Bài 36. Metan
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chiến |
Ngày 29/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 36. Metan thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
hoá học : 9
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thũ Ngoan
Phòng gd & đt huyện TAN CHAU
Trường thcs TAN ẹONG
Viết Công thức cấu tạo của các chất sau
a/ CH4O b/ C2H6 c/ C3H6 d/ CH4 (8đ)
Trong các công thức trên công thức
nào là CTPT của metan?
Phân tử khối bao nhiêu? (2đ)
KIỂM TRA MIỆNG
Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ? ( 9 đ) Metan có ở đâu ? (1đ)
Trả lời : Đặc điểm :
Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử : C(IV), H(I), O(II)...Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng (3đ)
Mạch cacbon : các nguyên tử cacbon trong phân tử HCHC có thể liên kết trực tiếp với nhau gọi là mạch cacbon. Có 3 loại: mạch thẳng, nhánh và vòng (3đ)
Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử HCHC : Mỗi HCHC có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử (3đ)
* Metan có trong mỏ dầu, mỏ than, khí bioga, bùn ao (1đ)
a/ H
H C O H
H
b/ H H
H C C H
H H
c/
C
C
C
H
H
H
H
H
H
C
H
H
H
H
d/
Công thức d là CTPT CỦA Metan . Phân tử khối bằng 16
Bài 36: MÊTAN
CTPT: CH4
PTK:16
I.Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lí
Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan có nhiều ở đâu?
MỎ DẦU
MỎ THAN
BIOGAS
1. Trạng thái tự nhiên.
I. Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lí.
1. Trạng thái tự nhiên.
-Trong t? nhin, Metan cĩ nhi?u trong cc m? : m? d?u (khí m? d?u hay khí d?ng hnh),trong cc m? than( khí m? than), trong bn ao, khí bioga....
- Mêtan là chất khí không màu , không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí (d=16/29)
2. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
?Viết công thức cấu tạo của metan?
? Liên kết giữa nguyên tử Cacbon với một nguyên tử Hiđrô được biễu diễn bằng mấy gạch nối?
-Liên kết giữa các nguyên tử được biểu diễn bằng một gạch nối gọi là liên kết đơn.
?Trong phân tử Metan có mấy liên kết đơn?
-Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn.
Dạng đặc
Mô hình phân tử
Dạng rỗng
-Công thức cấu tạo của metan
III.Tính chất hoá học.
1.Tác dụng với Oxi:
?Quan sát thí nghiệm em hãy nêu hiện tượng và giải thích?
Khí metan
Hơi nước
Nước vôi trong
PTHH:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
to
?Dựa vào PTHH trên, cho biết tỉ lệ số mol ( Thể tích ) của CH4 và O2 là bao nhiêu?
2. Metan tác dụng với Clo
Quỳ tím ẩm
CH4 + Cl2
?Quan sát nêu hiện tượng
và giải thích hiện tượng thí nghiệm?
PTHH:
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
( Metyl clorua)
ás
- Viết gọn:
?Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?
Vì sao ?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng thế vì nguyên tử H trong phân tử Mêtan được thay thế bởi nguyên tử Cl
ánh sáng
H
Cl
+
Cl
H
+
Trong ph?n ?ng trn, nguyn t? hidro trong phn t? metan du?c thay th? b?i nguyn t? clo v clo cĩ th? thay th? h?t nguyn t? hidro trong phn t? metan
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
Metyl clorua
Ánh sáng
Ánh sáng
Metylen clorua
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
Ánh sáng
Clorofom
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
Ánh sáng
Cacbon tetra clorua
IV. Ứng dụng
Metan được dùng làm nguyên liệu trong đời sống và trong sản xuất
- Metan là nguyên liệu để điều chế hidro
CH4 + 2H2O CO2 + 4 H2
Metan dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
nhiệt
xúc tác
METAN
GAS
KHÍ HIDRÔ
BỘT THAN
Bài tập 1:
Có hai lọ đựng 2 khí : CH4 và H2 bị mất nhãn . Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết hai khí trên.
Trả lời :
Lấy mỗi khí trên một ít làm mẫu thử đem đốt
Hai mẫu trên đều cháy
Dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong
+ Sản phẩm cháy của mẫu nào không làm đục nước vôi trong là H2
+ Sản phẩm cháy của mẫu nào làm đục nước vôi trong là CH4
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2g nước . Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
Giải : Số mol hỗn hợp :
n=
Số mol H2O : n = m/M=16,2/18=0,9 mol
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
a 2a
2H2 + O2 2 H2O
b b
Ta có : a+b = 0,5
2a +b = 0,9 a=0,4
HU?NG D?N H?C T?P
Học thuộc : Công thức cấu tạo và đặc điểm cấu tạo phân tử metan.Tính chất hoá học của metan
Làm bài tập : 1,2,3,4 SGK/116
Đọc trước bài : Etilen
CTPT của etilen là : C2H4
PTK bao nhiêu?
