Bài 36. Metan

Chia sẻ bởi Bùi Dung | Ngày 30/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Một hợp chất hữu cơ A có công thức là XH4.
Xác định công thức phân tử của A biết MA = 16
Đáp án:
Theo bài ra
mX + mH = 16
mX + 4 = 16
mX = 12 => MX = 12 (đ.v.C)
Vậy X là nguyên tố C
Công thức phân tử của A là CH4
I/ Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Tiết 43 : MÊ TAN
Công thức phân tử : CH4
Phân tử khối : 16
Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên của metan có ở đâu?
Mỏ khí
Mỏ dầu
Mỏ than
Bùn ao
Trong khí bioga.
I/ Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Tiết 43 : MÊ TAN
Công thức phân tử : CH4
Phân tử khối : 16
- Chất khí , không màu , không mùi ,nhẹ hơn không khí , rất ít tan trong nước
II/ Cấu tạo phân tử
Thông tin 1
*Qui ước:
+Mỗi khối cầu mầu đen tượng trưng cho một nguyên tử Cacbon,
+Mỗi khối cầu mầu trắng tượng trưng cho một nguyên tử Hiđrô,
+Mỗi đơn vị hóa trị được biểu diễn bởi một thanh nối.
- Trong phân tử Metan 4 nguyên tử hiđro không nằm trên cùng một mặt phẳng mà tạo tứ diện đều , góc liên kết HCH = 109,5o)
Dạng Đặc
Mô hình phân tử metan
Dạng rỗng
109,50
Đặc điểm cấu tạo:
Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn ( C - H )
I/ Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Tiết 43 : MÊ TAN
Công thức phân tử : CH4
Phân tử khối : 16
- Chất khí , không màu , không mùi ,nhẹ hơn không khí , rất ít tan trong nước
II/ Cấu tạo phân tử
H

H C H

H
Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn ( C – H )
I/ Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Tiết 43 : MÊ TAN
Công thức phân tử : CH4
Phân tử khối : 16
II/ Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
Tác dụng với oxi :
I/ Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Tiết 43 : MÊ TAN
Công thức phân tử : CH4
Phân tử khối : 16
II/ Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
Tác dụng với oxi :
CH4 + 3O2 CO2 + 2 H2O
2. Tác dụng với clo :
Metan
Khí Clo
Cl
C
H
H
H
H
Metyl clorua
Khí hiđroclorua
I/ Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Tiết 43 : MÊ TAN
Công thức phân tử : CH4
Phân tử khối : 16
II/ Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
Tác dụng với oxi :
CH4 + 3O2 CO2 + 2 H2O
2. Tác dụng với clo :
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Nhận xét: Nhìn chung các chất có liên kết đơn trong phân tử tương tự Metan đều dễ tham gia phản ứng thế
I/ Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
Tiết 43 : MÊ TAN
Công thức phân tử : CH4
Phân tử khối : 16
II/ Cấu tạo phân tử
III/ Tính chất hóa học
Tác dụng với oxi :
CH4 + 3O2 CO2 + 2H2O
2. Tác dụng với clo :
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Nhận xét: Nhìn chung các chất có liên kết đơn trong phân tử tương tự Metan đều dễ tham gia phản ứng thế
IV/ Ứng dụng
Một số ứng dụng của metan


1. Metan là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước.
2. Công thức cấu tạo của metan là:





3. Metan có các tính chất hoá học sau: tham gia PƯ cháy, PƯ thế với clo.
4. Metan là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp.

Ghi nhớ

Bài tập 3:
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Tính thể tích khí oxi cần dùng (các khí đo ở đktc)
Hướng dẫn
PTHH: CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O
Bài ra:
VCH = 11,2 l
4
?VO
2
to
1mol 2mol
(= 22,4 l )
Hướng dẫn về nhà:

- Ôn tập tính chất và ứng dụng của metan
- Làm bài tập: 2, 3, 4 (SGK-116)
- Xem trước bài etilen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)