Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIểM TRA BàI Cũ
Câu hỏi: Hãy sắp xếp các chất : CH4, K2CO3, C6H6, KHCO3, CH3NO2, AlCl3, CH3Cl, C2H6O vào các cột trong bảng cho đúng:
CH4
C6H6
CH3NO2
CH3Cl
K2CO3
KHCO3
AlCl3
C2H6O
Bài 35 - Tiết 44
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Đáp án
+ C có hóa trị II, IV
+ H có hóa trị I
+ O có hóa trị II
+ Cl có hóa trị I
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
* Nếu ta dùng mỗi nét gạch để biểu diễn một đơn vị hóa trị của nguyên tố:
Cacbon:
Hiđrô:
Oxi:
C
H
O
Thí dụ: CH4
Đáp án:
CH3Cl
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết
giờ
H
H
H
H
C
CH4
C2H6O
C2H6O
Đáp án
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết
giờ
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết
giờ
Hãy biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử trong các phân tử sau:
a. C3H8 b. C4H10 c. C4 H8
C4H10
C4H8
Mạch thẳng
Mạch nhánh
Mạch vòng
C3H8
Mạch thẳng
(1)
(2)
(3)
(4)
A
D
C
B
M?ch th?ng
M?ch nhỏnh
M?ch vũng
M?ch th?ng
Rượu etylic
Đimetyl ete
Lỏng
Tác dụng với Na
Khí
Không t/d với Na.
Độc
- Mỗi một hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định. Nếu thay đổi trật tự đó sẽ tạo nên những chất mới.
C2H6O
CH4
Công thức phân tử
CH3 – CH2 – OH
C2H6O
CH3 – O – CH3
II. CÔNG THỨC CẤU TẠO
CH4
Viết gọn
C2H6
CH3 – CH3
Công thức cấu tạo
A
D
C
B
Viết gọn: CH3-CH2-CH2-CH3
Viết gọn: CH3-CH2-CH2-CH3
Công thức cấu tạo cho biết
+ thành phần phân tử
+ trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
Phân tử tạo thành từ 2 nguyên tố C và H
- Trong phân tử 1 nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H
Phân tử tạo thành từ 2 nguyên tố C và H
- Trong phân tử 2 nguyên tử C liên kết với nhau và mỗi nguyên tử C liên kết với 3 nguyên tử H
Kiến thức cần nhớ:
Thuyết cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:
- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.
C : IV
H: I
O: II
- Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau thành mạch.
+ Mạch thẳng
+ Mạch nhánh
+ Mạch vòng
- Mỗi một hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định. Nếu thay đổi trật tự đó sẽ tạo nên những chất mới.
- Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
Công thức đúng
a
b
c
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết
giờ
Bài tập 1: Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau và sửa lại cho đúng rồi viết công thức cấu tạo thu gọn?
CH3- OH
CH3- CH2- Cl
CH3- CH3
Viết gọn:
Bài tập 3: Hãy nối các ý ở cột A vào công thức ở cột B sao cho phù hợp:
ĐÁP ÁN
A. 1 và 3
B. 2; C. 4
Bài tập 2: Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất?
1)
2)
3)
4)
5)
a. CH3Br b. C2H5Br c. C3H7Cl
Biết rằng Brom, Clo có hóa trị là I
Bài tập : Viết công thức cấu tạo và công thức thu gọn của các phân tử trên.
CH3-Br
CH3- CH2- Br
CH3- CH2- CH2- Cl
a
b
c
Hướng dẫn về nhà
Đọc "Em có biết"
Làm bài tập + 2, 5 (112 - SGK)
+ 35.1, 35.2, 35.3 (40 - SBT)
Đọc trước bài 36: Metan (113 - SGK)
Câu hỏi: Hãy sắp xếp các chất : CH4, K2CO3, C6H6, KHCO3, CH3NO2, AlCl3, CH3Cl, C2H6O vào các cột trong bảng cho đúng:
CH4
C6H6
CH3NO2
CH3Cl
K2CO3
KHCO3
AlCl3
C2H6O
Bài 35 - Tiết 44
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Đáp án
+ C có hóa trị II, IV
+ H có hóa trị I
+ O có hóa trị II
+ Cl có hóa trị I
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
HẾT GIỜ
* Nếu ta dùng mỗi nét gạch để biểu diễn một đơn vị hóa trị của nguyên tố:
Cacbon:
Hiđrô:
Oxi:
C
H
O
Thí dụ: CH4
Đáp án:
CH3Cl
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết
giờ
H
H
H
H
C
CH4
C2H6O
C2H6O
Đáp án
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết
giờ
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết
giờ
Hãy biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử trong các phân tử sau:
a. C3H8 b. C4H10 c. C4 H8
C4H10
C4H8
Mạch thẳng
Mạch nhánh
Mạch vòng
C3H8
Mạch thẳng
(1)
(2)
(3)
(4)
A
D
C
B
M?ch th?ng
M?ch nhỏnh
M?ch vũng
M?ch th?ng
Rượu etylic
Đimetyl ete
Lỏng
Tác dụng với Na
Khí
Không t/d với Na.
Độc
- Mỗi một hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định. Nếu thay đổi trật tự đó sẽ tạo nên những chất mới.
C2H6O
CH4
Công thức phân tử
CH3 – CH2 – OH
C2H6O
CH3 – O – CH3
II. CÔNG THỨC CẤU TẠO
CH4
Viết gọn
C2H6
CH3 – CH3
Công thức cấu tạo
A
D
C
B
Viết gọn: CH3-CH2-CH2-CH3
Viết gọn: CH3-CH2-CH2-CH3
Công thức cấu tạo cho biết
+ thành phần phân tử
+ trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
Phân tử tạo thành từ 2 nguyên tố C và H
- Trong phân tử 1 nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H
Phân tử tạo thành từ 2 nguyên tố C và H
- Trong phân tử 2 nguyên tử C liên kết với nhau và mỗi nguyên tử C liên kết với 3 nguyên tử H
Kiến thức cần nhớ:
Thuyết cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:
- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.
C : IV
H: I
O: II
- Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau thành mạch.
+ Mạch thẳng
+ Mạch nhánh
+ Mạch vòng
- Mỗi một hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định. Nếu thay đổi trật tự đó sẽ tạo nên những chất mới.
- Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
Công thức đúng
a
b
c
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết
giờ
Bài tập 1: Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau và sửa lại cho đúng rồi viết công thức cấu tạo thu gọn?
CH3- OH
CH3- CH2- Cl
CH3- CH3
Viết gọn:
Bài tập 3: Hãy nối các ý ở cột A vào công thức ở cột B sao cho phù hợp:
ĐÁP ÁN
A. 1 và 3
B. 2; C. 4
Bài tập 2: Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất?
1)
2)
3)
4)
5)
a. CH3Br b. C2H5Br c. C3H7Cl
Biết rằng Brom, Clo có hóa trị là I
Bài tập : Viết công thức cấu tạo và công thức thu gọn của các phân tử trên.
CH3-Br
CH3- CH2- Br
CH3- CH2- CH2- Cl
a
b
c
Hướng dẫn về nhà
Đọc "Em có biết"
Làm bài tập + 2, 5 (112 - SGK)
+ 35.1, 35.2, 35.3 (40 - SBT)
Đọc trước bài 36: Metan (113 - SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)