Bài 35. Ôn tập học kì I

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thủy | Ngày 01/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Ôn tập học kì I thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin:

A. mã hoá cho một sản phẩm xác định.
B. quy định tổng hợp một loại prôtêin.
C. quy định một loại tính trạng nhất định.
D. mã hoá cho một cấu trúc nhất định.
Câu 2: Gen cấu trúc không chứa vùng nào sau đây?
A. Vùng khởi đầu.
B. Vùng kết thúc.
C. Vùng mã hoá.
D. Vùng biến đổi.
3. Vì sao mã di truyền là mã bộ 3?

A. Vì số nuclêôtit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của mỗi chuỗi pôlipeptit.
B. Vì số nuclêôtit ở 2 mạch của gen nhiều gấp 6 lần số axit amin của mỗi chuỗi pôlipeptit.
C. Vì mã bộ 1 và mã bộ 2 không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
D. Vì 3 nuclêôtit mã hoá cho 1 axit amin thì số tổ hợp sẽ là 64 đủ để mã hoá cho 20 loại axit amin.
4. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là?
A. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng ngược chiều nhau.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. Hai ADN được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
D. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm 1 mạch cũ và 1 mạch mới tổng hợp.
5. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A. Tính phổ biến.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính thoái hoá.
D. Tính liên tục.
7. Mã di truyền trên mARN có các bộ 3 kết thúc như thế nào?
A. UAX, UAG, UGX.
B. UXA, UXG, UGX.
C. UAU, UAX, UGG.
D. UAA, UAG, UGA.

8. Tính thoái hoá của bộ mã di truyền là hiện tượng:
A. Một mã bộ 3 mã hoá cho nhiều axit amin.
B. Các mã bộ 3 có tính đặc hiệu.
C. Các mã bộ 3 nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
D. Nhiều mã bộ 3 cùng mã hoá cho 1 axit amin.
9. Trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN, trên 1 mạch ADN cũ sẽ có mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn ở mạch kia ADN mới được tổng hợp từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do:
A. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của của AND.
B. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.
C. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều từ 3’ dến 5’.
D. Mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của AND.
10. Đoạn okazaki là?
A. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
B. Đoạn ADN được tổng hợp 1 cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi.
C. Đoạn ADN được tổng hợp 1 cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
D. Đoạn ADN được tổng hợp 1 cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
11. Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi?

A. Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
B. Phá vỡ các liên kết hidro giữa 2 mạch của AND.
C. Cung cấp năng lượng.
D. Tháo xoắn AND.
12. Trong các quá trình tự nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyeån trên mỗi mạch khuôn của AND:

A. Luôn theo chiều từ 5 ‘đến 3’.
B. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
C. Di chuyển 1 cách ngẫu nhiên.
D. Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.
13. Ñiểm khác biệt cơ bản giữa gen của sinh vật nhân sơ với gen trong sinh vật nhân thực là:
A. Gen trong sinh vật nhân thực dài hơn gen trong sinh vật nhân sơ.
B. Gen trong sinh vật nhân sơ không có vùng điều hoà còn trong sinh vật nhân thực thì có.
C. Gen trong sinh vật nhân thực có các đoạn vô nghĩa và đoạn có nghĩa còn trong sinh vật nhân sơ thì không có.
D. Gen trong sinh vật nhân thực thường nằm liền với nhau thành một nhóm gen còn trong sinh vật nhân sơ thì không.
14. Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN- polimeraza khi thực hiện phiên mã?

A. Mở đầu phiên mã là enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
B. ARN polimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung
(A-U, T-A, G -X, X-G) theo chiều 3 → 5.
C. ARN polimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung
(A-U, T-A, G -X, X-G) theo chiều 5 → 3.
D. ARN polimeraza đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp được giải phóng.
15. Sự tạo thành phức hợp aa – tARN như thế nào?
A. Dưới tác dụng của một loại enzim, các axit amin tự do trong tế bào liên kết với tARN tạo thành phức hợp aa – tARN.

B. Các axit amin tự do trong tế bào liên kết với ATP, trở thành dạng axit amin hoạt hoá và sau đó nhờ một loại enzim, axit amin này liên kết với tARN thành phức hợp aa – tARN.

C. Dưới tác dụng của một loại enzim, các axit amin tự do trong tế bào liên kết với ATP, trở thành dạng axit amin hoạt hoá và sau đó nhờ một loại enzim khác, axit amin này liên kết với tARN bất kì tạo thành phức hợp aa- tARN.

