Bài 35. Ôn tập học kì I
Chia sẻ bởi Phùng Ngân Huy |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Ôn tập học kì I thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 8 – NĂM HỌC 2014 – 2015 – THCS KIM ĐỒNG
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Chương I: Khái quát về cơ thể người
1. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:
a. Nhân b. Ti thể c. Màng sinh chất d. Chất tế bào
2. Nơ ron có cấu tạo gồm: A. Nhân, sợi trục, sợi nhánh. B. Thân, sợi trục, sợi nhánh.
C. Sợi nhánh, sợi trục, cúc xi náp D. Sợi nhánh, sợi trục, bao mieelin.
3. Nhân tế bào có vai trò gì?
A. Thực hiện các hoạt động sống B. Điều khiển mọi hoạt động sống
C. Trao đổi chất D. Vận chuyển các chất
4. Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố? A. 3 . B. 4 C. 5. D. 6
5. Bộ phận điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào:
A. Chất tế bào B. Nhân tế bào C. Lưới nội chất D. Trung thể
6. Cấu tạo tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, Ribôxôm, ti thể . B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân .
C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi . D. Màng sinh chất, ti thể, nhân .
7. Bộ phận đóng vai trò điều khiển hoạt động sống của tế bào là:
A. Lưới tế bào . B. Chất tế bào C. Nhân tế bào . D. Bộ phận khác .
8. Hai chức nằng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B . Cảm ứng và vận động .
C. Vận động và bài tiết . D . Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh .
9. Một nơ ron gồm các thành phần chính:
A- Thân và tua dài tạo nên chất trắng B- Thân, tua ngắn và tua dài
C- Thân, tua dài và tua ngắn tạo nên chất xám D- Thân, các tua ngắn và tua dài
10. Bộ phận trong tế bào người có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?
a. Lưới nội chất b. Ribôxôm c. Ti thể d. Bộ máy gôn gi
11. Chức năng của mô biểu bì:
a. Nâng đỡ liên kết các cơ quan b. Co dãn tạo nên sự vận động
c. Bảo vệ, hập thụ và tiết d. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động các cơ quan
12. Bào quan có chức năng vận chuyển các chất trong tế bào là:
a. Ti thể. b. Lưới nội chất. c. Ribôxom. d. Bộ máy Gôngi.
13. Chức năng của nơron: A. Hưng phấn và ức chế B. Dẫn truyền và vận động
C. Cảm ứng và vận động D. Cảm ứng và dẫn truyền
Chương II: Vận động
1. Giúp xương dài ra là:
a. Sụn tăng trưởng. b. Sụn đầu xương. c. Màng xương. d. Tủy xương.
2. Khi cơ co, bộ phận nào của tế bào cơ co trước tiên: A. Tơ cơ mảnh B. Tơ cơ dày C. Tơ cơ D. Tiết cơ
3. Xương dài nhất ở cơ thể người là :
A- Xương cánh tay B- Xương sườn C- Xương chân D- Xương đùi
4.. Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể người :
A) Bán động. B) Bất động. C) Di động. D) Khớp động.
5. Xương to ra về bề ngang là sự phân chia của các tế bào :
A. Màng xương B. Sụn tăng trưởng C. Mô xương xốp D. Mô xương cứng
6. Bắp cơ gồm: a. Nhiều bó cơ b. Nhiều tơ cơ c. Nhiều sợi cơ d. Tơ cơ mảnh
7. Loại chất thải ra trong quá trình co cơ làm cơ mỏi là:
a. Khí cacbônic b. Axitlactit c. Cacbon d. Các chất thải khác
8. Xương to ra nhờ: A. Mô xương xốp . B . Tấm sụn ở hai đầu xương .
C. Sự phân chia tế bào màng xương . D . sự phân chia ở mô xương cứng .
9. Xương có chứa thành phần
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Chương I: Khái quát về cơ thể người
1. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:
a. Nhân b. Ti thể c. Màng sinh chất d. Chất tế bào
2. Nơ ron có cấu tạo gồm: A. Nhân, sợi trục, sợi nhánh. B. Thân, sợi trục, sợi nhánh.
C. Sợi nhánh, sợi trục, cúc xi náp D. Sợi nhánh, sợi trục, bao mieelin.
3. Nhân tế bào có vai trò gì?
A. Thực hiện các hoạt động sống B. Điều khiển mọi hoạt động sống
C. Trao đổi chất D. Vận chuyển các chất
4. Một cung phản xạ gồm mấy yếu tố? A. 3 . B. 4 C. 5. D. 6
5. Bộ phận điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào:
A. Chất tế bào B. Nhân tế bào C. Lưới nội chất D. Trung thể
6. Cấu tạo tế bào gồm:
A. Màng sinh chất, Ribôxôm, ti thể . B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân .
C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi . D. Màng sinh chất, ti thể, nhân .
7. Bộ phận đóng vai trò điều khiển hoạt động sống của tế bào là:
A. Lưới tế bào . B. Chất tế bào C. Nhân tế bào . D. Bộ phận khác .
8. Hai chức nằng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B . Cảm ứng và vận động .
C. Vận động và bài tiết . D . Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh .
9. Một nơ ron gồm các thành phần chính:
A- Thân và tua dài tạo nên chất trắng B- Thân, tua ngắn và tua dài
C- Thân, tua dài và tua ngắn tạo nên chất xám D- Thân, các tua ngắn và tua dài
10. Bộ phận trong tế bào người có chức năng tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?
a. Lưới nội chất b. Ribôxôm c. Ti thể d. Bộ máy gôn gi
11. Chức năng của mô biểu bì:
a. Nâng đỡ liên kết các cơ quan b. Co dãn tạo nên sự vận động
c. Bảo vệ, hập thụ và tiết d. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động các cơ quan
12. Bào quan có chức năng vận chuyển các chất trong tế bào là:
a. Ti thể. b. Lưới nội chất. c. Ribôxom. d. Bộ máy Gôngi.
13. Chức năng của nơron: A. Hưng phấn và ức chế B. Dẫn truyền và vận động
C. Cảm ứng và vận động D. Cảm ứng và dẫn truyền
Chương II: Vận động
1. Giúp xương dài ra là:
a. Sụn tăng trưởng. b. Sụn đầu xương. c. Màng xương. d. Tủy xương.
2. Khi cơ co, bộ phận nào của tế bào cơ co trước tiên: A. Tơ cơ mảnh B. Tơ cơ dày C. Tơ cơ D. Tiết cơ
3. Xương dài nhất ở cơ thể người là :
A- Xương cánh tay B- Xương sườn C- Xương chân D- Xương đùi
4.. Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể người :
A) Bán động. B) Bất động. C) Di động. D) Khớp động.
5. Xương to ra về bề ngang là sự phân chia của các tế bào :
A. Màng xương B. Sụn tăng trưởng C. Mô xương xốp D. Mô xương cứng
6. Bắp cơ gồm: a. Nhiều bó cơ b. Nhiều tơ cơ c. Nhiều sợi cơ d. Tơ cơ mảnh
7. Loại chất thải ra trong quá trình co cơ làm cơ mỏi là:
a. Khí cacbônic b. Axitlactit c. Cacbon d. Các chất thải khác
8. Xương to ra nhờ: A. Mô xương xốp . B . Tấm sụn ở hai đầu xương .
C. Sự phân chia tế bào màng xương . D . sự phân chia ở mô xương cứng .
9. Xương có chứa thành phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Ngân Huy
Dung lượng: 231,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)