Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Lê Thành Tính |
Ngày 30/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 44
THCS Đặng Thai Mai – Vinh
GV- Nguyễn Bá Hùng
Chúng ta bắt đầu giờ học
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy các cô về dự giờ
1. Hãy sắp xếp các chất sau đây: (NH2)2CO
C2H4, Na2CO3, C2H4O2, C2H5OH, C3H6, HCl
vào ô thích hợp trong bảng dưới.
KiỂM tra bài cũ
2. Bằng cách thực nghiệm nào ta có thể phân biệt được chất vô cơ và chất hữu cơ ?
C2H4
C3H6
C2H4O2
C2H5OH
(NH2)2CO
HCl
Na2CO3
Tiết 44 - Bài 35
Cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ
Liên kết: mỗi vạch biểu diễn 1 đơn vị
hóa trị đồng thời biểu diễn 1 liên kết
TD 1: Mê tan CH4
1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:
C (IV) O (II) H (I)
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hóa trị: mỗi nguyên tử có một hóa trị
TD 2: Metyl clorua CH3Cl
TD 3: Metylic CH4O
1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:
Các nguyên tử liên kết với nhau … hóa trị
theo đúng
Hãy tính hóa trị của C trong các hợp chất:
C2H6 C3H8
Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
Mạch cacbon
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hãy kiểm tra lại hóa trị đã tìm có đúng ?
2. Mạch cacbon 3 loại mạch cacbon
Hãy chỉ ra loại mạch cacbon
A
B
C
D
2. Mạch cacbon 3 loại mạch cacbon
Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử C còn có thể liên kết với nhau bằng liên kết đôi hoặc ba gọi chung là liên kết bội. TD
Etilen C2H4
(1 liên kết đôi)
Axetilen C2H2
(1 liên kết 3)
Benzen C6H6
(3 liên kết đôi)
Ứng với công thức phân tử C2H6O có 2 chất
Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
Mạch cacbon
Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Di metyl ete Rượu etylic
Thể khí, rất độc Thể lỏng
Không tác dụng với Na Tác dụng với Na
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hãy chọn từ điền vào chỗ trống
Kết luận: Mỗi chất hữu cơ có thành phần phân tử và trật tự sắp xếp các các nguyên tử ……………….. Do đó mỗi chất ……………… công thức cấu tạo ………….
nhất định
chỉ có một
duy nhất
Ta đã biết được mấy qui luật cấu tạo chất hữu cơ ?
Có nhiều công thức cấu tạo viết trên các trang 110 và 111 sgk
Hãy nhận xét CTCT đầy đủ và CTCT viết gọn có gì khác công thức phân tử ?
Hai loại CTCT có gì khác nhau ?
Mỗi CTCT cho ta biết những gì ?
Tiết 44
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Công thức cấu tạo (CTCT)
Cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ
Hãy viết 2 công thức cấu tạo mỗi chất:
CH3-CH2-CH(CH3)2 CH3-CH2-CH3
Hãy chỉ ra loại mạch của mỗi chất
A
B
C
D
E
G
H
I
K
* Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị
Kết thúc
* CTCT cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử
* Mỗi hợp chất hữu cơ chỉ có một trật tự liên kết xác định
* Các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch, có thể có liên kết đơn, đôi, ba
Kết thúc
Trò chơi may mắn
Đọc kĩ các nội dung trên phiếu hôm nay
Làm bài tập 2, 3, 5 tr 115 sgk
Viết CTCT các chất có công thức phân tử C5H10 (tất cả các loại mạch)
Chỉ ra chỗ sai trong mỗi công thức dưới và sửa lại cho đúng
H O B) H H
H C H C C Cl
H H H
C) H H D) H H
H C C H H C C H
H H H H
H
Những công thức nào biểu diễn cùng một chất
Rượu etilic
H H
H C O C H
H H
Di metyl ete
buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8
Công thức nào sau đây có thể là của A ?
buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
Trong 5 chất có CTCT sau:
Chất nào có cấu tạo mạch hở ?
Chất nào có cấu tạo mạch nhánh?
Chất nào có cấu tạo mạch vòng ?
Chất nào có liên kết đôi ?
a), b) và c)
c)
d) và e)
a), b) và c)
buten-1: CH2 = CH2 - CH - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
CTCT nào viết sai ?