D. Dưới tác dụng của một loại enzim, các axit amin tự do trong tế bào liên kết với ATP, trở thành dạng axit amin hoạt hoá và sau đó nhờ một loại enzim khác, axit amin này liên kết với tARN tương ứng tạo thành phức hợp aa- tARN.
16. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Nhân. B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào. D. Thể Gônzi.
17. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là:
A. UAA B. AUG C. AAG D. UAG
18. Sự hình thành chuỗi polipeptit luôn luôn diễn ra theo chiều nào của mARN?
A. 5’→ 3’ B. 5 → 3
C. 3 → 5 D. 3’→ 5’
19. Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là:
A. Bản mã sao. B. Bản dịch mã.
C. Bản đối mã. D. Bản mã gốc.
22. Sự biểu hiện điều hoà hoạt đông của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở cấp độ nào?
A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã.
B. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.
D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
23. Đối với Operon ở E. coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động của gen là:
A. Đường lactozơ. B. Đường saccarozơ.
C. Đường mantôzơ. D. Đường glucôzơ.
24. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì:
A. Tất cả các gen trong tế bào cùng đồng loạt hoạt động có khi đồng loạt dừng.
B. Phần lớn các gen trong tế bào có cùng hoạt động.
C. Chỉ có 1 số gen trong tế bào hoạt động.
D. Tất cả các gen trong tế bào có cùng hoạt động.
25. Điều hoà hoạt động của gen chính là:
A. Điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra.
B. Điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.
C. Điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
D. Điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.
26. Cơ chế điều hoà đối với ôpêrôn lac ở E.Coli được dựa vào tương tác của các yếu tố nào?
A. Dựa vào tương tác của prôtein ức chế với nhóm gen cấu trúc.
B. Dựa vào tương tác của prôtein ức chế với vùng O.
C. Dựa vào tương tác của prôtein ức chế với vùng P.
D. Dựa vào tương tác của prôtenin ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường.
27. Cấu trúc của ôperôn bao gồm những thành phần nào?
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
B. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
C. Gen điều hoà, vùng khởi động, vùng chỉ huy.
D. Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.
28. Sự điều hoà đối với Ôperôn lac ở E.Coli được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã bị kiềm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng 0 và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã bị kiềm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng 0 và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
C. Sự phiên mã bị kiềm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng 0 và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất cảm ứng.
D. Sự phiên mã bị kiềm hãm khi chất ức chết gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
29. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực và đơn bào.
C. Sinh vật nhân thực đa bào. D. Tất cả các loài sinh vật.
30. Những loại đột biến nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
A. Thay thế và mất 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ 3.
C. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 trong bộ 3 và mất 1 cặp nuclêôtit.
31. Loại đột biến nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hiđrô của gen?
A. Mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp T-A.
D. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X.
32. Những loại đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hiđrô của gen?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit, mất 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ 3 mã hoá.
33. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
A. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
B. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
C. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
D. Làm thay đổi trình tự nuclêôtit của nhiều bộ ba.
34. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
A. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp.
C. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
35. Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?
A. Đột biến ở giao tử.
B. Đột biến ở hợp tử.
C. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi.
D. Đột biến xôma.
36. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN đang tự nhân đôi là:
A. Thêm 2 cặp nuclêôtit. B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
37. Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit) được hình thành thường phải qua:
A. Một lần tự sao của AND. B. Hai lần tự sao của AND.
C. Ba lần tự sao của AND. D. Bốn lần tự sao của AND.
38. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
A. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.
B. Đột biến ở mã mở đầu.
C. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
D. Đột biến ở mã kết thúc.
39. Những đột biến nào thường gây chết?
A. Mất đoạn và lặp đoạn.
B. Mất đoạn và đảo đoạn.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn.
D. Mất đoạn và chuyển đoạn.

