Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
Chia sẻ bởi Hung To |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Ngô Thời Nhiệm
GIÁO ÁN HÓA 9
MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Mì chính
Sản phẫm cao su
Tơ sọi hoá học
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinh
xà phòng – chaát taåy röõa
Các sản phẫm của CN tổng hợp hữu cơ
- Hoá học hữu cơ: là nghành khoa học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
- Hợp chất hưũ cơ: là hợp chất của Cacbon ( trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua kim loại...)
I.- KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỮU CƠ
Hợp chất hữu cơ là hợp chất có chứa Cacbon
Vậy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ : CH4, C2H4, C2H6), C6H12O6, CO2, CO, H2CO3, Na2CO3
Hỗn hợp C6H12O6 và CuO
Mầu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của muối ngậm nước CuSO4.5H2O, xác nhận có H trong hợp chất nghiên cứu
Bông trộn CuSO4 khan
Sự tạo thành kết tủa trắng của CaCO3 xác nhận có C trong hợp chất hữu cơ
Dd Ca(OH)2
Hydro cacbon no
CH4
Hydro cacbon khơng no
C2H4 - C2H2
Hydro cacbon thom
C6H6
Hydro cacbon
D?n xu?t
hydro cacbon
Ru?u Etylic C2H5OH
Axit Axetic C2H4O2
Glucozo C6H12O6
Tinh b?t - protein - .
II.- PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
1.- Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử : Trong HCHC mỗi nguyên tố có một hóa trị nhất định
Mỗi gạch biểu diễn 1 đơn vị hóa trị đồng thời biểu diễn 1 liên kết hóa học. VD : CTCT Mêtan
VD : Metylic CH4O
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.- Các nguyên tử của các nguyên tố trong HCHC liên kết với nhau theo một trật tự nhất định
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
VD : Ứng với công thức phân tử C2H6O có 2 chất
Di metyl ete là thể khí, rất độc không tác dụng với Na
Rượu etylic ở thể lỏng tác dụng với Na
3.- Các nguyên tử Cacbon liên kết với nhau tạo thành các mạch cacbon (mạch thẳng – mạch nhánh – mạch vòng)
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
mạch thẳng
mạch vòng
mạch nhánh
Mạch nhánh và thẳng
còn goi là mạch hở
Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử Cacbon còn có thể liên kết đôi hoặc liên kết ba còn gọi chung là liên kết bội
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
Benzen C6H6
(3 liên kết đôi)
Etilen C2H4
(1 liên kết đôi)
Axetilen C2H2
(1 liên kết ba)
IV.- CÔNG THỨC CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ
CTCT là công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
CTCT butan
CTCT thu gọn Butan
CH3 – CH2 – CH2 – CH3
CTPT Butan :
C4H10
Hãy viết 2 công thức cấu tạo mỗi chất:
CH3-CH2-CH(CH3)2 CH3-CH2-CH3
Hãy chỉ ra loại mạch của mỗi chất
A
B
C
D
E
G
H
I
K
* Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị
Kết thúc
* CTCT cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử
* Mỗi hợp chất hữu cơ chỉ có một trật tự liên kết xác định
* Các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch, có thể có liên kết đơn, đôi, ba
Kết thúc
Trò chơi may mắn
Đọc kĩ các nội dung trên phiếu hôm nay
Làm bài tập 2, 3, 5 tr 115 sgk
Viết CTCT các chất có công thức phân tử C5H10 (tất cả các loại mạch)
Chỉ ra chỗ sai trong mỗi công thức dưới và sửa lại cho đúng
H O B) H H
H C H C C Cl
H H H
C) H H D) H H
H C C H H C C H
H H H H
H
Những công thức nào biểu diễn cùng một chất
Rượu etilic
H H
H C O C H
H H
Di metyl ete
buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8
Công thức nào sau đây có thể là của A ?
buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
Trong 5 chất có CTCT sau:
Chất nào có cấu tạo mạch hở ?
Chất nào có cấu tạo mạch nhánh?
Chất nào có cấu tạo mạch vòng ?
Chất nào có liên kết đôi ?
a), b) và c)
c)
d) và e)
a), b) và c)
buten-1: CH2 = CH2 - CH - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
CTCT nào viết sai ?
Công thức sai:
Sai vì C số 2 có hóa trị (V)
số 3 có hóa trị (III)
d) và e) sai ở vạch vạch liên kết C - H
GIÁO ÁN HÓA 9
MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Mì chính
Sản phẫm cao su
Tơ sọi hoá học
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinh
xà phòng – chaát taåy röõa
Các sản phẫm của CN tổng hợp hữu cơ
- Hoá học hữu cơ: là nghành khoa học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
- Hợp chất hưũ cơ: là hợp chất của Cacbon ( trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua kim loại...)
