Bai 35. Cau tao phan tu hop chat huu co

Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Dung | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: bai 35. Cau tao phan tu hop chat huu co thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: Trần Thị Kim Dung
Môn dạy: Hóa học
Lớp: 8A+B Sĩ số:………..
Ngày soạn: 25/1/ 2011
Ngày giảng: 15 /2/2011
Đánh giá của CBQL:
Thời gian: Kết cấu: Nội dung:


TIẾT 46: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về:
+TCHH của oxi, cách viết và gọi tên oxit.
+Cách viết và CBPTHH, tính toán theo PT.
+ Phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp.
2. Kĩ năng:
- kĩ năng viết PTHH và tính toán theo PTHH.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, SGK, phiếu kiểm tra.
2. Học sinh:
Ôn tập chuẩn bị bài kiểm tra.
III. Phương pháp giảng dạy:
Kiểm tra, đánh giá.
IV. Tiến trình lên lớp:
Thu phiếu chuẩn bị bài tập của HS(không có)
Kiểm tra bài cũ( Không có)
Bài mới:

Câu 1: Cho PTHH : 2H2O t 2H2 + O2
Hãy điền những số liệu thích hợp vào ô trống:
H2O đã dùng
H2 tạo thành
O2 tạo thành

2 mol
…….mol
……..mol

……..mol
……….g
16g

……..g
11,2l
………l

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái dứng trước đầu câu đúng:
Oxit của một nguyên tố hóa trị II chứa 20% O về khối lượng . CTHH của oxit đó là:
A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 3: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Các dãy chất sau đây là oxit:
MgO, KClO3, PbO, Na2O CaO, Fe2O3, SiO2, NO
Ag2O, CaO, BaO, CO2 Na2SO4, CuO, ZnO, CO
Câu 4: Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy giống và khác nhau ở những điểm nào? lấy PTHH minh họa?
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al
Tính thể tích khí oxi cần dùng.
b. Khối lượng nhôm oxit tạo thành là bao nhiêu?
Đánh giá

Câu
Đáp án
Điểm

Câu 1:
1,5 đ



Câu2: 0,5đ
Câu 3:
2 đ

Câu 4:
2,5đ





Câu 5:
3,0 đ

H2O đã dùng
H2 tạo thành
O2 tạo thành

2 mol
2mol
1mol

1mol
2.g
16g

9g
11,2l
5,6l

Mỗi ý điền đúng được
Chọn B

Điền S Đ
Đ S mỗi ý điền đúng được

- Giống nhau: Đều là phản ứng hóa học
- khác nhau: Phản ứng phân hủy có 1 chất tham gia, 2 hoặc nhiều chất tạo thành
Phản ứng hóa hợp có 2 hoặc nhiều chất tham gia, 1 tạo thành.
Ví dụ: 2HgO t 2Hg + O2
CaO + CO2 CaCO3
PTHH:
a. 4Al + 3O2 t 2Al2O3
nAl =  = 0,2 mol
Theo PT: n O2 = 3/4 nAl =
nAl =  = 0,15 mol
Vậy VO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36l
b. Theo PT : n Al2O3 = 1/2 n Al
n Al = 0,1 mol
Vậy m Al2O3 = 102 . 0,1 = 10,2 g




0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,25 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ


Hướng dẫn về nhà
- Phát phiếu chuẩn bị chương mới cho HS:
+ Nêu kí hiệu nguyên tố Hiđro. Nguyên tử khối,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Kim Dung
Dung lượng: 22,18KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)