Bài 36. Metan

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thường | Ngày 30/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ :
CÂU 1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo của hợp chất hữu cơ?
CÂU 2: Mạch Cacbon là gì? Có mấy loại mạch Cacbon?
Hãy viết CTCT dạng mạch vòng của các chất:C3H6, C4H8, C5H10.(3/tr 112sgk)
Hãy chỉ ra chỗ sai trong các công thức sau và viết lại cho đúng?

CÂU 3: Công thức cấu tạo là gì? Ý nghĩa CTCT?
a)
b)
H
C
H
O
H
H
H
C
H
H
H
H
Cl
H
C
H
c)
C
C
H
H
H
H
H
H
Công thức sai
Công thức đúng
C
H
H
H
C
H
H
H
O
H
hoặc
H
C
H
H
H
H
Cl
C
H
C
H
H
H
H
H
C
H
hoặc
C
C
H
H
H
H
H
H
CÂU 2: Công thức cấu tạo dạng mạch vòng :
CH2
CH2
H2C
C3H6
H2C
H2C
CH2
CH2
C4H8
H2C
CH2
CH2
CH2
H2C
C5 H10
Biết phân tử Metan gồm 1 nguyên tử cacbon và 4 nguyên tử hiđro.Hãy viết công thức phân tử và tính phân tử khối của metan?
Tiết 45. BÀI 36.
METAN
Công thức phân tử : CH4
Phân tử khối : 16
?
Tiết 45. BÀI 36.
METAN
I/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II/ CẤU TẠO PHÂN TỬ
III/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
IV/ ỨNG DỤNG
Tiết 45. BÀI 36.
METAN
I/ Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lý
CTPT: CH4
PTK: 16
1. Trạng thái tự nhiên
Mỏ khí
Mỏ dầu
Khí biogaz
I/Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lý
- Trong tự nhiên , metan có nhiều trong mỏ khí , mỏ dầu, mỏ than , trong bùn ao, trong khí biogaz.
1. Trạng thái tự nhiên
Metan ít tan trong nước
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
dCH4/KK = 16/29
-> Khí Metan nhẹ hơn không khí
Metan là chất khí
Không màu, không mùi
Nhẹ hơn không khí(d = 16/29), rất ít tan trong nước.

2. Tính chất vật lí
Nguyên tử cacbon
Nguyên tử hiđro
MÔ HÌNH PHÂN TỬ METAN
DẠNG RỖNG
DẠNG ĐẶC
II/ Cấu tạo phân tử
C
H
H
H
H
- Giữa nguyên tử C và H chỉ có một liên kết. Ta gọi những liên kết như vậy là liên kết đơn.
? Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn.
bền vững.
Liên kết ñôn
III/ Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi
* Xem đoạn băng thí nghiệm đốt cháy khí metan. Quan sát màu của ngọn lửa.
Metan có tác dụng với oxi hay không?
Metan cháy với ngọn lửa màu gì?
Dự đoán sản phẩm tạo thành khi đốt cháy khí metan?
Khí metan
Ca(OH)2
Vì sao dung dịch nước vôi trong chuyển thành màu trắng?
- Khí sinh ra làm nước vôi trong bị vẩn đục
- Có các giọt nước nhỏ bám vào thành ống nghiệm
Giải thích:
Hiện tượng:
- Metan taùc dụng với oxi tạo ra nước, chất laøm vẩn đục nước voâi trong chính laø khí CO2
?Như vậy: Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước.
PTHH:
CH4 (k) + O2 (k)
to
CO2 (k)
+
H2O (h)
2
2
Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt,
Hỗn hợp gồm là hỗn hợp nổ mạnh.
1. Tác dụng với oxi
CH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2 H2O (h)
to
Hỗn hợp gồm là hỗn hợp nổ mạnh.
METAN
CTPT: CH4
PTK: 16
III/ Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi
Tiết 45. BÀI 36.
2. Tác dụng với clo
2. Me tan tác dụng với Clo
Thí nghiệm 2: Cách tiến hành:
- Đưa bình đựng hỗn hợp metan và clo có chứa mẩu quỳ tím ẩm ra ngoài ánh sáng sau một thời gian.
Ánh sáng
Quỳ tím ẩm
CH4 + Cl2
Quan sát và giải thích hiện tượng thí nghiệm
?Metan có tác dụng với clo không? Trong điều kiện nào mới xảy ra phản ứng ?
Metan tác dụng được với clo khi có ánh sáng.
?Trong sản phẩm có chất gì làm quỳ tím hoá đỏ?
?Dự đoán chất còn lại sẽ có công thức như thế nào?
Sản phẩm có axit HCl.
Chất còn lại gồm 1 C liên kết với 3 H.
? Hãy viết PTHH giữa metan và clo (Viết các chất ở dạng CTCT) ?
H
+
H-Cl
Metyl clorua
(k)
(k)
(k)
Cl
Cl-Cl
+
(k)

ánh sáng
Metan
Hiđro clorua
Vì nguyên tử Cl đã thay thế nguyên tử H trong phân tử metan.
?Phản ứng giữa metan và clo thuộc loại phản ứng hóa học nào ? Vì sao ?
Phản ứng thế
Lưu ý :Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của liên kết đơn
C
C
Cl-Cl
+
Viết gọn:
CH4 (k) + Cl2 (k) CH3Cl (k) + HCl (k)
Metan Metyl clorua
phản ứng thế
III/ Tính chất hoá học
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với clo
Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học nào viết đúng ?
a)
b)
c)
d)
e)
Củng cố
IV/ Ứng dụng
METAN
Nhiên liệu
Bột than
1. Tác dụng: làm nhiên liệu, nguyên liệu.
IV/ Ứng dụng
TÁC HẠI CỦA METAN
Ba vụ nổ khí metan tại mỏ than trong thời gian gần ñaây:
Năm 1999, vụ nổ khí metan tại mỏ than Mạo Kheâ laøm chết 19 coâng nhaân
Năm 2002, nổ khí metan tại mỏ Suối Lại vaø mỏ 909, laøm chết 13 coâng nhaân
Đầu năm 2006, nổ khí metan tại mỏ Thống Nhất, chết 8 coâng nhaân
?n D? tìm th?y 42 xác th? trong v? n? h?m m?
Nga : N? khí metan ? m?"Cosomolxcaia", 6 th? m? thi?t m?ng
Tác dụng:
+ Làm nhiên liệu trong đời sống và sản xuất
+ Là nguyên liệu để điều hế H2,bột than và nhiều chất khác.
2. Tác hại: làm thủng tầng ozon.
nổ trong hầm mỏ.
METAN
CTPT: CH4
PTK: 16
Tiết 45. BÀI 36.
IV/ Ứng dụng
ĐIỀU CHẾ
PTPÖ

?Học bài 36: metan
?Làm bài tập /116 sgk
?Chuẩn bị bài 37: Etilen
Nắm được CTCT , hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp của etylen .
?Bài tập thêm:
Tính thể tích oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,2g khí metan
b/ Toàn bộ sản phẩm cháy ở trên được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau phản ứng thấy khối lượng trong bình tăng m1 gam và có m2 gam kết tủa. Tính m1,m2 ?
DẶN DÒ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)