Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Người thực hiện: Ngô Thu
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
A
B
- Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan
I. ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
1. Đa dạng về thành phần loài.
2. Đa dạng về môi trường sống.
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ
III. VAI TRÒ CỦA CÁ
1. Lợi ích
2. Tác hại
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Thảo luận nhóm hoàn thành bảng so sánh cá sụn và cá xương?
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
850
24565
Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
Bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vảy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm.
Nước mặn và nước lợ
Biển, nước lợ, nước ngọt
Cá nhám, cá đuối
Cá chép, cá rô, cá vền
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Cá có số lượng loài lớn khoảng 25415 loài (850 loài cá sụn và 24565 loài cá xương)
+ Cá sụn có đặc điểm: Có bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
+ Cá xương có đặc điểm: Có bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vẩy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm.
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
Cá nhám
C trch
C chp
Lươn
Cá viền
Cá bơn
Quan sát hình 34.1 7, th«ng tin díi h×nh điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng díi ®©y:
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Cá bơn, cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
2. Đa dạng về môi trường sống:
- Cá sống trong các môi trường ở những tầng nước khác nhau, điều kiện sống khác nhau nên chúng có cấu tạo và tập tính khác nhau.
- Các loài cá sống tầng mặt.
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
Các loài cá sống ở tầng giữa và đáy:
Các loài cá sống ở tầng đáy:
Các loài cá sống ở bùn:
Cá sống ở độ sâu hơn 6000 m:
II. Đặc điểm chung của cá:
- Hãy nêu đặc điểm chung của cá về: Môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể?
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước.
- Bơi bằng vây.
- Hô hấp bằng mang.
- Tim 2 ngăn, có một vòng tuần hoàn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
- Thụ tinh ngoài.
- Là động vật biến nhiệt.
II. Đặc điểm chung của cá:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
III. Vai trò của cá:
- Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người? Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh họa.
II. Đặc điểm chung của cá:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
- VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước mắm…
Võy cỏ m?p
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
VD: Dầu gan cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A, D điều trị một số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương… Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của cá nóc dùng chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp, uốn ván.
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
VD: Da cá nhám dùng để đóng giày, làm bìa, cặp, túi xách… bền và đẹp.
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
VD: Xương cá, bã mắm, dùng nuôi gia súc, làm phân bón.
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.
VD: Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa….
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.
- Làm cảnh.
- Tác hại: Gây ngộ độc cho con người
Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
a. Cá rô phi
b. Lươn, cá lóc
c. Lươn, cá mè
d. Cá chạch, lươn
2. Loài cá dưới đây thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
a. Cá chép
b. Cá chép, cá trích
c. Cá trích, cá nhám
d. Cá nhám, cá đuối
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:
a. Cá rô.
b. Cá nóc
c. Cá bơn
d. Cá diếc
4. Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa và tầng đáy là:
a. Cá nhám
b. Cá chép, cá nhám
c. Cá chép, cá diếc
d. Cá trích, cá đuối
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.
- Làm cảnh.
* Biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn lợi từ cá:
- Bảo vệ nguồn nước, chăm sóc cá đúng cách, khai thác hợp lí và có khoa học, phát triển các loài cá có giá trị cao.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Ôn lại toàn bộ phần động vật không xương sống và các lớp cá.
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Người thực hiện: Ngô Thu
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
A
B
- Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan
I. ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG
1. Đa dạng về thành phần loài.
2. Đa dạng về môi trường sống.
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ
III. VAI TRÒ CỦA CÁ
1. Lợi ích
2. Tác hại
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Thảo luận nhóm hoàn thành bảng so sánh cá sụn và cá xương?
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
850
24565
Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
Bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vảy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm.
Nước mặn và nước lợ
Biển, nước lợ, nước ngọt
Cá nhám, cá đuối
Cá chép, cá rô, cá vền
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Cá có số lượng loài lớn khoảng 25415 loài (850 loài cá sụn và 24565 loài cá xương)
+ Cá sụn có đặc điểm: Có bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.
+ Cá xương có đặc điểm: Có bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vẩy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm.
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
Cá nhám
C trch
C chp
Lươn
Cá viền
Cá bơn
Quan sát hình 34.1 7, th«ng tin díi h×nh điền nội dung phù hợp vào ô trống của bảng díi ®©y:
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Cá nhám
Cá vền, cá chép
Lươn
Cá bơn, cá đuối
Thon dài
Tương đối ngắn
Rất dài
Dẹt, mỏng
Khỏe
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Bình thường
Bình thường
Không có
To hoặc nhỏ
Nhanh
Bơi chậm
Rất chậm
Kém
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
2. Đa dạng về môi trường sống:
- Cá sống trong các môi trường ở những tầng nước khác nhau, điều kiện sống khác nhau nên chúng có cấu tạo và tập tính khác nhau.
- Các loài cá sống tầng mặt.
1. Đa dạng về thành phần loài:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
Các loài cá sống ở tầng giữa và đáy:
Các loài cá sống ở tầng đáy:
Các loài cá sống ở bùn:
Cá sống ở độ sâu hơn 6000 m:
II. Đặc điểm chung của cá:
- Hãy nêu đặc điểm chung của cá về: Môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể?
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước.
- Bơi bằng vây.
- Hô hấp bằng mang.
- Tim 2 ngăn, có một vòng tuần hoàn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
- Thụ tinh ngoài.
- Là động vật biến nhiệt.
II. Đặc điểm chung của cá:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
III. Vai trò của cá:
- Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người? Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh họa.
II. Đặc điểm chung của cá:
I. Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
- VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước mắm…
Võy cỏ m?p
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
VD: Dầu gan cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A, D điều trị một số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương… Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của cá nóc dùng chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp, uốn ván.
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
VD: Da cá nhám dùng để đóng giày, làm bìa, cặp, túi xách… bền và đẹp.
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
VD: Xương cá, bã mắm, dùng nuôi gia súc, làm phân bón.
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.
VD: Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa….
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.
- Làm cảnh.
- Tác hại: Gây ngộ độc cho con người
Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
a. Cá rô phi
b. Lươn, cá lóc
c. Lươn, cá mè
d. Cá chạch, lươn
2. Loài cá dưới đây thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
a. Cá chép
b. Cá chép, cá trích
c. Cá trích, cá nhám
d. Cá nhám, cá đuối
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:
a. Cá rô.
b. Cá nóc
c. Cá bơn
d. Cá diếc
4. Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa và tầng đáy là:
a. Cá nhám
b. Cá chép, cá nhám
c. Cá chép, cá diếc
d. Cá trích, cá đuối
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
- Cá là nguồn thực phẩm dồi dào.
III. Vai trò của cá:
Tiết 34-Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ
- Nguyên liệu chế thuốc bổ và thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp.
- Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.
- Làm cảnh.
* Biện pháp bảo vệ và phát triển nguồn lợi từ cá:
- Bảo vệ nguồn nước, chăm sóc cá đúng cách, khai thác hợp lí và có khoa học, phát triển các loài cá có giá trị cao.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Ôn lại toàn bộ phần động vật không xương sống và các lớp cá.
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)