Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Liên |
Ngày 30/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
chương 4
đại cương về hoá học hữu cơ
tiết 28
mở đầu về hoá học hữu cơ
Nhiệm vụ của tiết học
* Nghiên cứu
i-kháI niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
C2h4, Ch4, c2H6, c6h6, c2H2, C7H8
Iii- đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
IV- Sơ lược về phân tích nguyên tố
2 - phân tích định lượng
Lò nung
Dd H2SO4đặc
Dd NaOH dư
O2
8,9g A+CuO
CO2, H2O, O2, N2
CO2, O2,, N2
O2, N2
(Bình 1)
(Bình 2)
1,12 lít N2(đktc)
Nhóm 1 - Tính mc và %C trong phân tử chất A.
Nhóm 2 - Tính mH và %H trong phân tử chất A.
Nhóm 3 - Tính mN và %N trong phân tử chất A.
Câu hỏi dành cho cả lớp: Thành phần của hợp chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
Nhóm 1: nCO = 13,2:44 = 0,3 mol (C?CO2) mC=0,3x12=3,6g?%C= (3,6x100%):8,9= 40,45%
Nhóm 2: nH O = 6,3: 18 = 0,35 mol (2H?H2O)
mH = 0,35x2=0,7g?%H = (0,7x100%):8,9 = 7,87%
Nhóm 3: nN = 1,12 : 22,4 =0,05 mol (2N?N2)
nN =0,05x2 = 0,1 mol?mN =0,1x14 = 1,4g
%N = (1,4x100%):8,9 =15,73%
2
2
2
Cả lớp :
%O = 100% - %C -%H - %N
=100 %- 40,45% -7,87% - 15,73% = 35,95%
?chất A gồm nguyên tố : C, H, N, O
Các cách khác
mbình tăng - mcacbonic = mnước
khí N2 sinh ra được xác định chính xác thể tích ở đktc
D- biểu thức tính
mCO x12
mc = (g)
44
mH O x 2
mH = (g)
18
VN x 28
mN = (g)
22,4
2
2
2
mC x 100%
%C=
a
mH x 100%
%H=
a
mN x 100%
%N=
a
%O= 100% - %C - %H - %N
HiÖn nay cã c¸c thiÕt bÞ hiÖn ®¹i tù ®éng ph©n tÝch % khèi lîng cña hÇu hÕt c¸c nguyªn tè
Bài tập củng cố kiến thức
So với các chất vô cơ, các chất hữu cơ thường có
độ tan trong nước lớn hơn.
độ bền nhiệt cao hơn.
Khả năng tham gia phản ứng hoá học với tốc độ nhanh hơn.
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
Nhận xét nào đúng ?
Đáp án d
Bài tập về nhà
bài 3,4 trang 91 SGK
đọc trước bài :
công thức phân tử
hợp chất hữu cơ
đại cương về hoá học hữu cơ
tiết 28
mở đầu về hoá học hữu cơ
Nhiệm vụ của tiết học
* Nghiên cứu
i-kháI niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
C2h4, Ch4, c2H6, c6h6, c2H2, C7H8
Iii- đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ
IV- Sơ lược về phân tích nguyên tố
2 - phân tích định lượng
Lò nung
Dd H2SO4đặc
Dd NaOH dư
O2
8,9g A+CuO
CO2, H2O, O2, N2
CO2, O2,, N2
O2, N2
(Bình 1)
(Bình 2)
1,12 lít N2(đktc)
Nhóm 1 - Tính mc và %C trong phân tử chất A.
Nhóm 2 - Tính mH và %H trong phân tử chất A.
Nhóm 3 - Tính mN và %N trong phân tử chất A.
Câu hỏi dành cho cả lớp: Thành phần của hợp chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
Nhóm 1: nCO = 13,2:44 = 0,3 mol (C?CO2) mC=0,3x12=3,6g?%C= (3,6x100%):8,9= 40,45%
Nhóm 2: nH O = 6,3: 18 = 0,35 mol (2H?H2O)
mH = 0,35x2=0,7g?%H = (0,7x100%):8,9 = 7,87%
Nhóm 3: nN = 1,12 : 22,4 =0,05 mol (2N?N2)
nN =0,05x2 = 0,1 mol?mN =0,1x14 = 1,4g
%N = (1,4x100%):8,9 =15,73%
2
2
2
Cả lớp :
%O = 100% - %C -%H - %N
=100 %- 40,45% -7,87% - 15,73% = 35,95%
?chất A gồm nguyên tố : C, H, N, O
Các cách khác
mbình tăng - mcacbonic = mnước
khí N2 sinh ra được xác định chính xác thể tích ở đktc
D- biểu thức tính
mCO x12
mc = (g)
44
mH O x 2
mH = (g)
18
VN x 28
mN = (g)
22,4
2
2
2
mC x 100%
%C=
a
mH x 100%
%H=
a
mN x 100%
%N=
a
%O= 100% - %C - %H - %N
HiÖn nay cã c¸c thiÕt bÞ hiÖn ®¹i tù ®éng ph©n tÝch % khèi lîng cña hÇu hÕt c¸c nguyªn tè
Bài tập củng cố kiến thức
So với các chất vô cơ, các chất hữu cơ thường có
độ tan trong nước lớn hơn.
độ bền nhiệt cao hơn.
Khả năng tham gia phản ứng hoá học với tốc độ nhanh hơn.
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
Nhận xét nào đúng ?
Đáp án d
Bài tập về nhà
bài 3,4 trang 91 SGK
đọc trước bài :
công thức phân tử
hợp chất hữu cơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)