Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng | Ngày 29/04/2019 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài giảng:
Hóa học 9
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Hãy sắp xếp các chất: CH4; CaCO3; C4H10; NaNO3; CH3NO2; NaHCO3; C2H5ONa; CHCl3 vào các cột thích hợp trong bảng sau:
CH4
C4H10
CH3NO2
C2H5ONa
CHCl3
CaCO3
NaNO3
NaHCO3
Tiết 44 Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 1: Em hãy cho biết hoá trị của các nguyên tố: C; H; O; Cl trong các hợp chất vô cơ?
Đáp án: C có hoá trị là II, IV.
H có hoá trị là I.
O có hoá trị là II.
Cl có hoá trị là I, VII.
- Trong hợp chất hữu cơ, Cacbon luôn có hoá trị IV, Hiđro có hoá trị I, Oxi có hoá trị II, Clo có hoá trị I.
Câu 2: Nếu dùng mỗi nét gạch biểu diễn một đơn vị hoá trị của nguyên tố. Hãy biểu diễn hoá trị của các nguyên tố: C; H; O; Cl.
Đáp án:
Câu 3. Hãy biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử: CH4; CH3Cl; CH3OH
Đáp án:
CH4: CH3Cl:


CH3OH:
Tiết 44 Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
- Trong hợp chất hữu cơ, Cacbon luôn có hoá trị IV, Hiđro có hoá trị I, Oxi có hoá trị II, Clo có hoá trị I.
- Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng. Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử.
Tiết 44 Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
2. Mạch Cacbon.
Câu hỏi: Hãy tính hoá trị của Cacbon trong phân tử: C2H6; C3H8.
- Những nguyên tử Cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch Cacbon.
Có 3 loại mạch Cacbon:

Mạch thẳng:
Mạch
nhánh:
Mạch vòng:
Câu hỏi: Hãy phân biệt các loại mạch Cacbon trong các chất sau:
1)
2)
3)
4)
Mạch thẳng
Mạch nhánh
Mạch vòng
Mạch thẳng
Tiết 44 Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
2. Mạch Cacbon.
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Câu hỏi thảo luận: Hãy biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử: C2H6O
- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử.
Tiết 44 Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II. Công thức cấu tạo
Viết gọn: CH3-CH2-OH
Viết gọn: CH4
Viết gọn: CH3-O-CH3
Mê tan
Rượu Êtylic
Đimêtylete
Tiết 44 Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
II. Công thức cấu tạo
-Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Tiết 44 Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
1. Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử.
- Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng. Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử.
2. Mạch Cacbon.
- Những nguyên tử Cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch Cacbon.
3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử.
-Có 3 loại mạch: Mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.
II. Công thức cấu tạo
-Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Bài 1: Công thức nào viết sai? Vì sao?
1)
2)
3)
4)
5)
1)
2)
3)
4)
5)
Bài 2: Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất?
1)
2)
3)
4)
5)
Bài 3:
Viết công thức cấu tạo có thể có của: C3H7Cl
Viết các công thức cấu tạo dạng mạch vòng của C4H8
Đáp án:
a) C3H7Cl:
b) C4H8:
a) C3H7Cl:
b) C4H8:
Hướng dẫn về nhà:
Học bài.
Làm bài 2, 3, 5 SGK trang 112 và các bài tập trong sách bài tập.
Xem trước bài Mêtan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)