Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Sơn |
Ngày 05/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ
Ngày 20-12-2008
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Bảng 34.1. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống của cá
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Bảng 34.1. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống của cá
850
24565
Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
Bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vảy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm.
Nước mặn và nước lợ
Biển, nước lợ, nước ngọt
Cá nhám, cá đuối
Cá chép, cá rô, cá vền
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TR¦ỜNG SỐNG
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Ngày 20-12-2008
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Ngày 20-12-2008
Cá nhám
C trch
C chp
Lươn
Cá viền
Cá bơn
Quan sát hình 34.1 7, th«ng tin díi h×nh điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng díi ®©y:
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Bảng. Ảnh hưởng của diều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Cá bơn, cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
Ngày 20-12-2008
II- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ
Hãy nêu đặc điểm chung của cá về: Môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể.
Ngày 20-12-2008
II- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ
Đặc điểm chung của cá là:
Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
Bơi bằng vây
Hô hấp bằng mang
Cá có một vòng tuần hoàn
Tim hai ngăn chứa máu đỏ thẫm, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Thụ tinh ngoài
Là động vật biến nhiệt
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
THẢO LUẬN:
Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người?
Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh họa.
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh
VD: Dầu gan cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A,D điều trị một số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương…Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của cá nóc dùng chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp, uốn ván.
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp
VD: Da cá nhám dùng để đóng giày, làm bìa, cặp, túi xách… bền và đẹp.
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
VD: Xương cá, bã mắm, dùng nuôi gia súc, làm phân bón.
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
Đấu tranh tiêu diệt sâu bọ có hại.
VD: Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa….
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người
Ngày 20-12-2008
4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Em hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa các đại diện và vai trò của cá đối với đời sống con người:
4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Hãy dánh dấu V vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
Cá rô phi
Lươn, cá lóc
Lươn, cá mè
Cá chạch, lươn
2. Loài cá dưới đây thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
Cá chép
Cá chép, cá trích
Cá trích, cá nhám
Cá nhám, cá đuối
3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:
a. Cá rô.
b. Cá nóc
c. Cá bơn
d. Cá diếc
4. Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa và tầng đáy là:
Cá nhám
Cá chép, cá nhám
Cá chép, cá diếc
Cá trích, cá đuối
V
V
V
V
5. DẶN DÒ:
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Ôn tập tốt để kiểm tra học kì I
Ngày 20-12-2008
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Bảng 34.1. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống của cá
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Bảng 34.1. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống của cá
850
24565
Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
Bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vảy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm.
Nước mặn và nước lợ
Biển, nước lợ, nước ngọt
Cá nhám, cá đuối
Cá chép, cá rô, cá vền
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TR¦ỜNG SỐNG
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Ngày 20-12-2008
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Ngày 20-12-2008
Cá nhám
C trch
C chp
Lươn
Cá viền
Cá bơn
Quan sát hình 34.1 7, th«ng tin díi h×nh điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng díi ®©y:
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Ngày 20-12-2008
I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
Bảng. Ảnh hưởng của diều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Cá bơn, cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
Ngày 20-12-2008
II- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ
Hãy nêu đặc điểm chung của cá về: Môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể.
Ngày 20-12-2008
II- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ
Đặc điểm chung của cá là:
Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
Bơi bằng vây
Hô hấp bằng mang
Cá có một vòng tuần hoàn
Tim hai ngăn chứa máu đỏ thẫm, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Thụ tinh ngoài
Là động vật biến nhiệt
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
THẢO LUẬN:
Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người?
Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh họa.
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám…
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh
VD: Dầu gan cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A,D điều trị một số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương…Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của cá nóc dùng chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp, uốn ván.
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp
VD: Da cá nhám dùng để đóng giày, làm bìa, cặp, túi xách… bền và đẹp.
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
VD: Xương cá, bã mắm, dùng nuôi gia súc, làm phân bón.
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
Đấu tranh tiêu diệt sâu bọ có hại.
VD: Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa….
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Ngày 20-12-2008
III- VAI TRÒ CỦA CÁ
Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người
Ngày 20-12-2008
4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Em hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa các đại diện và vai trò của cá đối với đời sống con người:
4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Hãy dánh dấu V vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
Cá rô phi
Lươn, cá lóc
Lươn, cá mè
Cá chạch, lươn
2. Loài cá dưới đây thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
Cá chép
Cá chép, cá trích
Cá trích, cá nhám
Cá nhám, cá đuối
3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:
a. Cá rô.
b. Cá nóc
c. Cá bơn
d. Cá diếc
4. Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa và tầng đáy là:
Cá nhám
Cá chép, cá nhám
Cá chép, cá diếc
Cá trích, cá đuối
V
V
V
V
5. DẶN DÒ:
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Ôn tập tốt để kiểm tra học kì I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)