Công thức sai:
Sai vì C số 2 có hóa trị (V)
số 3 có hóa trị (III)
d) và e) sai ở vạch vạch liên kết C - H
Chúng ta kết thúc giờ học
Tiết 44
THCS Đặng Thai Mai – Vinh
GV- Nguyễn Bá Hùng
Chúng ta bắt đầu giờ học
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy các cô về dự giờ
1. Hãy sắp xếp các chất sau đây: (NH2)2CO
C2H4, Na2CO3, C2H4O2, C2H5OH, C3H6, HCl
vào ô thích hợp trong bảng dưới.
KiỂM tra bài cũ
2. Bằng cách thực nghiệm nào ta có thể phân biệt được chất vô cơ và chất hữu cơ ?
C2H4
C3H6
C2H4O2
C2H5OH
(NH2)2CO
HCl
Na2CO3
Tiết 44 - Bài 35
Cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ
Liên kết: mỗi vạch biểu diễn 1 đơn vị
hóa trị đồng thời biểu diễn 1 liên kết
TD 1: Mê tan CH4
1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:
C (IV) O (II) H (I)
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hóa trị: mỗi nguyên tử có một hóa trị
TD 2: Metyl clorua CH3Cl
TD 3: Metylic CH4O
1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử:
Các nguyên tử liên kết với nhau … hóa trị
theo đúng
Hãy tính hóa trị của C trong các hợp chất:
C2H6 C3H8
Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
Mạch cacbon
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hãy kiểm tra lại hóa trị đã tìm có đúng ?
2. Mạch cacbon 3 loại mạch cacbon
Hãy chỉ ra loại mạch cacbon
A
B
C
D
2. Mạch cacbon 3 loại mạch cacbon
Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử C còn có thể liên kết với nhau bằng liên kết đôi hoặc ba gọi chung là liên kết bội. TD
Etilen C2H4
(1 liên kết đôi)
Axetilen C2H2
(1 liên kết 3)
Benzen C6H6
(3 liên kết đôi)
Ứng với công thức phân tử C2H6O có 2 chất
Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
Mạch cacbon
Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Di metyl ete Rượu etylic
Thể khí, rất độc Thể lỏng
Không tác dụng với Na Tác dụng với Na
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hãy chọn từ điền vào chỗ trống
Kết luận: Mỗi chất hữu cơ có thành phần phân tử và trật tự sắp xếp các các nguyên tử ……………….. Do đó mỗi chất ……………… công thức cấu tạo ………….
nhất định
chỉ có một
duy nhất
Ta đã biết được mấy qui luật cấu tạo chất hữu cơ ?
Có nhiều công thức cấu tạo viết trên các trang 110 và 111 sgk
Hãy nhận xét CTCT đầy đủ và CTCT viết gọn có gì khác công thức phân tử ?
Hai loại CTCT có gì khác nhau ?
Mỗi CTCT cho ta biết những gì ?
Tiết 44
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Công thức cấu tạo (CTCT)
Cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ
Hãy viết 2 công thức cấu tạo mỗi chất:
CH3-CH2-CH(CH3)2 CH3-CH2-CH3
Hãy chỉ ra loại mạch của mỗi chất
A
B
C
D
E
G
H
I
K
* Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị
Kết thúc
* CTCT cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử
* Mỗi hợp chất hữu cơ chỉ có một trật tự liên kết xác định
* Các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch, có thể có liên kết đơn, đôi, ba
Kết thúc
Trò chơi may mắn
Đọc kĩ các nội dung trên phiếu hôm nay
Làm bài tập 2, 3, 5 tr 115 sgk
Viết CTCT các chất có công thức phân tử C5H10 (tất cả các loại mạch)
Chỉ ra chỗ sai trong mỗi công thức dưới và sửa lại cho đúng
H O B) H H
H C H C C Cl
H H H
C) H H D) H H
H C C H H C C H
H H H H
H
Những công thức nào biểu diễn cùng một chất
Rượu etilic
H H
H C O C H
H H
Di metyl ete
buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8
Công thức nào sau đây có thể là của A ?
buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
Trong 5 chất có CTCT sau:
Chất nào có cấu tạo mạch hở ?
Chất nào có cấu tạo mạch nhánh?
Chất nào có cấu tạo mạch vòng ?
Chất nào có liên kết đôi ?
a), b) và c)
c)
d) và e)
a), b) và c)
buten-1: CH2 = CH2 - CH - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
CTCT nào viết sai ?
Công thức sai:
Sai vì C số 2 có hóa trị (V)
số 3 có hóa trị (III)
d) và e) sai ở vạch vạch liên kết C - H
Chúng ta kết thúc giờ học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Tính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)