I.- KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỮU CƠ
Hợp chất hữu cơ là hợp chất có chứa Cacbon
Vậy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ : CH4, C2H4, C2H6), C6H12O6, CO2, CO, H2CO3, Na2CO3
Hỗn hợp C6H12O6 và CuO
Mầu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của muối ngậm nước CuSO4.5H2O, xác nhận có H trong hợp chất nghiên cứu
Bông trộn CuSO4 khan
Sự tạo thành kết tủa trắng của CaCO3 xác nhận có C trong hợp chất hữu cơ
Dd Ca(OH)2
Hydro cacbon no
CH4
Hydro cacbon khơng no
C2H4 - C2H2
Hydro cacbon thom
C6H6
Hydro cacbon
D?n xu?t
hydro cacbon
Ru?u Etylic C2H5OH
Axit Axetic C2H4O2
Glucozo C6H12O6
Tinh b?t - protein - .
II.- PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
1.- Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử : Trong HCHC mỗi nguyên tố có một hóa trị nhất định
Mỗi gạch biểu diễn 1 đơn vị hóa trị đồng thời biểu diễn 1 liên kết hóa học. VD : CTCT Mêtan
VD : Metylic CH4O
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
2.- Các nguyên tử của các nguyên tố trong HCHC liên kết với nhau theo một trật tự nhất định
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
VD : Ứng với công thức phân tử C2H6O có 2 chất
Di metyl ete là thể khí, rất độc không tác dụng với Na
Rượu etylic ở thể lỏng tác dụng với Na
3.- Các nguyên tử Cacbon liên kết với nhau tạo thành các mạch cacbon (mạch thẳng – mạch nhánh – mạch vòng)
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
mạch thẳng
mạch vòng
mạch nhánh
Mạch nhánh và thẳng
còn goi là mạch hở
Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử Cacbon còn có thể liên kết đôi hoặc liên kết ba còn gọi chung là liên kết bội
III.- ĐẶC ĐIỂM CHUNG HỢP CHẤT HỮU CƠ
Benzen C6H6
(3 liên kết đôi)
Etilen C2H4
(1 liên kết đôi)
Axetilen C2H2
(1 liên kết ba)
IV.- CÔNG THỨC CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ
CTCT là công thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
CTCT butan
CTCT thu gọn Butan
CH3 – CH2 – CH2 – CH3
CTPT Butan :
C4H10
Hãy viết 2 công thức cấu tạo mỗi chất:
CH3-CH2-CH(CH3)2 CH3-CH2-CH3
Hãy chỉ ra loại mạch của mỗi chất
A
B
C
D
E
G
H
I
K
* Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị
Kết thúc
* CTCT cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử
* Mỗi hợp chất hữu cơ chỉ có một trật tự liên kết xác định
* Các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch, có thể có liên kết đơn, đôi, ba
Kết thúc
Trò chơi may mắn
Đọc kĩ các nội dung trên phiếu hôm nay
Làm bài tập 2, 3, 5 tr 115 sgk
Viết CTCT các chất có công thức phân tử C5H10 (tất cả các loại mạch)
Chỉ ra chỗ sai trong mỗi công thức dưới và sửa lại cho đúng
H O B) H H
H C H C C Cl
H H H
C) H H D) H H
H C C H H C C H
H H H H
H
Những công thức nào biểu diễn cùng một chất
Rượu etilic
H H
H C O C H
H H
Di metyl ete
buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8
Công thức nào sau đây có thể là của A ?
buten-1: CH2 = CH - CH2 - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
Trong 5 chất có CTCT sau:
Chất nào có cấu tạo mạch hở ?
Chất nào có cấu tạo mạch nhánh?
Chất nào có cấu tạo mạch vòng ?
Chất nào có liên kết đôi ?
a), b) và c)
c)
d) và e)
a), b) và c)
buten-1: CH2 = CH2 - CH - CH3
Buten-2: CH3 – CH = CH - CH3
Metyl propen: CH2 = C - CH3
CH3
d) Metyl xiclopropan e) Xiclobutan
CH2 – CH - CH3 CH2 - CH2
CH2 CH2 - CH2
CTCT nào viết sai ?
Công thức sai:
Sai vì C số 2 có hóa trị (V)
số 3 có hóa trị (III)
d) và e) sai ở vạch vạch liên kết C - H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hung To
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)