Viết CTCT, tính tỉ khối của C2H4/kk
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Thũ Ngoan
Phòng gd & đt huyện TAN CHAU
Trường thcs TAN ẹONG
Viết Công thức cấu tạo của các chất sau
a/ CH4O b/ C2H6 c/ C3H6 d/ CH4 (8đ)
Trong các công thức trên công thức
nào là CTPT của metan?
Phân tử khối bao nhiêu? (2đ)
KIỂM TRA MIỆNG
Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ? ( 9 đ) Metan có ở đâu ? (1đ)
Trả lời : Đặc điểm :
Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử : C(IV), H(I), O(II)...Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng (3đ)
Mạch cacbon : các nguyên tử cacbon trong phân tử HCHC có thể liên kết trực tiếp với nhau gọi là mạch cacbon. Có 3 loại: mạch thẳng, nhánh và vòng (3đ)
Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử HCHC : Mỗi HCHC có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử (3đ)
* Metan có trong mỏ dầu, mỏ than, khí bioga, bùn ao (1đ)
a/ H
H C O H
H
b/ H H
H C C H
H H
c/
C
C
C
H
H
H
H
H
H
C
H
H
H
H
d/
Công thức d là CTPT CỦA Metan . Phân tử khối bằng 16
Bài 36: MÊTAN
CTPT: CH4
PTK:16
I.Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lí
Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan có nhiều ở đâu?
MỎ DẦU
MỎ THAN
BIOGAS
1. Trạng thái tự nhiên.
I. Trạng thái tự nhiên. Tính chất vật lí.
1. Trạng thái tự nhiên.
-Trong t? nhin, Metan cĩ nhi?u trong cc m? : m? d?u (khí m? d?u hay khí d?ng hnh),trong cc m? than( khí m? than), trong bn ao, khí bioga....
- Mêtan là chất khí không màu , không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí (d=16/29)
2. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
?Viết công thức cấu tạo của metan?
? Liên kết giữa nguyên tử Cacbon với một nguyên tử Hiđrô được biễu diễn bằng mấy gạch nối?
-Liên kết giữa các nguyên tử được biểu diễn bằng một gạch nối gọi là liên kết đơn.
?Trong phân tử Metan có mấy liên kết đơn?
-Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn.
Dạng đặc
Mô hình phân tử
Dạng rỗng
-Công thức cấu tạo của metan
III.Tính chất hoá học.
1.Tác dụng với Oxi:
?Quan sát thí nghiệm em hãy nêu hiện tượng và giải thích?
Khí metan
Hơi nước
Nước vôi trong
PTHH:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
to
?Dựa vào PTHH trên, cho biết tỉ lệ số mol ( Thể tích ) của CH4 và O2 là bao nhiêu?
2. Metan tác dụng với Clo
Quỳ tím ẩm
CH4 + Cl2
?Quan sát nêu hiện tượng
và giải thích hiện tượng thí nghiệm?
PTHH:
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
( Metyl clorua)
ás
- Viết gọn:
?Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?
Vì sao ?
Phản ứng trên được gọi là phản ứng thế vì nguyên tử H trong phân tử Mêtan được thay thế bởi nguyên tử Cl
ánh sáng
H
Cl
+
Cl
H
+
Trong ph?n ?ng trn, nguyn t? hidro trong phn t? metan du?c thay th? b?i nguyn t? clo v clo cĩ th? thay th? h?t nguyn t? hidro trong phn t? metan
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl
Metyl clorua
Ánh sáng
Ánh sáng
Metylen clorua
CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl
Ánh sáng
Clorofom
CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
Ánh sáng
Cacbon tetra clorua
IV. Ứng dụng
Metan được dùng làm nguyên liệu trong đời sống và trong sản xuất
- Metan là nguyên liệu để điều chế hidro
CH4 + 2H2O CO2 + 4 H2
Metan dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
nhiệt
xúc tác
METAN
GAS
KHÍ HIDRÔ
BỘT THAN
Bài tập 1:
Có hai lọ đựng 2 khí : CH4 và H2 bị mất nhãn . Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết hai khí trên.
Trả lời :
Lấy mỗi khí trên một ít làm mẫu thử đem đốt
Hai mẫu trên đều cháy
Dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong
+ Sản phẩm cháy của mẫu nào không làm đục nước vôi trong là H2
+ Sản phẩm cháy của mẫu nào làm đục nước vôi trong là CH4
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2g nước . Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
Giải : Số mol hỗn hợp :
n=
Số mol H2O : n = m/M=16,2/18=0,9 mol
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
a 2a
2H2 + O2 2 H2O
b b
Ta có : a+b = 0,5
2a +b = 0,9 a=0,4
HU?NG D?N H?C T?P
Học thuộc : Công thức cấu tạo và đặc điểm cấu tạo phân tử metan.Tính chất hoá học của metan
Làm bài tập : 1,2,3,4 SGK/116
Đọc trước bài : Etilen
CTPT của etilen là : C2H4
PTK bao nhiêu?
Viết CTCT, tính tỉ khối của C2H4/kk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)