40. Tại kì giữa mỗi NST có:
A. Một sợi crômatit.
B. Hai sợi crômatit tách rời nhau.
C. Hai sợi crômatit đính với nhau ở tâm động.
D. Hai sợi crômatit bện xoắn với nhau.
41. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò gì?
A. Tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào.
B. Tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào.
C. Tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân.
D. Tạo thuận lợi cho sự phân li, toå hôïp cuûa các NST trong quá trình phân bào.
42. Mỗi nuclêôxôm được 1 đoạn ADN quấn quanh bao nhiêu vòng?
A. Quấn quanh 1, 3/4 vòng. B. Quấn quanh 1, 1/2 vòng.
C. Quấn quanh 1, 1/4 vòng. D. Quấn quanh 2 vòng.
43. Mỗi nuclêôxôm được 1 đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nuclêôtit quấn quanh?
A. Chứa 140 cắp nuclêôtit. B. Chứa 142 cặp nuclêôtit.
C. Chứa 144 cặp nuclêôtit. D. Chứa 146 cặp nuclêôtit.
44. Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ gen có hại?
A. Mất đoạn. B. Thêm đoạn.
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
D. Đảo đoạn.
45. Dạng đb cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Đảo đoạn NST 21. B. Chuyển đoạn NST 21.
C. Lặp đoạn NST 21. D. Mất đoạn NST 21.
46. Điều nào không phải là đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài?
A. Đặc trưng về kich thước NST.
B. Đặc trưng về cấu trúc NST.
C. Đặc trưng về hình thái NST.
D. Đặc trưng về số lượng NST.
47. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng?
A. Mất đoạn. B. Thêm đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
48. Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là:
A. Mất đoạn và lặp đoạn.
B. Lặp đoạn và đảo đoạn.
C. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hổ.
D. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hổ.
49. Điều nào dưới đây không đúng với tác động của đột biến cấu trúc NST?
A. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.
B. Phần lớn các đột biến đều có lợi cho cơ thể.
C. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
D. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.
50. Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp?
A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường.
B. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường.
C. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra ở giữa các giao tử bình thường.
D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
51. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n – 1) và (n + 1) do:
A. Cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
B. Cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
C. Cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.
D. Thoi vô sắc không được hình thành.
52. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng AND ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
A. Thể khuyết nhiễm. B. Thể một nhiễm.
C. Thể ba nhiễm. D. Thể đa nhiễm.
53. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội?
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
B. Độ hữu thụ lớn hơn.
C. Phát triển khoẻ hơn.
D. Có sức chống chịu tốt hơn.
54. Vì sao cơ thể lai F1 trong lai khác loài thường bất thụ?
A. Vì 2 loài bố mẹ thích nghi với môi trường khác nhau.
B. Vì 2 loài bố mẹ có hình thái khác nhau.
C. Vì 2 loài bố mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng.
D. Vì F1 có bộ NST không tương đồng.
55. Thể lệch bội (dị bội) nào dưới đây dễ xảy ra hơn?
A. Thể đa nhiễm (2n + x).
B. Thể 3 nhiễm (2n + 1).
C. Thể vô nhiễm (2n - 2).
D. Thể 1 nhiễm kép (2n – 1 – 1).
56. Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do:
A. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phải phân li.
B. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li.
C. Sự tạo thanh giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của 2 giao tử này.
D. Sự thụ tinh của 2 giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau.
57. Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhi bội) so với thể tự đa bội là:
A. Tổ hợp các tính trạng của cả 2 loài khác nhau.
B. Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.
C. Tế bào mang cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau.
D. Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.
58. Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là:
A. NMU. B. Conxisin. C. EMS. D. 5-BU.
59. Thể đa bội lẻ:
A. Có hàm lượng ADN nhiều gấp 2 lần so với thể lưỡng bội.
B. Có thể mang bộ NST (2n+1).
C. Không có khả năng sinh sản hữu tính.
D. Có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
60. Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm liên quan đến sự không phân li của:
A. Một số cặp NST thường.
B. Một cặp NST thường hay NST giới tính.
C. Một cặp NST thường.
D. Một cặp NST giới tính.
Câu 61: Phép lai AAa x Aaa. Nếu các giao tử lưỡng bội và đơn bội đều thụ tinh bình thường thì kiểu hình lặn chiếm tỷ lệ:
A. 6,25%. B. 25%. C. 1/16. D. 1/12.
Câu 62: Đậu hà lan 2n = 14. Số thể khuyết nhiễm về 1 cặp NST là:
A. 1. B. 2. C. 7. D. 14.
Câu 63: Cà độc dược có 2n = 24. Số thể một nhiễm về 1 cặp NST là:
A. 1. B. 4. C. 11. D. 12.
Câu 64: Cà độc dược có 2n = 24. Số thể một nhiễm về 2 cặp NST là:
A. C212. B. C224. C. C112. D. C124.
Câu 65: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kỳ xoắn và Ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtít. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là:
A. 3000. B. 3100 . C. 3600. D. 3900.

Câu 66: Một đoạn phân tử ADN có 500 A và 600G. Tổng số liên kết hiđrô được hình thành giữa các cặp bazơ nitơric là:
A. 2200. B. 2800. C. 2700. D. 5400.

