Bài 36. Metan
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thùy Oanh |
Ngày 30/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC CỦA LỚP 9A1
Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH4, CH3Cl, CH4O.
CH4
CH3Cl
CH4O
Dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon?
CH4, C2H6, NaHCO3 , C2H6O
C6H5ONa, C2H4Br2, HNO3, C6H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
CH3NO2, CH3Br, CH4, C2H6
A
B
C
D
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
C
Công thức phân tử:
CH4
16
I . Trạng thái tự nhiên - Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
Phaân töû khoái:
CC
Nhà máy xử lý khí thiên nhiên
Khai thác than đá
Khai thác mỏ dầu
Khí bùn ao
Một túi khí biogaz
I . Trạng thái tự nhiên - Tính chất vật lí:
1- Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, metan có nhiều trong các mỏ khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz.
2- Tính chất vật lí:
Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí ( d = ), rất ít tan trong nước.
Mô hình phân tử Metan
Dạng rỗng
Dạng đặc
Công thức cấu tạo của metan:
Nhận xét: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn .
109,50
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
Khí metan
Ca(OH)2
Khí metan tác dụng với khí oxi
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước.
CH4 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O(h)
to
2
2
Hỗn hợp metan và oxi là một hỗn hợp nổ và nổ mạnh nhất khi V : V = 1 : 2
CH4
O2
Lưu ý:
Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt.
(Phản ứng cháy)
TÁC HẠI CỦA METAN
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
Ánh sáng
Nước
Quỳ tím
Hỗn hợp
CH4,Cl2
? Hãy viết PTHH giữa metan và clo (Viết các chất ở dạng CTCT) ?
H
+
H-Cl
Metyl clorua
(k)
(k)
(k)
Cl
Cl-Cl
+
(k)
ánh sáng
Metan
Hiđro clorua
Vì nguyên tử Cl đã thay thế nguyên tử H trong phân tử metan.
?Phản ứng giữa metan và clo thuộc loại phản ứng hóa học nào ? Vì sao ?
Phản ứng thế
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
+ Cl?Cl
+ H -Cl
Anh sáng
CH4 (k) + Cl2 (k) CH3Cl (k) + HCl (k)
Anh sáng
Metyl clorua
Mở rộng
Viết gọn:
(Phản ứng thế)
Clo có thể thế hết Hidro trong phân tử Metan.
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Anh sáng
Metyl clorua
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
Anh sáng
Metylen clorua
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
Anh sáng
Clorofom
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
Anh sáng
Cacbon tetraclorua
IV. Ứng dụng:
Metan là nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp và trong đời sống
Metan
Làm nhiên liệu
Điều chế khí hiđro
Điều chế bột than,
nhiều chất khác
Metan + Nước ? Cacbon đioxit + Hiđro
Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học nào viết đúng ?
a)
b)
c)
d)
e)
Củng cố
?
?
?
?
?
Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp khí khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?
H2 và Cl2 , CH4 và Cl2
Cl2 và O2 , CH4 và H2
H2 và Cl2 , Cl2 và O2
CH4 và O2 , H2 và O2
A
B
C
D
Đúng rồi
D
Một hỗn hợp khí gồm metan có lẫn cacbon đioxit và lưu huỳnh đioxit. Để thu được metan tinh khiết, có thể tiến hành các cách sau:
Dẫn hỗn hợp qua nước
Đốt cháy hỗn hợp
Cả A và C đều được
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư
D
B
C
A
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
H?c bài, hoàn thành các bài tập: 1, 3, 4 trang 116 vào vở bài tập.
Chuẩn bị bài "Etilen"
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI !
QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC CỦA LỚP 9A1
Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH4, CH3Cl, CH4O.
CH4
CH3Cl
CH4O
Dãy chất nào sau đây đều là hiđro cacbon?
CH4, C2H6, NaHCO3 , C2H6O
C6H5ONa, C2H4Br2, HNO3, C6H6
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
CH3NO2, CH3Br, CH4, C2H6
A
B
C
D
CH4, C2H4, C2H2, C6H6
C
Công thức phân tử:
CH4
16
I . Trạng thái tự nhiên - Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
IV. Ứng dụng:
Phaân töû khoái:
CC
Nhà máy xử lý khí thiên nhiên
Khai thác than đá
Khai thác mỏ dầu
Khí bùn ao
Một túi khí biogaz
I . Trạng thái tự nhiên - Tính chất vật lí:
1- Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, metan có nhiều trong các mỏ khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz.
2- Tính chất vật lí:
Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí ( d = ), rất ít tan trong nước.
Mô hình phân tử Metan
Dạng rỗng
Dạng đặc
Công thức cấu tạo của metan:
Nhận xét: Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn .
109,50
II. Cấu tạo phân tư:
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
Khí metan
Ca(OH)2
Khí metan tác dụng với khí oxi
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
Metan cháy tạo thành khí cacbon đioxit và hơi nước.
CH4 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O(h)
to
2
2
Hỗn hợp metan và oxi là một hỗn hợp nổ và nổ mạnh nhất khi V : V = 1 : 2
CH4
O2
Lưu ý:
Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt.
(Phản ứng cháy)
TÁC HẠI CỦA METAN
III. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
Ánh sáng
Nước
Quỳ tím
Hỗn hợp
CH4,Cl2
? Hãy viết PTHH giữa metan và clo (Viết các chất ở dạng CTCT) ?
H
+
H-Cl
Metyl clorua
(k)
(k)
(k)
Cl
Cl-Cl
+
(k)
ánh sáng
Metan
Hiđro clorua
Vì nguyên tử Cl đã thay thế nguyên tử H trong phân tử metan.
?Phản ứng giữa metan và clo thuộc loại phản ứng hóa học nào ? Vì sao ?
Phản ứng thế
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với Oxi:
2. Tác dụng với Clo:
+ Cl?Cl
+ H -Cl
Anh sáng
CH4 (k) + Cl2 (k) CH3Cl (k) + HCl (k)
Anh sáng
Metyl clorua
Mở rộng
Viết gọn:
(Phản ứng thế)
Clo có thể thế hết Hidro trong phân tử Metan.
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Anh sáng
Metyl clorua
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
Anh sáng
Metylen clorua
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
Anh sáng
Clorofom
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
Anh sáng
Cacbon tetraclorua
IV. Ứng dụng:
Metan là nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp và trong đời sống
Metan
Làm nhiên liệu
Điều chế khí hiđro
Điều chế bột than,
nhiều chất khác
Metan + Nước ? Cacbon đioxit + Hiđro
Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học nào viết đúng ?
a)
b)
c)
d)
e)
Củng cố
?
?
?
?
?
Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp khí khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?
H2 và Cl2 , CH4 và Cl2
Cl2 và O2 , CH4 và H2
H2 và Cl2 , Cl2 và O2
CH4 và O2 , H2 và O2
A
B
C
D
Đúng rồi
D
Một hỗn hợp khí gồm metan có lẫn cacbon đioxit và lưu huỳnh đioxit. Để thu được metan tinh khiết, có thể tiến hành các cách sau:
Dẫn hỗn hợp qua nước
Đốt cháy hỗn hợp
Cả A và C đều được
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư
D
B
C
A
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
H?c bài, hoàn thành các bài tập: 1, 3, 4 trang 116 vào vở bài tập.
Chuẩn bị bài "Etilen"
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thùy Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)