Bài 36. Metan

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thanh | Ngày 30/04/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

HI DRO CAC BON
Kiểm tra bài cũ
Một hợp chất hữu cơ A có công thức là XH4. Trong đó nguyên tố hidro chiếm 25% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của A biết MA= 16
Đáp án:
Tỉ lệ về phần trăm khối lượng của nguyên tố X là:
100%-25%=75%
Khối lượng của X trong 1 mol A là
(75.16):100= 12 gam
Suy ra MX=12 do đó X là Cacbon
Vậy công thức phân tử của A là: CH4
1.Tr¹ng th¸i tù nhiªn
- Metan có nhiều
trong các mỏ khí,mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao,
trong khí bioga.
2.TÝnh chÊt vËt lÝ.
ChÊt khÝ kh«ng mµu, kh«ng mïi, nhÑ h¬n kh«ng khÝ, Ýt tan trong n­íc.

Bài 36 Metan
Công thức phân tử: CH4
Phân tử khối: 16
I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí
Quan sát tranh kết hợp với SGK nêu trạng thái tự nhiên của metan?
Quan sát lọ đựng khí metan,liên hệ thực tế hãy nêu tính chất vật lí của metan?
II. Cấu tạo phân tử:
Mô hình phân tử metan
Dạng rỗng
Dạng Đặc
109,50
Nhận xét về cấu tạo phân tử của metan
Trong phân tử metan có 4
liên kết đơn
1.Metan tác dụng với oxi.
Quan sát hiện tượng thí nghiệm, giải thích và viết các phương trình hóa học.

Khí metan
Ca(OH)2
Vì sao dung dịch nước vôi trong chuyển thành màu trắng?
III. Tính chất hóa học
- Khí sinh ra làm nước vôi trong bị vẩn đục
Hiện tượng:
- Có các giọt nước nhỏ bám vào thành ống nghiệm
Giải thích: - Metan tác dụng với oxi tạo ra nước, chất làm vẩn đục nước vôi trong chính là khí CO2
Phương trình hóa học:
CH4(k) + 2O2(k)  CO2(k) + 2H2O(l)
to
CO2(k) + Ca(OH)2(dd)  CaCO3(r) + H2O(l)
2. Metan tác dụng với Clo
Thí nghiệm 2: Cách tiến hành:
- Đưa bình đựng hỗn hợp metan và clo có chứa mẩu quỳ tím ẩm ra ngoài ánh sáng sau một thời gian.
Ánh sáng
Quỳ tím ẩm
CH4 + Cl2
Quan sát và giải thích hiện tượng thí nghiệm
Khi đưa ra ánh sáng màu vàng nhạt của Clo mất đi, giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
Quỳ tím ẩm đổi màu là do sau phản ứng có khí HCl sinh ra
PTHH:
ánh sáng
H
H
H
H
C
Cl
Cl
H
Cl
+
+
Nhận xét thí nghiệm
CH4(k) + Cl2(k)  CH3Cl(k) + HCl(k)
ás
- Viết gọn:
Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?.
Nêu định nghĩa?
IV. Ứng dụng

Metan được dùng làm nguyên liệu trong đời sống và trong sản xuất
- Metan là nguyên liệu để điều chế hidro
CH4(k) + 2H2O(k) CO2(k) + 4 H2(k)
Metan dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.

nhiệt
xúc tác
Luyện tập: a/ Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam CH4.
b/ Toàn bộ sản phẩm cháy ở trên được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng m1(g) và có m2(g) kết tủa.
Tính m1 và m2?
Gi?i: a/ PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + H2O (1)
nCH4 = 3,2 : 16 = 0,2 (mol)
Theo PT(1): nO2 = 2nCH4 = 2. 0,2 = 0,4( mol)
Th? tớch O2 ? dktc l�: o,4 . 22,4 = 8,96 (l)
b/ S?n ph?m c?a ph?n ?ng sau khi d?t chỏy CH4 g?m CO2 v� H2O.
=>Kh?i lu?ng bỡnh tang b?ng kh?i lu?ng CO2 V� kh?i lu?ng hoi nu?c
Theo PT(1): nCO2 = nCH4 = 0,2(mol) ; nH2O = 2n CH4= 2. 0,2 = 0,4(mol)
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2)
Theo(2) ta cú : nCaCO3 = nCO2 = 0,2 (mol)
V?y m1 = mCO2 + mH2O = 0,2 . 44 + 0,4 . 18 = 16(g)
m2 = mCaCO3 = 100. 0,2 = 20(g)

Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập trong SGK và SBT

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)