Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn An |
Ngày 30/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thầy và trò lớp 9A:
Chào mừng các thầy, cô giáo
đến dự giờ, thăm lớp.
Câu 1 : Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cac bon (trừ CO , CO2 , H2CO3 và các muối Cac bon nat kim loại)
- Phân loại : Hợp chất hữu cơ có hai loại chính : Hiđro Cac bon và dẫn xuất Hiđro cac bon.
Các em đã biết chất hữu cơ là những hợp chất của Cacbon . Vậy hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các hợp chất hữu cơ như thế nào ?
Công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ cho biết điều gì ?Các em sẽ được biết trong bài học hôm nay .
I Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
a)Nhân xét : Câu 2
Vậy trong hợp chất hữu cơ Cac bon có hoá trị là IV , Hiđro có hoá trị là I , Oxi có hoá trị là II
b) Kết luận : Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng . Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch ( ) nối giữa hai nguyên tử .
I Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
c) Ví dụ 2 : Phân tử CH4 .
H
H
H
C
C
H
H
H
H
Cl
Phân tử CH3Cl .
I Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
2 . Mạch Cac bon
Em hãy tính hoá trị Cac bon trong các phân tử sau:
C2H6 , C2H4 .
? Có phải trong hợp chất hữu cơ nguyên tử Cac bon có hoá trị khác IV.
Không có . Vì trong hợp chất hữu cơ Cac bon luôn có hoá trị IV.
b) Kết luận ; Trong hợp chất hữu cơ những ngưên tử Cac bon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch Cac bon .
? Em hãy viết cấu tạo của phân tử sau C4H10 , C4H8.
I Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
2 . Mạch Cac bon
C4H10 :
c) Có 3 loại mạch Cac bon .
Thu gọn
CH3-CH2-CH2-CH3
C4H8 :
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
I đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
2 . Mạch Các bon
I đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
2 . Mạch Các bon
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
Rượu etylic
Đimetyl ete
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
I đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
2 . Mạch Các bon
3 . Trật tự liên két giữa các nguyên tử trong phân tử .
? Em có nhận xét gì về trật tự liên kết trong hai chất đó .
Ví dụ như công thức phân tử của C4H10 .
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
I đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
2 . Mạch Các bon
Ví dụ như công thức phân tử của C4H10 .
3 . Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
a? Phân tử C2H6O đó là chất gì ?
Không biết là chất gì .
Muốn biết tính chất của chất hữu cơ cần phải biết công thức cấu tạo .
b) ý nghĩa : Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là công thức cấu tạo .
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
Bài 1 : Em hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử như sau : C2H5Cl , C3H8 , CH4O .
Đáp án :
+ C2H5Cl ; H H
H C C Cl Thu gọn CH3 CH3 Cl
H H
+ C3H8 : H H H
H C C C H thu gọn CH3 CH2 CH3
H H H
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
+ CH4O : H
H C O H Thu gọn CH3 OH
H
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
Bài 2 :Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B , C và D em cho là đúng
Khi đốt cháy hợp chất X theo sơ đồ .
X + 5O2 -> 3CO2 + 4H2O
X là : A . C2H6 C . C3H6
B . C2H2 D . C3H8
Đáp án: X là : C3H8 .
Theo Định luật bảo toàn khối lượng ta có :
Sản phẩm có 3 nguyên tử C và 8 nguyên tử H nên X là C3H8.
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
: Bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 /SGK/112.
: Chuẩn bị bài Metan .
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
Trong hoá học hữu cơ , ứng với một công thức phân tử có thể có rất nhiều chất với cấu tạo khác nhau . Thí dụ , với công thức C4H10 có hai chất , còn với công thức C10H20 có tới 75 chất có cấu tạo khác nhau . Hiện tượng trên đã làm cho số lượng các hợp chất hữu cơ tăng lên dất nhiều
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em
Chào mừng các thầy, cô giáo
đến dự giờ, thăm lớp.
Câu 1 : Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cac bon (trừ CO , CO2 , H2CO3 và các muối Cac bon nat kim loại)
- Phân loại : Hợp chất hữu cơ có hai loại chính : Hiđro Cac bon và dẫn xuất Hiđro cac bon.
Các em đã biết chất hữu cơ là những hợp chất của Cacbon . Vậy hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các hợp chất hữu cơ như thế nào ?
Công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ cho biết điều gì ?Các em sẽ được biết trong bài học hôm nay .
I Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
a)Nhân xét : Câu 2
Vậy trong hợp chất hữu cơ Cac bon có hoá trị là IV , Hiđro có hoá trị là I , Oxi có hoá trị là II
b) Kết luận : Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng . Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch ( ) nối giữa hai nguyên tử .
I Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
c) Ví dụ 2 : Phân tử CH4 .
H
H
H
C
C
H
H
H
H
Cl
Phân tử CH3Cl .
I Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
2 . Mạch Cac bon
Em hãy tính hoá trị Cac bon trong các phân tử sau:
C2H6 , C2H4 .
? Có phải trong hợp chất hữu cơ nguyên tử Cac bon có hoá trị khác IV.
Không có . Vì trong hợp chất hữu cơ Cac bon luôn có hoá trị IV.
b) Kết luận ; Trong hợp chất hữu cơ những ngưên tử Cac bon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch Cac bon .
? Em hãy viết cấu tạo của phân tử sau C4H10 , C4H8.
I Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
2 . Mạch Cac bon
C4H10 :
c) Có 3 loại mạch Cac bon .
Thu gọn
CH3-CH2-CH2-CH3
C4H8 :
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
I đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
2 . Mạch Các bon
I đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
2 . Mạch Các bon
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
Rượu etylic
Đimetyl ete
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
I đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
2 . Mạch Các bon
3 . Trật tự liên két giữa các nguyên tử trong phân tử .
? Em có nhận xét gì về trật tự liên kết trong hai chất đó .
Ví dụ như công thức phân tử của C4H10 .
1 . Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử
I đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
2 . Mạch Các bon
Ví dụ như công thức phân tử của C4H10 .
3 . Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
a? Phân tử C2H6O đó là chất gì ?
Không biết là chất gì .
Muốn biết tính chất của chất hữu cơ cần phải biết công thức cấu tạo .
b) ý nghĩa : Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là công thức cấu tạo .
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
Bài 1 : Em hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử như sau : C2H5Cl , C3H8 , CH4O .
Đáp án :
+ C2H5Cl ; H H
H C C Cl Thu gọn CH3 CH3 Cl
H H
+ C3H8 : H H H
H C C C H thu gọn CH3 CH2 CH3
H H H
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
+ CH4O : H
H C O H Thu gọn CH3 OH
H
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
Bài 2 :Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B , C và D em cho là đúng
Khi đốt cháy hợp chất X theo sơ đồ .
X + 5O2 -> 3CO2 + 4H2O
X là : A . C2H6 C . C3H6
B . C2H2 D . C3H8
Đáp án: X là : C3H8 .
Theo Định luật bảo toàn khối lượng ta có :
Sản phẩm có 3 nguyên tử C và 8 nguyên tử H nên X là C3H8.
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
: Bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 /SGK/112.
: Chuẩn bị bài Metan .
I . đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II . Công thức cấu tạo .
Trong hoá học hữu cơ , ứng với một công thức phân tử có thể có rất nhiều chất với cấu tạo khác nhau . Thí dụ , với công thức C4H10 có hai chất , còn với công thức C10H20 có tới 75 chất có cấu tạo khác nhau . Hiện tượng trên đã làm cho số lượng các hợp chất hữu cơ tăng lên dất nhiều
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)