Bài 35. Ếch đồng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tặng |
Ngày 04/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Ếch đồng thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
LỚP LƯỠNG CƯ
Sống vừa nước, vừa cạn
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
Nơi sống ?
Thời gian kiếm ăn?
Thức ăn?
Tập tính?
Thân nhiệt?
- Có đời sống vừa nước, vừa cạn.
- Thường kiếm ăn vào ban đêm.
- Thức ăn là Sâu bọ, Cá con ...
- Tập tính trú đông.
- Thân nhiệt là biến nhiệt.
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
II. Cấu Tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
1. Cấu tạo ngoài:
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
1. Cấu tạo ngoài:
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
II. Cấu Tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển:
Có 2 cách di chuyển:
Nhảy cóc,
Bơi.
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
II. Cấu Tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển:
III. Sinh sản và phát triển:
1. Sinh sản:
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
1. Sinh sản:
Mùa sinh sản?
Tập tính sinh sản?
Đặc điểm sinh sản?
- Sinh sản cuối xuân, đầu hạ,
- Tập tính sinh sản:
+ Kêu goi ếch cái để ghép đôi,
+ Ếch đực ôm ngang ếch cái và tìm đến bờ nước để đẻ,
- Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
Vì sao tỉ lệ thụ tinh của trứng Ếch cao hơn Cá?
Vì sao tỉ lệ thụ tinh của trứng Ếch cao hơn Cá?
Trứng tập trung thành từng đám trong chất nhày.
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
1. Sinh sản:
2. Phát triển:
Ếch con
Trứng tập trung thành đám trong chất nhày
Nòng nọc
Biến đổi Hình thái
Ếch trưởng thành
Biến đổi Hình thái
Ếch phát triển như thế nào?
Ếch phát triển qua giai đoạn biến thái hoàn toàn.
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
II. Cấu Tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển:
III. Sinh sản và phát triển:
1. Sinh sản:
2. Phát triển:
Chọn những câu ở cột B cho phù hợp với những câu cột A
Cột B
Trả lời
Cột A
1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
a. Giúp ếch vừa thở vừa quan sát
2. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở).
b. Giảm sức cản của nước khi bơi
3. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí .
e. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
4. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ .
d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
5. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
c. Thuận lợi cho sự di chuyển
6. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt).
f. Bảo vệ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
6 -
b
a
e
f
c
d
Tiết học đến đây là kết thúc,
cám ơn Thầy cô đã đến dự!
Sống vừa nước, vừa cạn
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
Nơi sống ?
Thời gian kiếm ăn?
Thức ăn?
Tập tính?
Thân nhiệt?
- Có đời sống vừa nước, vừa cạn.
- Thường kiếm ăn vào ban đêm.
- Thức ăn là Sâu bọ, Cá con ...
- Tập tính trú đông.
- Thân nhiệt là biến nhiệt.
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
II. Cấu Tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
1. Cấu tạo ngoài:
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
1. Cấu tạo ngoài:
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
II. Cấu Tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển:
Có 2 cách di chuyển:
Nhảy cóc,
Bơi.
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
II. Cấu Tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển:
III. Sinh sản và phát triển:
1. Sinh sản:
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
1. Sinh sản:
Mùa sinh sản?
Tập tính sinh sản?
Đặc điểm sinh sản?
- Sinh sản cuối xuân, đầu hạ,
- Tập tính sinh sản:
+ Kêu goi ếch cái để ghép đôi,
+ Ếch đực ôm ngang ếch cái và tìm đến bờ nước để đẻ,
- Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.
Vì sao tỉ lệ thụ tinh của trứng Ếch cao hơn Cá?
Vì sao tỉ lệ thụ tinh của trứng Ếch cao hơn Cá?
Trứng tập trung thành từng đám trong chất nhày.
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
1. Sinh sản:
2. Phát triển:
Ếch con
Trứng tập trung thành đám trong chất nhày
Nòng nọc
Biến đổi Hình thái
Ếch trưởng thành
Biến đổi Hình thái
Ếch phát triển như thế nào?
Ếch phát triển qua giai đoạn biến thái hoàn toàn.
Bài 35: ẾCH ĐỒNG
I. Đời sống:
II. Cấu Tạo ngoài và di chuyển:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển:
III. Sinh sản và phát triển:
1. Sinh sản:
2. Phát triển:
Chọn những câu ở cột B cho phù hợp với những câu cột A
Cột B
Trả lời
Cột A
1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
a. Giúp ếch vừa thở vừa quan sát
2. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở).
b. Giảm sức cản của nước khi bơi
3. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí .
e. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
4. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ .
d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
5. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
c. Thuận lợi cho sự di chuyển
6. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt).
f. Bảo vệ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
6 -
b
a
e
f
c
d
Tiết học đến đây là kết thúc,
cám ơn Thầy cô đã đến dự!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tặng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)