí gồm metan có lẫn cacbon đioxit và lưu huỳnh đioxit. Để thu được metan tinh khiết, có thể tiến hành các cách sau:
Dẫn hỗn hợp qua nước
Đốt cháy hỗn hợp
Cả A và C đều được
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư
D
B
C
A
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Dẫn hỗn hợp qua dd Ca(OH)2 dư
Lọc lấy kết tủa, cho tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu lấy khí CO2
Ôn bài, hoàn thành các bài tập trang 116 vào vở bài tập.
Chuẩn bị bài "Etilen" : đọc trước bài, tìm tư liệu về Etilen.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)