Bài 36. Metan

Chia sẻ bởi Võ Thị Hồng Hạnh | Ngày 30/04/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

HOẠT ĐỘNG NHÓM ( 3 PHÚT)
Lắp mô hình cấu tạo phân tử metan.
Viết công thức cấu tạo.
Nhận xét liên kết giữa C và H trong công thức cấu tạo
IV. Ứng dụng:
Lµm nhiªn liÖu
Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ hi®ro:
CH4 + 2H2O CO2 + 4H2

Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ bét than vµ nhiÒu chÊt kh¸c (C2H2; CFC…)
2CH4 C2H2 + 3H2
Bài 1: Đánh dấu (? ), chọn những câu đúng
trong các câu sau:

a. Metan là chất khí không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước.
b. Hỗn hợp s� mol CH4 và O2 theo tỉ lệ 1: 2 là hỗn hợp nổ .
c. Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng cho các hidrocacbon.
d. Phản ứng thế giữa khí clo và khí metan chỉ tạo ra một sản phâ�m.

Bài 2: Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp khí gồm metan và hiđro ở đktc thu được 16,2 gam nước.
a) Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp đầu.
b) Tính thể tích khí CO2 tạo thành ở đktc.

HƯỚNG DẪN GIẢI
- Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
- Viết phương trình hóa học, đưa ẩn vào PT
Thiết lập HPT chứa ẩn, giải hệ PT
Tính theo yêu cầu của đề
HƯỚNG DẪN
Gọi số mol H2, CH4 tham gia phản ứng lần lượt là a, b
PTPƯ:
2H2 + O2 2H2O
a a
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
b 2b b 2b
Theo bài ra ta có HPT:




Thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu là:
VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
% VH2 = 20%
VCH4 = 0,4. 22,4 = 8,96 (l)
% VCH4 = 80%
Thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
VCO2 = 0,4. 22,4 = 8,96 (l)


B�i 2: L�p s� �� t�ch kh� metan ra kh�i h�n hỵp kh�:
Metan, cacbon�ioxit; kh� hi�ro. Vi�t c�c PTHH.

�iỊu ch� CH4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)