Bài 35. Ôn tập học kì I

Chia sẻ bởi Ngô Thị Minh Hiền | Ngày 01/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Ôn tập học kì I thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 19: OÂN TAÄP
I/-. Khái quát về cơ thể người:
Gồm: màng, chất tế bào với các bào quan chủ yếu (ti thể, lưới nội chất, bộ máy Gôngi), nhân
Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể
Tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu trúc giống nhau
Tham gia cấu tạo nên các cơ quan
Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức năng nhất định của hệ cơ quan
Đựoc tạo nên bởi các mô khác nhau
Gồm các cơ quan có mối liên hệ về chức năng
Cùng thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể
1. Tế bào
_ Lưới nội chất
_ Ribôxôm
_ Ti thể
_ Bộ máy Gôngi
_ Trung thể
Nhiễm sắc thể
Nhân con
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
_ Tổng hợp và vận chuyển các chất
_ Nơi tổng hợp prôtêin
_ Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
_ Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm
_ Tham gia quá trình phân chia tế bào
_ Là cấu trúc qui định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền
Chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm
2/- Moâ


LIÊN KẾT
MÔ BIỂU BÌ
MÔ CƠ
MÔ THẦN KINH
MÔ SỤN
MÔ XƯƠNG
MÔ MỠ
MÔ MÁU
MÔ SỢI
MÔ CƠ VÂN
MÔ CƠ TRƠN
3/- Phaûn xaï
* Cung phaûn xaï goàm nhöõng thaønh phaàn naøo?
* Moâ taû caáu taïo nôron? Veõ sô ñoà.
* Nôron coù chöùc naêng gì? Döïa vaøo chöùc naêng chia nôron thaønh maáy loaïi?
* Phaûn xaï laø gì? Cho ví duï.
* Veõ sô ñoà voøng phaûn xaï
TRUNG ÖÔNG THAÀN KINH
CƠ QUAN THỤ CẢM
CƠ QUAN PHẢN ỨNG
* Co quan th? c?m, no-ron hu?ng tâm, trung ương thần kinh (có nơ-ron liên lạc),nơ-ron li tâm, cơ quan phản ứng
Nơ-ron gồm thân chứa nhân, từ thân phát đi nhiều sợi nhánh và
Một sợi trục, sợi trục thường có bao Miêlin, đầu sợi trục và sợi nhánh
có phân nhánh. Tận cùng sợi trục có các cúc xinap
Chức năng của nơ-ron là cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
Có ba loại nơ-ron:
* Nơ-ron hướng tâm (nơ-ron cảm giác): dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh.
* Nơ-ron liên lạc (nơ-ron trung gian):đảm bảo liên hệ giữa các nơ-ron.
* Nơ-ron li tâm (nơ-ron vận động): truyền xung thần kinh tới cơ quan phản ứng.
Tiết 19: ÔN TẬP
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Quan sát hình vẽ hoàn thành bài tập sau:
Bộ xương:
Xương đầu
Xương thân
Xương chi
Khối xương sọ
Các xương mặt
Xương sống
Xương sườn
Xương ức
Xương chân
Xương tay
Tiết 19: ÔN TẬP
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Gồm: xương đầu, xương thân, xương chi. Các xương liên hệ với nhau bởi
khớp xương
Tế bào cơ dài có khả năng co dãn
+ Bộ phận nâng đỡ
+ Bảo vệ noäi quan
+ Là nơi bám của caùc cơ
Co dãn giúp cơ thể vận động
Giúp cơ thể hoạt động
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
III. Tuần hoàn:
Tiết 19: ÔN TẬP
2/-Bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
1/-Máu gồm những thành phần nào? Chức năng của huyết tương và hồng cầu?
3/-Đông máu là gì? Cơ chế của quá trình đông máu?
Hoàn thành sơ đồ sau:
Máu
Các tê bào máu
Huyết tương
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Chất sinh tơ máu
Vỡ
Enzim
Ca 2+
Tơ máu
Khối máu đông
Huyết thanh
1/- Mô tả sự vận chuyển máu trong vòng tuân hoàn nhỏ? Vòng tuần hoàn lớn?
2/- Vai trò của tim và hệ mạch?
3/-TUẦN HOÀN
11
8
6
7
1
4
Hãy chú thích vào hình vẽ sau:
2
3
5
9
10
Mô tả cấu tạo của tim
Nêu điểm khác biệt giữa các loại mạch máu. Giải thích?
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1) Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là :
a. Chất tế bào
b. Màng sinh chất
c. Nhân
d. Lưới nội chất
2) Cấu tạo tế bào gồm:
a. Màng, ti thể, nhân
b. Màng, chất tế bào (ti thể, trung thể…), nhân
c. Màng, lưới nội chất, ti thể
d. Màng, Ribôxôm, nhân
3) Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia tế bào của:
a. Sụn tăng trưởng
b. Mô xương xốp
c. Mô xương cứng
d. Màng xương
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
4) Khi tâm thất phải co nơi máu đựoc bơm tới là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tâm nhĩ phải
d. Tĩnh mạch chủ
5) Hoạt động của các van tim khi pha nhĩ co là:
a. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở.
b. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng.
c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở.
d. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng.
6) Nguyeân nhaân gaây moûi cô:
a. Laøm vieäc quaù söùc
b. Cô theå thieáu oxi
c. Tích tuï axit lactic
d. Caû a, b, c ñuùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Minh Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)