Câu 67: Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 4080 aờngstrong. Tổng số liên kết phôtphođieste có trong phân tử ADN này là:
A. 2399. B. 2400. C. 4798. D. 4799.
Câu 68: Các thành phần tham gia tổng hợp chuỗi pôlipeptít:
1. ADN. 2. mARN. 3. axít amin. 4. tARN.
5. ribôxôm. 6. enzim.
1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5.
C. 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 69: Phân tử tARN có chức năng:
cấu tạo nên ribôxôm.
vận chuyển thông tin di truyền.
C. vận chuyển axít amin.
D. vận chuyển các chất qua màng.
Câu 70: Cấu trúc của loại phân tử nào sau đây không có liên kết hiđrô ?
A. ADN. B. Prôtêin. C. tARN. D. mARN.
Câu 71: Khi nói về quá trình giải mã, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.
B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các aa trên chuỗi pôlipeptit.
C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp aa cuối cùng trên chuỗi pôlipeptit.
D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5/ ? 3/.
Câu 72: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xẩy ra đột biến tứ bội hoá. Kiểu gen của các cơ thể tứ bội này là:
A. AAAA. B. AAAa. C. AAaa. D. aaaa.
Câu 73: Khi gen tiến hành tự nhân đôi 2 lần đã làm đứt 10800 liên kết hiđrô, cần môi trường cung cấp 1800 G. Số nuclêôtít loại A của gen là:
A. 600. B. 700. C. 900. D. 1200.
Câu 74: Một phân tử mARN có chiều dài 4080 A0 tiến hành giải mã đã cho 10 ribôxôm trượt qua một lần. Số axít amin mà môi trường cung cấp cho quá trình giải mã là:
A. 399. B. 3990. C. 409. D. 2990.
Câu 75: Một gen có chiều dài 4080 A0 và 900 Ađênin, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2703. Loại đột biến đã phát sinh:

A. mất một cặp nu.
B. thay thế 3 cặp nu.
C. thay thế một cặp nu.
D. thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
Câu 76: Khi nói về sự biểu hiện của đột biến gen, điều nào sau đây chưa chính xác?
A. Đột biến xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng thì luôn biểu hiện thành thể khảm.
B. Đột biến lặn phát sinh ở tiền phôi thì chưưa biểu hiện thành kiểu hình.
C. Đột biến lặn phát sinh ở giao tử thì đời F1 thường chưa biểu hiện thể đột biến.
D. Đột biến trội khi đã phát sinh thì ở F1 kiểu hình đột biến được biểu hiện.
Câu 77: Các nguyên nhân gây ra đột biến gen:
1- tác động của tác nhân vật lí, hoá học.
2- rối loạn trao đổi chất xẩy ra trong tế bào.
3- sự thay đổi của môi trường, thời tiết.
A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1, 2, 3.
Câu 78: NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính:
ADN và ARN.
B. ADN và prôtêin histôn.
C. ARN và prôtêin histôn.
D. axít nuclêic và prôtêin.
Câu 79: Các bậc cấu trúc không gian của NST từ thấp đến cao là:
A. sợi cơ bản --> nuclêxôm --> sợi nhiễm sắc --> vùng xếp cuộn --> crômatit.
B. ribôxôm --> sợi cơ bản --> sợi nhiễm sắc --> vùng xếp cuộn --> crômatit.
C. nuclêxôm --> sợi cơ bản --> sợi nhiễm sắc --> vùng xếp cuộn --> crômatit.
D. nuclêxôm --> sợi cơ bản --> vùng xếp cuộn --> sợi nhiễm sắc --> crômatit.
Câu 80: Khi nói về đột biến NST, điều nhận xét nào sau đây là đúng nhất?
A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
D. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá.
Câu 81: Đột biến số lượng NST được phát sinh do:
A. quá trình tự nhân đôi của NST bị rối loạn dẫn tới bị thay đổi số lượng.
B. sự phân li không bình thường của các cặp NST ở kì sau của phân bào.
C. cấu trúc của NST bị phá vỡ và đứt gãy gây ra đột biến số lượng.
D. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn.
Câu 82: ở đậu Hà lan (2n = 14). Kết luận nào sau đây chưa chính xác?

A. Số NST ở thể tứ bội là 28.
B. Số NST ở thể đa nhiễm là 16.
C. Số NST ở thể một nhiễm là 13.
D. Số NST ở thể ba nhiễm là 21.
Câu 83: Một cặp vợ chồng đều bình thường đã sinh ra một cô con gái có bộ NST 44A + XXX. Người con gái này đã nhận giao tử đột biến từ:
Bố. B. Mẹ.
C. Bố hoặc mẹ. D. Bà nội.
Câu 84: Trường hợp nào sau đây thuộc dạng đa bội hoá cùng nguồn?
A. AABB x DDEE ? ABBDDEE.
B. AABB x aabb ? AABb.
C. AABB x aabb ? AAaaBBbb.
D. AABB x DDEE ? ABDE.

Câu 85: Phép lai nào sau đây thuộc dạng đa bội hoá khác nguồn?
A. AABB x aabb ? AAaaBBbb.
B. AABB x DDEE ? ABBDDEE.
C. AABB x DDEE ? ABDE.
D. AABB x aabb ? AaBb.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)